TOP 15 câu Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Các tư thế động tác cơ bản vận động trong chiến đấu

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng lớp 10 Bài 11: Các tư thế động tác cơ bản vận động trong chiến đấu có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng 10 Bài 11.

1 1,025 02/01/2024
Tải về


Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng 10 Bài 11: Các tư thế động tác cơ bản vận động trong chiến đấu - Kết nối tri thức

Câu 1. Cần vận dụng động tác nào khi ta còn ở tương đối xa địch, trong điều kiện địa hình có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực hoặc trong đêm tối, trời mưa, sương mù, địch khó phát hiện?

A. Đi khom cao.

B. Đi khom thấp.

C. Lê cao.

D. Lê thấp.

Đáp án: A

Giải thích: Động tác đi khom cao vận dụng khi ta còn ở tương đối xa địch, trong điều kiện địa hình có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực hoặc trong đêm tối, trời mưa, sương mù, địch khó phát hiện.

Câu 2. Cần vận dụng động tác nào khi ta ở tương đối gần địch, nơi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực?

A. Đi khom thấp.

B. Lê cao.

C. Vọt tiến.

D. Trườn.

Đáp án: A

Giải thích: Động tác chạy khom thấp được vận dụng khi ta ở tương đối gần địch, nơi địa hình có vật che đỡ, che khuất cao ngang tầm ngực.

Câu 3. Khi vượt qua địa hình trống trải trong tầm nhìn hoặc tránh bom đạn của địch, chiến sĩ cần thực hiện động tác nào?

A. Đi khom cao.

B. Chạy khom.

C. Vọt tiết.

D. Lê cao.

Đáp án: B

Giải thích: Động tác chạy khom được vận dụng trong trường hợp vượt qua địa hình trống trải trong tầm nhìn hoặc tránh bom đạn của địch.

Câu 4. Chiến sĩ trong bức hình dưới đây đang thực hiện động tác nào?

A. Trườn.

B. Lê cao.

C. Vọt tiến.

D. Đi khom cao.

Đáp án: D

Giải thích: Chiến sĩ trong bức hình trên đang thực hiện động tác đi khom cao.

Câu 5. Chiến sĩ trong bức hình dưới đây đang thực hiện động tác nào?

A. Lê cao.

B. Lê thấp.

C. Vọt tiết.

D. Đi khom.

Đáp án: A

Giải thích: Chiến sĩ trong bức hình trên đang thực hiện động tác lê cao.

Câu 6. Có bao nhiêu tư thế, động tác cơ bản vận dụng trong chiến đấu?

A. 13 động tác.

B. 12 động tác.

C. 11 động tác.

D. 10 động tác.

Đáp án: A

Giải thích: Các tư thế, động tác cơ bản vận dụng trong chiến đấu bao gồm 13 động tác (SGK - trang 67)

Câu 7. Chiến sĩ cần chú ý điều gì khi thực hiện động tác đi khom?

A. Chân chiến sĩ đi nhún nhảy (mổ cò), đầu nhấp nhô.

B. Chân không đi nhún nhảy (mổ cò), đầu không nhấp nhô.

C. Mông và đùi trái là là mặt đất; mắt luôn phải quan sát mục tiêu.

D. Khóa khớp hông, gồng cơ bụng để thân người thành một trục thẳng.

Đáp án: B

Giải thích: Khi thực hiện động tác đi khom, chiến sĩ cần chú ý: chân không đi nhún nhảy (mổ cò), đầu không nhấp nhô (SGK - trang 68).

Câu 8. Chiến sĩ cần chú ý điều gì khi thực hiện động tác đi trườn?

A. Khóa khớp hông, gồng cơ bụng để thân người thành một trục thẳng.

B. Mông và đùi trái là là mặt đất; mắt luôn phải quan sát mục tiêu.

C. Chân không đi nhún nhảy (mổ cò), đầu không nhấp nhô.

D. Chân chiến sĩ đi nhún nhảy (mổ cò), đầu nhấp nhô.

Đáp án: A

Giải thích: Khi thực hiện động tác đi trườn, chiến sĩ cần chú ý: khóa khớp hông, gồng cơ bụng để thân người thành một trục thẳng (SGK - trang 71).

Câu 9. Chiến sĩ cần chú ý điều gì khi thực hiện động tác đi lê?

