TOP 12 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (Cánh diều 2024) có đáp án: Chức năng của hệ điều hành

Bộ 12 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 Bài 4: Chức năng của hệ điều hành có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4.

1 2525 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 100k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tin học lớp 7 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 033000255833 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

TOP 12 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (Cánh diều 2024) có đáp án: Chức năng của hệ điều hành

Câu 1. Những phần mềm dưới đây được gọi chung là phần mềm gì?

A. Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm hệ thống

C. Phần mềm soạn thảo văn bản

D. Phần mềm trình chiếu

Đáp án: D

Giải thích:

Các phần mềm trên được gọi chung là phần mềm ứng dụng.

Câu 2. Phần mềm ứng dụng này là?

A. Phần mềm vẽ tranh

B. Phần mềm soạn thảo văn bản

C. Phần mềm lập trình

D. Phần mềm trình chiếu

Đáp án: B

Giải thích:

Phần mềm ứng dụng này là Phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu 3. Phần mềm ứng dụng này là?

A. Phần mềm vẽ tranh

B. Phần mềm soạn thảo văn bản

C. Phần mềm lập trình

D. Phần mềm trình chiếu

Đáp án: D

Giải thích:

Phần mềm trình chiếu

Câu 4. Phần mềm ứng dụng này là?

A. Phần mềm lập trình

B. Phần mềm đồ họa

C. Phần mềm ghi màn hình

D. Phần mềm tính toán

Đáp án: C

Giải thích:

Phần mềm ghi màn hình

Câu 5. Đâu là hệ điều hành?

A. Windows

B. MacOS

C. Linux

D. Tất cả các ý trên.

Đáp án: D

Giải thích:

Một số hệ điều hành: Windows, MacOS, Linux, …

Câu 6. Cho các hệ điều hành sau:

1. Windows. 2. Android. 3. Linux.

4. iOS. 5. MacOS.

Số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh: Android, iOS.

Câu 7. Điền vào chỗ (…….)

Hệ điều hành kiểm soát người dùng (……) máy tính thông qua các (…….).

A. tài khoản - đăng nhập

B. đăng nhập - tài khoản.

C. máy tính – tài khoản

D. tài khoản - máy tính

Đáp án: B

Giải thích:

Hệ điều hành kiếm soát người dùng (đăng nhập) máy tính thông qua các (tài khoản).

Câu 8. Điền vào chỗ (…….)

“… làm trung gian giữa người dùng máy tính với các phần mềm ứng dụng”.

A. CPU

B. RAM

C. Ổ đĩa cứng

D. Hệ điều hành

Đáp án: D

Giải thích:

Hệ điều hành làm trung gian giữa người dùng máy tính với các phần mềm ứng dụng.

Câu 9. Công dụng của biểu tượng Start?

A. Là nơi chỉ để truy cập phần mềm soạn thảo.

B. Là nơi chỉ để truy cập phần mềm lập trình.

C. Là nơi truy cập tất cả các chương trình đã được sắp theo thứ tự.

D. Là nơi chỉ để truy cập phần mềm tính toán.

Đáp án: C

Giải thích:

Khi nhấn nút Start, các phần mềm ứng dụng có trong máy tính sẽ được hiển thị theo thứ tự. Từ đó giúp chúng ta truy cập tất cả các chương trình đã được sắp theo thứ tự.

Câu 10. File Explorer để làm gì?

A. Để mở các phần mềm.

B. Để mở phần mềm vẽ tranh.

C. Để mở phần mềm lập trình.

D. Để mở cửa sổ của trình quản lý hệ thống tệp.

Đáp án: D

Giải thích:

File Explorer là trình quản lý hệ thống tệp.

Câu 11. Hệ điều hành Windows 10 có trung tâm an ninh Windows Defender với tính năng gì?

A. Quản lý các tệp.

B. Phòng chống bảo vệ phần cứng.

C. Phòng chống virus Antivirus.

D. Phòng chống lỗi các phần mềm

Đáp án: C

Giải thích:

Hệ điều hành Windows 10 có trung tâm an ninh Windows Defender với tính năng phòng chống virus Antivirus.

Câu 12. Chọn phát biểu sai.

A. Hệ điều hành kiểm soát người dùng đăng nhập máy tính thông qua các tài khoản.

B. Hệ điều hành làm trung gian giữa em với các phần mềm ứng dụng.

C. Trong khoảng thời gian khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp từ ổ đĩa cứng lên bộ nhớ ngoài RAM.

D. Hệ điều hành cho phép cập nhật phần mềm ứng dụng lên phiên bản mới hơn.

Đáp án: C

Giải thích:

C sai vì: Trong khoảng thời gian khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp từ ổ đĩa cứng lên bộ nhớ trong RAM.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 1: Giới thiệu mạng xã hội

Trắc nghiệm Bài 3: Trao đổi thông tin trên mạng xã hội

Trắc nghiệm Bài 1: Ứng xử có văn hóa khi giao tiếp qua mạng

Trắc nghiệm Bài 2: Ứng xử tránh rủi ro trên mạng

Trắc nghiệm Bài 1: Làm quen với bảng tính điện tử

1 2525 lượt xem
Mua tài liệu