TOP 10 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Cánh diều 2024) có đáp án: Tìm kiếm nhị phân

Bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 Bài 2: Tìm kiếm nhị phân có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2.

1 1090 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 100k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tin học lớp 7 Cánh diều bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 033000255833 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

TOP 10 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Cánh diều 2024) có đáp án: Tìm kiếm nhị phân

Câu 1. Thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi dần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm được gọi là gì?

A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân.

B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự.

C. Thuật toán liệt kê.

D. Các đáp án trên đều sai.

Đáp án: A

Giải thích:

Thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi dần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm được gọi là thuật toán tìm kiếm nhị phân.

Câu 2. Khi bắt đầu thuật toán, phạm vi tìm kiếm là gì?

A. Dãy đã được tìm kiếm.

B. Dãy đã cho ban đầu đã được sắp xếp.

C. Dãy đã cho ban đầu chưa được sắp xếp.

D. Dãy số bình thường.

Đáp án: B

Giải thích:

Khi bắt đầu thuật toán, phạm vi tìm kiếm là dãy đã cho ban đầu (đã sắp xếp thứ tự).

Câu 3. Lấy phần tử đứng giữa dãy để so sánh với x, nếu phần tử đó chính là x thì kết luận gì?

A. Chưa tìm thấy x và tiếp tục thuật toán.

B. Chưa tìm thấy x và kết thúc thuật toán.

C. Đã tìm thấy x và kết thúc thuật toán.

D. Đã tìm thấy x và tiếp tục thuật toán.

Đáp án: C

Giải thích:

Lấy phần tử đứng giữa dãy để so sánh với x, nếu phần tử đó chính là x thì kết luận: Đã tìm thấy x và kết thúc thuật toán.

Câu 4. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng cho dãy số như thế nào?

A. Dãy số đã sắp xếp thứ tự.

B. Dãy số chưa sắp xếp thứ tự.

C. Dãy số đã tìm kiếm.

D. Dãy số đã so sánh.

Đáp án: A

Giải thích:

Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng cho dãy số đã sắp xếp thứ tự.

Câu 5. Cho dãy số 5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70. Hãy sắp xếp diễn biến từng bước kìm kiếm nhị phần để tìm kiếm x=60 trong dãy trên.

Tìm x = 60:

A1

A2

A3

A4

A5

A6

A7

A8

Xuất phát

5

11

18

39

41

52

63

70

Bước 1

39

41

52

63

70

Bước 2

52

63

70

Bước 3

63

1. Kết thúc thuật toán: Không tìm thấy x có trong dãy.

2. Phạm vi tìm kiếm từ A7 đến A8. Lấy A7 có vị trị giữa dãy. Vì x

3. Phạm vi tìm kiếm từ dãy A5 đến A8. Lấy A6 có vị trí giữa dãy. Vì x>A6 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 60. Tiếp theo chỉ cần tìm trong nửa sau của dãy. Phạm vi tìm kiếm từ A7 đến A8.

4. Phạm vi tìm kiếm từ dãy A1 đến A8. Lấy A4 là số có vị trí giữa dãy. Vì x >A4 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 60. Tiếp theo chỉ cần tìm trong nửa sau của dãy. Phạm vi tìm kiếm từ A5 đến A8.

A. 2 – 1 – 3 – 4.

B. 1 – 2 – 3 – 4.

C. 4 – 3 – 2 – 1.

D. 3 – 2 – 1 – 4.

Đáp án: C

Giải thích:

Sắp xếp diễn biến từng bước kìm kiếm nhị phần để tìm kiếm x=60 trong dãy trên như sau:

1. Chia đôi lần 1. Phạm vi tìm kiếm từ dãy A1 đến A8. Lấy A4 là số có vị trí giữa dãy. Vì x >A4 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 60. Tiếp theo chỉ cần tìm trong nửa sau cảu dãy. Phạm vi tìm kiếm từ A5 đến A8.

2. Chia đôi lần 2. Phạm vi tìm kiếm từ dãy A5 đến A8. Lấy A6 có vị trí giữa dãy. Vì x>A6 nên nửa đầu dãy chắc chắn không chứa x = 60. Tiếp theo chỉ cần tìm trong nửa sau của dãy. Phạm vi tìm kiếm từ A7 đến A8.

3. Chia đôi lần 3. Phạm vi tìm kiếm từ A7 đến A8. Lấy A7 có vị trị giữa dãy. Vì x

4. Kết thúc thuật toán: Không tìm thấy x có trong dãy.

Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng nhất về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số tăng dần.

B. Có thể áp dụng tìm kiếm nhị phân với bất kì dãy số nào.

C. Không phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân. Vì tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy số đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.

D. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số giảm dần.

Đáp án: C

Giải thích:

Nhận định sau đây đúng nhất: Không phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân. Vì tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy số đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.

Câu 7. Tìm kiếm nhị phân và tìm kiếm tuần tự thì thuật toán nào nhanh hơn?

A. Tìm kiếm nhị phân

B. Tìm kiếm tuần tự

C. Cả 2 thuật toán đều nhanh như nhau.

D. Không thuật toán nào nhanh.

Đáp án: A

Giải thích:

Tìm kiếm nhị phân nhanh hơn thuật toán tìm kiếm tuần tự vì sau mỗi bước lặp thì phạm vi tìm kiếm thu hẹp 1 nửa so với bước trước.

Câu 8. Ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Dễ thực hiện và nhanh cho ra kết quả.

B. Cho kết quả chính xác hơn.

C. Cho kết quả cụ thể hơn.

D. Cho kết quả khái quát hơn.

Đáp án: A

Giải thích:

Ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn là: Dễ thực hiện và nhanh cho ra kết quả.

Câu 9. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng khi nào?

A. Chỉ dùng cho dãy đã sắp xếp tăng dần.

B. Chỉ dùng cho dãy đã sắp xếp tăng hoặc giảm dần.

C. Chỉ dùng cho dãy đã sắp xếp giảm dần.

D. Chỉ dùng cho dãy chưa sắp xếp.

Đáp án: B

Giải thích:

Sự giống nhau của thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phần là chỉ dùng cho dãy đã sắp xếp tăng hoặc giảm dần.

Câu 10. Phát biểu đúng nhất về “Thuật toán tìm kiếm nhị phân” (tìm x trong dãy số đã được sắp thứ tự không giảm)?

A. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

B. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia ba phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

C. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia bốn phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

D. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia năm phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

Đáp án: A

Giải thích:

Thuật toán tìm kiếm nhị phân là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 3: Sắp xếp chọn

Trắc nghiệm Bài 4: Sắp xếp nổi bọt

Trắc nghiệm Bài 1: Tìm kiếm tuần tự

Trắc nghiệm Bài 12: Tạo bài trình chiếu

Trắc nghiệm Bài 14: Thêm hiệu ứng cho trang chiếu

1 1090 lượt xem
Mua tài liệu