TOP 10 mẫu Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt (2024) SIÊU HAY
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt lớp 5 gồm 10 bài văn mẫu hay nhất, chọn lọc giúp học sinh viết bài tập làm văn lớp 5 hay hơn.
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt
Đề bài: Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt.
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt (mẫu 1)
+ Từ đồng nghĩa với gọn ghẽ: gọn gàng
Đặt câu: Bàn học của em luôn sắp xếp gọn gàng.
+ Từ đồng nghĩa với tí hon: bé xíu
Đặt câu: Em bé có đôi chân bé xíu.
+ Từ đồng nghĩa với thưa thớt: lưa thưa
Đặt câu: Hàng cây bên đường mọc lưa thưa.
Xem thêm các chương trình khác: