TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 8 Giữa Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2188 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học ....

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - (Đề số 1)

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tìm hệ số trong đơn thức 36a2b2x2y3 với a,b là hằng số.

A. 36

B. 36a2b2

C. 36a2b2

D. 36a2

Câu 2: Giá trị của đa thức 4x2y23xy2+5xyx tại x=2;y=13 là

A. 17627

B. 27176

C. 1727

D. 11627

Câu 3: Chọn câu sai.

A. (x+y)2=(x+y)(x+y).
 
B. x2y2=(x+y)(xy).
 
C.  (xy)2=(x)22(x)y+y2.
 

D. (x+y)(x+y)=y2x2.

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x1)2(5x5)2=0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 5: Chọn câu đúng.

A.8+12y+6y2+y3=(8+y3).

B.  a3+3a2+3a+1=(a+1)3.

C. (2xy)3=2x36x2y+6xyy3.

D. (3a+1)3=3a3+9a2+3a+1.

Câu 6: Tứ giác ABCD có AB=BC,CD=DA,B^=900;D^=1200. Hãy chọn câu đúng nhất:

A. A^=85°.

B. C^=75°.

C. A^=75°.

D. Chỉ B và C đúng.

Câu 7: Hình thang ABCD (AB//CD) có số đo góc D bằng 700,  số đo góc A là:

A. 1300   

B.  900  

C. 110

D. 1200

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?

A. Hình thoi 

B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật

D. Cả A và B.

Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức:

 A=3x(2xy)+(xy)(x+y)7x2+y2.

a) Thu gọn A.

b) Tính giá trị của A biết x = 23 và y = 2

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:

a) (x3)2x2=0

b) x35x29x+45=0

c) (5x3)(2x+1)(2x1)2+4=0

Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với M qua ABE là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua ACF là giao điểm của MK và AC.

a) Các tứ giác AEMFAMBHAMCK là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A.

c) Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vuông?

Bài 4. (0,5 điểm) Cho a + b + c. Chứng minh a3+b3+c3=3abc.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: D

Câu 7: C

Câu 8: D

Câu 1: 

Đơn thức 36a2b2x2y3 với a,b là hằng số có hệ số là 36a2b2.

Đáp án B.

Câu 2: 

Thay x=2;y=13 vào đa thức 4x2y23xy2+5xyx 

ta được 4.22.1323.2.(13)2+5.2.132=17627.

Đáp án A.

Câu 3: 

Ta có (x+y)(x+y)=(x+y)2=x2+2xy+y2y2x2 nên câu D sai.

Đáp án D.

Câu 4: 

Ta có (2x1)2(5x5)2=0

(2x1+5x5)(2x15x+5)=0

(7x6)(43x)=0[7x6=043x=0

[x=67x=43

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.

Đáp án C.

Câu 5: 

Ta có 8+12y+6y2+y3

=23+3.22y+3.2.y2+y3=(2+y)3(8+y3) nên A sai.

+ Xét  (2xy)3

=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y2y3=8x312x2y+6xyy32x36x2y+6xyy3 nên C sai.

+ Xét (3a+1)3

=(3a)3+3.(3a)2.1+3.3a.12+1=27a3+27a2+9a+13a3+9a2+3a+1 nên D sai

Đáp án B.

Câu 6: 

 Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 (ảnh 1)

Xét tam giác ABC có B^=90;AB=BCΔABC vuông cân 

BAC^=BCA^=902=45

Xét tam giác ADC có CD=DAΔADC cân tại D có ADC^=120 nên DAC^=DCA^=1801202=30

Từ đó ta có A^=BAD^=BAC^+CAD^=45+30=75

Và C^=BCD^=BCA^+ACD^=45+30=75

Nên A^=C^=75 .

Đáp án D.

Câu 7: 

A^+D^=1800

A^=1800D^=1800700=1100

Đáp án C.

Câu 8: 

Hình thoi và hình vuông đều có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Đáp án D.

Phần tự luận.

Bài 1. (1,5 điểm) 

a) A=3x(2xy)+(xy)(x+y)7x2+y2

=6x23xy+x2y27x2+y2=3xy

b) Thay x = 23 và y = 2 vào A, ta được:

A=3.(23).2=1.

Vậy A = -3xy, giá trị của A tại x = 23 và y = 2 là 1.

Bài 2. (1,5 điểm) 

a) (x3)2x2=0

(x3x)(x3+x)=03.(2x3)=02x3=0x=32

Vậy x=32

b) x35x29x+45=0

x2(x5)9(x5)=0(x29)(x5)=0(x3)(x+3)(x5)=0[x3=0x+3=0x5=0[x=3x=3x=5

Vậy x =3, x = -3 hoặc x = 5.

c) (5x3)(2x+1)(2x1)2+4=0

(5x3)(2x+1)(2x1)2+4=0(5x3)(2x+1)[(2x1)4]=0(5x3)(2x+1)(2x12)(2x1+2)=0(5x3)(2x+1)(2x3)(2x+1)=0(5x32x+3)(2x+1)=03x(2x+1)=0[x=02x+1=0[x=0x=12

Vậy x = 0 hoặc x = 12.

