TOP 15 câu Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 11 (Cánh diều 2024) có đáp án: Oxide

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 8 Bài 11: Oxide có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm KHTN 8 Bài 11.

1 260 08/01/2024


Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 11: Oxide

Câu 1.Bóng cười hay còn gọi là khí gây cười là một chất khí không màu, không mùi. Khi người dùng hít vào cho cảm giác hưng phấn, vui vẻ. Bên cạnh đó, người dùng gặp ảo giác và các triệu chứng đau đầu, nôn, mệt mỏi, rùng mình,...Thành phần chính của bóng cười là dinitrogen oxide có công thức hoá học là

A.NO2.

B. N2O.

C. NO.

D. CO.

Đáp án đúng là: B

Thành phần chính của bóng cười là dinitrogen oxide có công thức hoá học là N2O.

Câu 2.Khi sản xuất nước ngọt có gas người ta thường oxide nào ở áp suất cao để tăng khả năng hòa tan của oxide đó trong nước

A.SO2.

B. CO2.

C. Cr2O3.

D. CaO.

Đáp án đúng là: C

Khí được nén trong nước ngọt có gas là CO2.

Câu 3.Dãy chất gồm các oxide base là

A. CuO, NO, MgO, CaO.

B. CuO, CaO, MgO, Na2O.

C. CaO, CO2, K2O, Na2O.

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

Đáp án đúng là: B

Các oxide base là CuO, CaO, MgO, Na2O.

Câu 4.Một oxide được sử dụng phần lớn để sản xuất H2SO4. Ngoài ra, oxide đó còn được dùng để tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, làm chất diệt nấm mốc. Oxide đó là

A.SO2.

B. BaO.

C. Al2O3.

D. MgO.

Đáp án đúng là: A

Oxide dùng để sản xuất H­2SO4 và dùng để làm chất tẩy trắng là SO2.

Câu 5.Dãy chất gồm các oxide acid là

A.CO2, SO2, NO, P2O5.

B. CO2, SO2, Na2O, NO2.

C.SO2, P2O5, CO2, SO3.

D.H2O, CO, NO, Al2O3.

Đáp án đúng là: C

Dãy chất gồm các oxide acid là SO2, P2O5, CO2, SO3.

Câu 6.Cho 23,5 gam potassium oxide (K2O) tác dụng với vừa đủ 250 ml HCl thu được KCl và H2O. Nồng độ mol của HCl là

A.1M.B. 2M.

C. 0,5M. D. 1,5M.

Đáp án đúng là: B

nK2O=23,594=0,25  (mol)PTHHK2O+2HCl2KCl+H2O0,250,5(mol)

nHCl=2nK2O=2.0,25=0,5(mol)CHCl=0,50,25=2(M)

Câu 7.Một oxide của sulfur có thành phần phần trăm của O bằng 50%. Biết oxide này có khối lượng mol phân tử là 64 gam/mol. Công thức hóa học của oxide là

A.SO2.B. SO.

C. SO3. D. SO4.

Đáp án đúng là: A

Công thức hóa học của oxide có dạng SxOy

MSxOy=xMS+yMO=32x+16y=64%mS=32x64=50%x=1,y=2

Câu 8.Cho sơ đồ phản ứng:

X + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2

Chất X là

A. CO2.

B. SO2.

C. CO.

D. CO3.

Đáp án đúng là: A

Chất X là CO2.

CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2.

Câu 9. Oxide acid có đặc điểm là

A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

B.tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

C.không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

D.chỉ tác dụng được với muối.

Đáp án đúng là: B

Oxide acid lànhững oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

Câu 10. Oxide là

A. hỗn hợp các nguyên tố oxygen với một số nguyên tố hóa học khác.

B.hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.

C.hợp chất của oxygen với một nguyên tố hóa học khác.

D.hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.

Đáp án đúng là: C

Oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố hóa học khác.

Ví dụ Na2O, SO2

Câu 11. Oxide lưỡng tính có đặc điểm là

A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

B.tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

C.tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

D.chỉ tác dụng được với muối.

Đáp án đúng là: C

Oxide lưỡng tính lànhững oxide tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

Ví dụ: Al2O3

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Câu 12. Oxide base có đặc điểm là

A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

B.tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

C.không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

D.chỉ tác dụng được với muối.

Đáp án đúng là: A

Oxide base lànhững oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Ví dụ: MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O.

Câu 13.Oxide nào sau đây là oxide acid (acidic oxide)?

A.SO2.

B. Na2O.

C. Al2O3.

D. CO.

Đáp án đúng là: A

SO2 là oxide acid (acidic oxide).

Câu 14.Oxide nào sau đây là oxide trung tính?

A.CO2.

B. K2O.

C. Al2O3.

D. CO.

Đáp án đúng là: D

Oxide trung tính là oxide không có tính chất của oxide acid cũng không có tính chất của oxide base.

CO là oxide trung tính.

Câu 15.Oxide nào sau đây là oxide lưỡng tính?

A.SO2.

B. N2O.

C. Al2O3.

D. CO.

Đáp án đúng là: C

Oxide lưỡng tính lànhững oxide tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

Al2O3 là oxide lưỡng tính.

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Bài 12: Muối

Trắc nghiệm Bài 13: Phân bón hóa học

Trắc nghiệm Bài 14: Khối lượng riêng

Trắc nghiệm Bài 15: Khối lượng riêng

Trắc nghiệm Bài 17: Áp suất trong chất lỏng và trong chất khí

1 260 08/01/2024