TOP 10 đề thi Học kì 2 Toán 8 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án
Bộ đề thi Học kì 2 Toán 8 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ đề thi Học kì 2 Toán 8 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học ...
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
A. \[\frac{{3x}}{y}\].
B. \[\frac{3}{{x + 4}}\].
C. \(\frac{1}{2}x + 1\).
D. \[\frac{{x\; - 2}}{0}\].
Câu 2. Kết quả của tích \(\frac{{10{x^3}}}{{11{y^2}}} \cdot \frac{{121{y^5}}}{{25x}}\) là
A. \[\frac{{11{x^2}{y^3}}}{5}\].
B. \[\frac{{22{x^2}{y^3}}}{5}\].
C. \[\frac{{22{x^2}{y^3}}}{{25}}\].
D. \[\frac{{22{x^3}{y^3}}}{5}\].
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. \[0x + 3 = 0.\]
B. \[{x^2} - 2 = 0\].
C. \(\frac{1}{2}x - 3 = 0.\)
D. \(\frac{5}{x} + 1 = 0.\)
Câu 4. Đồ thị hàm số \(y = ax\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) là một đường thẳng luôn đi qua
A. điểm \(A\left( {1\,;\,\,0} \right)\).
B. điểm \(B\left( {0\,;\,\,1} \right)\).
C. gốc tọa độ \(O\left( {0\,;\,\,0} \right)\).
D. điểm \(C\left( {0\,;\,\, - 1} \right)\).
Câu 5. Một xe ô tô chạy với vận tốc \(60\,\,{\rm{km/h}}\). Hàm số biểu thị quãng đường \(S\left( t \right)\,\,{\rm{(km)}}\) mà ô tô đi được trong thời gian \(t\,\,\left( {\rm{h}} \right)\) là
A. \(S\left( t \right) = 60t\)
B. \(S\left( t \right) = 60 + t\).
C. \(S\left( t \right) = 60 - t\).
D. \(S\left( t \right) = \frac{{60}}{t}\).
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 7. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: \[2\,;\,\,3\,;\,\,4\,;\,\,5.\] Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là
A. \[\frac{1}{2}\].
B. \[\frac{1}{4}\].
C. \[\frac{1}{3}\].
D. 1.
Câu 8. Cho tam giác \[ABC\] đồng dạng với tam giác \[A'B'C'\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \[\widehat B = \widehat {C'}\].
B. \[\widehat A = \widehat {B'}\].
C. \[\widehat C = \widehat {B'}\].
D. \[\widehat B = \widehat {B'}\].
Câu 9. Cho hình vẽ. Giá trị của \[x\] là A. \[x = 13\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\] B. \[x = 10\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\] C. \[x = 20\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\] D. \[x = 2\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\] |
|
|
Câu 10. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau: (I) . (II) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
|
||
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 11. Đường cao của hình chóp tam giác đều là
A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy.
B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy.
C. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.
D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm bất kì trên cạnh bên của hình chóp.
Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều?
A. Hình 4.
B. Hình 1.
C. Hình 3.
D. Hình 2.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức \(M = \frac{{2x - 10}}{{{x^2} - 7x + 10}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}} + \frac{1}{{2 - x}}\).
a) Rút gọn biểu thức \(M\).
b) Tìm giá trị nguyên của \(x\) để \(M\) nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng \[132\,\,m\]. Nếu tăng chiều dài thêm \[8\,\,m\] và giảm chiều rộng đi \[4\,\,m\] thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm \[52\,\,{m^2}\]. Tính các kích thước của hình chữ nhật.
Bài 3. (1,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy?
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”.
Bài 4. (3,0 điểm) 1. Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là \(22,45\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\) và thể tích của khối đó là \(44,002\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\). Tính chiều cao của khối rubik đó. |
|
2. Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\], đường cao \[AH\,\,\left( {H \in BC} \right)\]. Biết \[AB = 18{\rm{ cm,}}\] \[AC = 24{\rm{ cm}}{\rm{.}}\]
a) Chứng minh: \[A{B^2} = BH \cdot BC\].
b) Kẻ đường phân giác \[CD\] của tam giác \[ABC\]\[\left( {D \in AB} \right)\]. Tính độ dài \[DA\].
c) Từ \[B\] kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng \[CD\] tại \[E\] và cắt đường thẳng \[AH\] tại \[F.\] Trên đoạn thẳng \[CD\] lấy điểm \[G\] sao cho \[BA = BG\].
Chứng minh: \[BG \bot FG\].
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức \(M = \frac{{14}}{{{x^2} - 2x + 4}}.\)
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học ...
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 2)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức về dạng phân thức nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Phép tính có kết quả là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Vế trái của phương trình 3x + 4 = x+ 12 là
A. x.
B. x + 12.
C. 3x + 4.
D. 3x.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm như trong hình vẽ. Điểm nào là điểm có tọa độ (-2;0)? A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D. |
|
Câu 5. Giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m - 1)x - m + 4 đi qua điểm (2;-3) là
A. m = -5.
B. m = .
C. m = -1.
D. m = .
Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là
A. 9.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là
A. .
B. .
C. .
D. 1.
Câu 8. Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu
A. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
B. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.
Câu 9. Cho tam giác DEF vuông tại D. Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau?
A. . B. . C. . D. . |
|
Câu 10. Cho ∆ABC; ∆MNP nếu có , , để theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung thêm điều kiện nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 12. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ là
A. SMN.
B. SPQ.
C. SNP.
D. MNPQ.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = .
b) A= .
Bài 2. (1,5 điểm) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Khi đó, xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu; Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng; |
|
TP Hồ Chí Minh, mỗi tỉnh, TP chỉ có đúng một thành viên trong đội. Chọn ngẫu nhiên một thành viên của đội tình nguyện đó.
a) Gọi K là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với thành viên được chọn. Tính số phần tử của tập hợp K.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây Nguyên”.
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông Nam Bộ”.
Bài 4. (3,0 điểm) 1. Một hộp quà có dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 10 cm, trung đoạn bằng 13 cm. Tính chiều cao của hộp quà. |
|
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau tại điểm H.
a) Chứng minh rằng: ;
b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE;
c) Chứng minh rằng: .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức B = .
................................
................................
................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Toán 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Giáo dục công dân 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 8 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 8 (cả năm) (i - learn Smart World) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Giáo dục công dân 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 8 (cả năm) (Friends plus) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án