TOP 10 đề thi Học kì 1 KHTN 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 1 KHTN 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Khoa học tự nhiên 8 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2,712 02/10/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 KHTN 8 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 1 KHTN 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học ...

Môn: Khoa học tự nhiên 8

Thời gian làm bài: phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím chuyển sang màu đỏ?

A. HNO3

B. NaOH

C. Ca(OH)2

D. NaCl

Câu 2. Cho 5,6 g sắt tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đkc) là

A. 1,24 lít.

B. 2,479 lít.

C. 12,4 lít.

D. 24,79 lít

Câu 3. Một trong những ứng dụng của acetic acid (CH3COOH)

A. chế biến thực phẩm.

B. sản xuất xà phòng.

C. sản xuất phân bón.

D. sản xuất ắc quy.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng:

A. Môi trường kiềm có pH<7.

C. Môi trường trung tính có pH≠7.

B. Môi trường kiềm có pH>7.

D. Môi trường acid có pH>7.

Câu 5. Điền vào chỗ trống: "Base những ... trong phân tử nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."

A. đơn chất, hydrogen, OH−

C. đơn chất, hydroxide, H+

B. hợp chất, hydroxide, OH−

D. hợp chất, hydrogen, H+

Câu 6: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide?

A. CO: carbon (II) oxide

B. CuO: copper (II) oxide

C. FeO: iron (III) oxide

D. CaO: calcium trioxide

Câu 7: Oxide nào dưới đây không phải oxide acid?

A. SO2

B. SO3

C. FeO

D. N2O5

Câu 8: Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxide đó là:

A. MnO2

B. SiO2

C. PdO2

D. Fe3O4

Câu 9: Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 đkc?

A. 8,6765 lít

B. 6,72 lít

C. 5,56 lít

D. 4,90 lít

Câu 10: Muối ăn có công thức hoá học là:

A. Na2SO4.

B. Na2CO3.

C. NaCl.

D. Na2S

Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2:

A. Cu

B. Zn

C. Pb

D. Hg

Câu 12: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. Nitrogen

B. Carbon

C. Posstassium

D. Phosphorus

Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3

A. 20%

B. 25%

C. 30%

D. 35%

Câu 14: Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng?

A. Nồng độ

B. Nhiệt độ

C. Nguyên liệu

D. Hóa chất

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

A. Khối lượng riêng của nước tăng.

B. Khối lượng riêng của nước giảm.

C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi.

D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.

Câu 16: Cho m, V lần lượt khối lượng thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?

A. D = m.V

B. D = mV

C. D = Vm

D. D = mV

Câu 17: Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ:

A. 0°C

B. 100°C

C. 20°C

D. 4°C

Câu 18: Muốn tăng áp suất thì:

A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.

B. giảm diện ch mặt bị ép và tăng áp lực.

C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.

D. tăng diện tích mặt bị ép giảm áp lực.

Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.

B. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu

C. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực ma sát giữa tàu đường ray

D. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng cả ba lực trên.

Câu 20: Niu tơn (N) đơn vị của:

A. Áp lực

B. Áp suất

C. Năng lượng

D. Quãng đường

Câu 21: Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên

B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên

C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên

D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên

Câu 22: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì:

A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.

B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.

C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển bên ngoài hộp lớn hơn làm bẹp.

D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.

Câu 23: Công thức tính lực đẩy Archimedes là:

A. FA =DV

B. FA = Pvat

C. FA = dV

D. FA = d.h

Câu 24: Một vật trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

A. Lực đẩy Archimedes

B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát

C. Trọng lực

D. Trọng lực lực đẩy Archimedes

Câu 25: Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng:

A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.

B. véctơ.

C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.

D. luôn có giá trị âm.

Câu 26: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị:

A. bằng không.

B. luôn dương.

C. luôn âm.

D. khác không.

Câu 27: Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy?

A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.

B. Tác dụng của đòn bẩy tăng lực kéo hoặc đẩy vật.

C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.

D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.

Câu 28: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?

A. Cái kéo

B. Cái kìm

C. Cái cưa

D. Cái mở nút chai

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 2,479 L khí hydrogen (ở 25 °C, 1 Bar). Người ta cho zinc (Zn) tác dụng với dung dịch sulfuric acid H2SO4 9,8% (hiệu suất phản ứng 100%). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.

A. 200g

B. 100g

C. 50g

D. 124g

Câu 30: Gió gây ra áp suất lên bất kì một bề mặt nào mà gió thổi vào. Nếu gió gây ra một áp suất 2 000 Pa lên một cánh cửa có diện tích là 3,5 m2 thì áp lực tác dụng lên cánh cửa bằng bao nhiêu?

A. 2000N

B. 3000N

C. 5000N

D. 7000N

ĐÁP ÁN

1A

2B

3A

4B

5D

6B

7C

8B

9A

10C

11B

12D

13D

14B

15B

16B

17D

18B

19B

20A

21D

22C

23C

24D

25A

26D

27B

28C

29B

30D

............................................

............................................

............................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 2,712 02/10/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: