TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 KHTN 8 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 KHTN 8 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Khoa học tự nhiên 8 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 793 02/10/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 80k mua trọn bộ Đề thi KHTN 8 Giữa học kì 2 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 KHTN 8 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

Năm học ...

Môn: Khoa học tự nhiên 8

Thời gian làm bài: phút

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Trong các cách sau đây, cách nào làm thước nhựa nhiễm điện?

A. Đập nhẹ nhiều lần thước nhựa xuống mặt bàn.

B. Nhúng thước nhựa vào một bình nước ấm.

C. Chiếu ánh sáng của đèn điện vào thước nhựa.

D. Cọ xát mạnh thước nhựa bằng miếng vải khô.

Câu 2: Điều nào sau đây không đúng? Cầu dao tự động là dùng để

A. ngắt dòng điện khi cần thiết như một cầu chì.

B. cho dòng điện trong mạch ổn định.

C. bảo vệ các thiết bị điện trong mạch.

D. khi dòng điện tăng cao thì cầu dao tự động ngắt mạch.

Câu 3: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của dòng điện?

A. Tác dụng hóa học.

B. Tác dụng cơ học.

C. Tác dụng sinh lí.

D. Tác dụng nhiệt.

Câu 4: Trường hợp nào sau đây đổi đơn vị đúng?

A. 220 V = 0,22 kV.

B. 50 kV = 500 000 V.

C. 1 200 V = 12 kV.

D. 4,5 V = 450 mV.

Câu 5: Câu nào sau đây phát biểu về nhiệt năng là không đúng?

A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.

B. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật.

C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng có.

Câu 6: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền

A. từ vật có nhiệt năng nhỏ hơn sang vật có nhiệt năng lớn hơn.

B. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.

C. từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

D. từ vật có nội năng nhỏ hơn sang vật có nội năng lớn hơn.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí oxi?

A. Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn oxi.

B. Không khí nở vì nhiệt nhiều ít oxi.

C. Không khí và oxi nở vì nhiệt như nhau.

D. Cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 8: Đơn vị của cường độ dòng điện là

A. niuton (N).

B. ampe (A).

C. đexiben (dB).

D. héc (Hz).

Câu 9: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?

(1) Lấy O2 vào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô hấp.

(2) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ bài tiết.

(3) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.

(4) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O2 cho các tế bào trong cơ thể là một trong những chức năng của hệ tuần hoàn.

Câu 10: Ở cơ thể người, một số cơ quan nằm trong khoang bụng là

A. bóng đái, dạ dày, tim.

B. thực quản, thận, ruột già.

C. ruột già, ruột non, phổi.

D. dạ dày, ruột non, bóng đái.

Câu 11: Chức năng nào dưới đây là của cơ vân?

A. Sinh ra các tế bào máu.

B. Kết nối các xương trong cơ thể với nhau.

C. Vận động, dự trữ và sinh nhiệt.

D. Hoạt động của các nội quan.

Câu 12: Lựa chọn đáp án thể hiện việc làm không có lợi cho hệ vận động.

A. Tập thể dục đúng tư thế và vừa sức.

B. Ngồi học và làm việc thẳng lưng.

C. Tăng cường thức ăn chứa calcium trong khẩu phần ăn.

D. Bê vác đồ nặng thường xuyên.

Câu 13: Hoạt động nào sau đây không xảy ra ở dạ dày?

A. Biến đổi cơ học thức ăn.

B. Biến đổi hoá học thức ăn.

C. Tiết dịch tiêu hoá.

D. Hấp thụ chất dinh dưỡng.

Câu 14: Những phát biểu nào dưới đây về chế độ dinh dưỡng hợp lí là đúng?

(1) Chế độ dinh dưỡng hợp lí là số lượng thực phẩm chúng ta ăn hằng ngày.

(2) Chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp cơ thể phát triển cân đối, phòng ngừa bệnh tật và nâng cao sức đề kháng.

(3) Chế độ dinh dưỡng hợp lí cung cấp đầy đủ, cân bằng về các nhóm chất dinh dưỡng.

(4) