TOP 10 mẫu Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt (2024) SIÊU HAY

Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt lớp 5 gồm 10 bài văn mẫu hay nhất, chọn lọc giúp học sinh viết bài tập làm văn lớp 5 hay hơn.

1 338 13/08/2024


Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt

Đề bài: Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt.

TOP 10 mẫu Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt (2024) SIÊU HAY (ảnh 1)

Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt (mẫu 1)

+ Từ đồng nghĩa với gọn ghẽ: gọn gàng

Đặt câu: Bàn học của em luôn sắp xếp gọn gàng.

+ Từ đồng nghĩa với tí hon: bé xíu

Đặt câu: Em bé có đôi chân bé xíu.

+ Từ đồng nghĩa với thưa thớt: lưa thưa

Đặt câu: Hàng cây bên đường mọc lưa thưa.

1 338 13/08/2024