A. Chân chiến sĩ đi nhún nhảy (mổ cò), đầu nhấp nhô.

B. Chân không đi nhún nhảy (mổ cò), đầu không nhấp nhô.

C. Mông và đùi trái là là mặt đất; mắt luôn phải quan sát mục tiêu.

D. Khóa khớp hông, gồng cơ bụng để thân người thành một trục thẳng.

Đáp án: C

Giải thích: Khi thực hiện động tác đi lê, chiến sĩ cần chú ý: mông và đùi trái là là mặt đất; mắt luôn phải quan sát mục tiêu (SGK - trang 70).

Câu 10. Trong trường hợp cần vận động qua khu vực bằng phẳn, trống trải, hỏa lực địch bắn thẳng, chiến sĩ cần vận dụng động tác nào?

A. Vọt tiến.

B. Lê cao.

C. Đi khom cao.

D. Trườn.

Đáp án: D

Giải thích: Động tác trườn vận dụng khi cần vượt qua địa hình bằng phẳng, nơi vật che khuất, che đỡ ngang tầm người nằm. (SGK - trang 71)

Câu 11. Trong trường hợp cần vượt qua địa hình trống trải, khi địch tạm ngừng hỏa lực, chiến sĩ cần vận dụng động tác nào?

A. Trườn.

B. Khom cao.

C. Bò cao.

D. Vọt tiến.

Đáp án: D

Giải thích: Động tác vọt tiến thường vận dụng khi qua địa hình trống trải, khi địch tạm ngừng hỏa lực (SGK – trang 71).

Câu 12. Khi thực hiện động tác lê, chiến sĩ cần chú ý gì?

A. Tay trái đặt đặt về phía trước để di chuyển thân người.

B. Luôn phải đặt súng sát mặt đất để đảm bảo an toàn.

C. Đặt tay phải về phúa trước để di chuyển thân người.

D. Luôn khoác súng trên vai để đảm bảo an toàn.

Đáp án: A

Giải thích: Khi thực hiện động tác lê, chiến sĩ cần chú ý: tay trái đặt đặt về phía trước để di chuyển thân người với khoảng cách không quá dài hoặc quá ngắn (SGK - trang 70)

Câu 13. Khi cần vận động qua những nơi địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, địch có thể nghe thấy hoặc cần dùng tay dò gỡ mìn, chiến sĩ cần vận dụng động tác nào?

A. Lê cao.

B. Vọt tiến.

C. Đi khom.

D. Bò cao.

Đáp án: D

Giải thích: Động tác bò cao được vận dụng trong trường hợp:

+ Nơi địa hình có vật che khuất, che đỡ cao hơn tư thế ngồi.

+ Vận động qua những nơi địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, địch có thể nghe thấy hoặc cần dùng tay dò gỡ mìn.

Câu 14. Khi tiến hành động tác bò cao, chiến sĩ cần lưu ý điều gì?

A. Không để súng và trang bị trên người va chạm vào các vật khác.

B. Đặt súng sát mặt đất, di chuyển tới đâu nhấc súng theo tới đó.

C. Khi tiến cần nhấc mông lên cao, để súng sát với mặt đất.

D. Mông và đùi trái là là mặt đất, mắt luôn quan sát mục tiêu.

Đáp án: A

Giải thích: Khi tiến hành động tác bò cao, chiến sĩ cần lưu ý: khi tiến không nhấc mông lên cao; Không để súng và trang bị trên người va chạm vào các vật khác.

Câu 15. Khi thực hiện động tác lê cao, súng được đặt ở vị trí nào?

A. Đặt trên đùi và cẳng chân trái.

B. Đặt dọc theo thân người.

C. Đặt trên đùi và cẳng chân phải.

D. Khoác súng trên vai.

Đáp án: A

Giải thích: Khi thực hiện động tác lê cao, súng được đặt ở vị trí: trên đùi và cẳng chân trái của chiến sĩ (SGK – trang 70).

Các câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng lớp 10 sách Kết nối tri thức hay, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 7: Thường thức phòng tránh một số loại bom, mìn, đạn, vũ khí hóa học, vũ khí sinh học, vũ khí công nghệ cao, thiên tai, dịch bệnh và cháy nổ

Trắc nghiệm Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Bài 9: Động tác từng người không có súng

Trắc nghiệm Bài 10: Đội ngũ tiểu đội

Trắc nghiệm Bài 12: Kĩ thuật cấp cứu và chuyển thương

1 1,025 02/01/2024
Tải về