Bài 3. (2,5 điểm) 

 Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 (ảnh 2)

a)

+ Tứ giác AEMF:

Ta có:

MFA^=900(doMFAC)FAE^=900(gt)MEA^=900(doMEAB)

=> AEMF là hình chữ nhật.

+ Tứ giác AMBH:

Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến => AM = MB = MC = 12BC.

=> Tam giác AMB cân tại M.

Vì ME  AB => E là trung điểm của AB. => AE = EB.

Mà MH  AB tại E.

=> AMBH là hình thoi.

Chứng minh tương tự, ta cũng có AMCK là hình thoi.

b) Vì AMCK là hình thoi => AK // CM, AK = CM.

Tương tự, ta cũng có AH // BM, AH = BM.

=> K, A, H thẳng hàng và AK = AH = BM = CM.

=> H đối xứng với K qua A.

c) Để AEMF là hình vuông thì AE = MF, mà AE = 12AB.

ME = 12AC.

=> AB = AC hay tam giác ABC vuông cân tại A thì AEMF là hình vuông.

Bài 4. (0,5 điểm) 

Vì a+b+c=0 nên (a+b+c)3=0.

Phân tích (a+b+c)3 ta được

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 (ảnh 3)

Doa+b+c=0

=>a3+b3+c3=3abc (đpcm).

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học ....

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - (Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1. Cho các biểu thức đại số sau:

-6x2y;   x312xy; 5z3  47yz2.5; -3x + 7y; (21)xxy.

Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?

A. 5.                   B. 4.

C. 3.                   D. 2.

Câu 2. Bậc của đa thức x2yz+12x3y2z+34xyz35 là

A. 6.                   B. 4.

C. 3.                     D. 2.

Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hai đơn thức 12x2y và 2x2y đồng dạng với nhau.       

B. Hai đơn thức 7xy3 và -9xy3 đồng dạng với nhau.       

C. Hai đơn thức 5x2y2 và -2x2y2 đồng dạng với nhau.    

D. Hai đơn thức 65x4y và 56xy4 đồng dạng với nhau.

Câu 4. Cho đa thức A = x2y3 - 5xy2z - 337xy3z2 + 4x - 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Đa thức A có 4 hạng tử là x2y3; -5xy2z; 37x3y2z4 và 4x.

B. Đa thức A có 4 hạng tử là x2y3; 5xy2z; 37x3y2z4 và 4x.

C. Đa thức A có 5 hạng tử là x2y3; 5xy2z; 37x3y2z4; 4x và -5.

D. Đa thức A có 5 hạng tử là x2y3; 5xy2z; 37x3y2z4; 4x và 5.

Câu 5. Chia đơn thức -3x3y2 cho đơn thức 19xy ta được kết quả là

A. 13x4y3.                  B. -27x2y.

C. 27x2y.                  D. 13x4y4.

Câu 6. Khai triển (3x + 2)2 ta được

A. 9x2 - 12x + 4.                     B. 3x2 + 12x + 4.

C. 9x2 + 12x + 4.                    D. 3x2 + 6x + 4.

Câu 7. Viết biểu thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 dưới dạng lập phương của một hiệu ta được 

A. (x - 1)3.                   B. (x - 3)3.

C. (3 - x)3.                              D. (1 - x)3.

Câu 8. Biểu thức 8x3 - 18 bằng

A. 2x124x2+x+14.

B. 2x124x2x+14.

C. 8x1216x2+2x+14.

D. 2x124x2+2x+14.

Câu 9. Thu gọn đa thức Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2 được kết quả là

A. Q = 3x2 + 3y2 + 3z2.                      B. x2 + y2 + z2.

C. 3x2 + y2 + z2.                      D. 3x2 - y2 - z2.

Câu 10. Cho hai đa thức A = x - x2 + y và B = x - y. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A.B = x2 + x3 + x2y - y2.

B. A.B = x2 - x3 + x2y - y2.

C. A.B = x2 - x3 - x2y - y2.

D. A.B = x2 - x3 - x2y + y2.

Câu 11. Giá trị của biểu thức N = (2x - 2)(x2 + x + 1) - (x - 1)(x + 1) tại x = 10 là

A. 1 899.                   B. 1 891.

C. 1 991.                   D. 2 001.

Câu 12. Phân tích đa thức 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2 thành nhân tử ta được

A. 3(x - y - 2z)(x + y + 2z).

B. (x + y - 2z)(x - y + 2z).

C. 3(x + y - 2z)(x + y + 2z).

D. (x + y - 2z)(x + y + 2z).

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:

E = x7 - 4x3y2 - 5xy và F = x7 + 5x3y2 - 3xy - 3.

a) Tìm đa thức G sao cho G = E + F.

b) Tìm đa thức H sao cho E + H = F.

Bài 2. (1,5 điểm)

1. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:

a) 982;

b) 199.201.

2. Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh: M = 2021.2023 và N = 20222.

Bài 3. (1 điểm) Cho 2x = a + b + c. Chứng minh rằng:

(x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x- c)(x - a) = ab + bc + ca - x2.

Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x3yz+12x2yz+6xyz+yz;

b) 81x4z2y2z2+y2;

c) x38y327+x2y3;

d) x6+x4+x2y2+y4y6.

Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:

A = 432+134+138+1  ...  364+1.

-----HẾT-----

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Bảng đáp án trắc nghiệm

Câu 1

B

Câu 7

D

Câu 2

A

Câu 8

A

Câu 3

D

Câu 9

C

Câu 4

C

Câu 10

B

Câu 5

B

Câu 11

A

Câu 6

C

Câu 12

C

Đáp án tự luận

Bài 1.

a) G = E + F = 2x7+x3y28xy+4.

b) H = F - E = 9x3y2+2xy10.

Bài 2.

1.

a) 982 = (100 - 2)2 = 1002 - 2.100.2 + 22 = 10 000 - 400 + 4 = 9604.

b) 199.201 = (200 - 1).(200 + 1) = 2002 - 1 = 40 000 - 1 = 39 999.

2. M = 2021.2023 = (2022 - 1).(2022 + 1) = 20222 - 1 < 20222.

Vậy M < N.

Bài 3.

VT = (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a)

ab+bc+ca+3x22xa+b+c

ab+bc+ca+3x22x.2x

= ab + bc + ca - x2 = VP.

Bài 4.

a) 8x3yz+12x2yz+6xyz+yz = yz2x+13.

b) 81x4z2y2z2+y2 = zyz+y9x2+13x+13x1.

c) x38y327+x2y3 = x2y3x24+xy6+y29+1.

d) x6+x4+x2y2+y4y6 = x2+y2+xyx2+y2xyx2y2+1.

Bài 5.

Ta có A = 32+134+138+1   ...  364+1

Suy ra 2A = 313+132+134+138+1   ...  364+1

Vậy A = 312812.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học ....

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - (Đề số 3)

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2xy.                 B. 3x + 2y.

C. 4(x - y).            D. 23xy2.

Câu 2. Đơn thức 25ax4y3z (với a là hằng số) có

A. hệ số là 25, phần biến là ax4y3z.

B. hệ số là 25, phần biến là x4y3z.

C. hệ số là 25a, phần biến là x4y3z.

D. hệ số là 25a, phần biến là ax4y3z.

Câu 3. Cho các biểu thức sau:

5+y21x89x2y2x3   12x2y   22x3+13x3y4x4z+x215+1z.

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

A. 2.                       B. 3.

C. 4.                       D. 5.

Câu 4. Bậc của đa thức 45x7y2+23x2y5xy4 là

A. 9.                       B. 7.

C. 5.                        D. 3.

Câu 5. Nhân hai đơn thức 5x4y2z và 15x3yz2 ta được kết quả là

A. x12y2z2.                       B. 25x7y3z3.

C. x7y3z3.                       D. x7y3z3.

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABA+B=A2+2AB+B2.

B. ABA+B=A2B2.

C. ABA+B=A2+B2.

D. ABA+B=A22AB+B2.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. x+y2=x2+2xy+y2.

B. x+y3=x3+3x2y+3xy2+y3.

C. x3y3=xyx2+xy+y2.

D. xy3=x3y3.

Câu 8. Khai triển biểu thức 19x2164y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. x9y64x9+y64.

B. x3y4x3+y4.

C. x9y8x9+y8.

D. x3y8x3+y8.

Câu 9. Thu gọn đa thức 2x4y4y5+5x4y7y5+x2y22x4y ta được kết quả là

A. 5x4y11y5+x2y2.

B. 5x4y+11y5+x2y2.

C. 9x4y11y5+x2y2.

D. 5x4y11y5+x2y2.

Câu 10. Kết quả của tích 4a3b3abb+14 bằng

A. 12a4b24a3b2+4a3b.

B. 12a4b2+4a3b2+a3b.

C. 12a3b2+4a3b2+4a3b.

D. 12a4b24a3b2+a3b.

Câu 11. Để biểu thức x3+6x2+12x+m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là

A. 8.                      B. 4.

C. 6.                      D. 16.

Câu 12. Phân tích đa thức 5x24x+10xy8y thành nhân tử ta được

A. (x + 2y)(5x - 4).                    B. (5x + 4)(x - 2y).

C. (5x - 4)(x - 2y).                    D. (5x - 2y)(x + 4y).

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm)

a) Tính tổng của hai đa thức P = x2y+2x3xy2+5 và Q = x3+xy22x2y6.

b) Tìm đa thức N biết 2x3y3x2z+1 + N = x3y2x2z4.

Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a) 3xy222+xy22;

b) xyx2+xy+y2x+yx2xy+y2;

c) x33+2x3.

Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: 

xyx4+x3y+x2y2+xy3+y4=x5y5.

Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A = 4x2x+1+2x42+x+12 tại x = 12.

b) B = x9x7x6x5+x4+x3+x21 tại x = 1.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A = 4x9y2n+10x10y5z2 và đơn thức B = 2x3ny4. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B. 

-----HẾT-----

................................

................................

................................

Để xem trọn bộ và mua tài liệu vui lòng click Link tài liệu

1 2188 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: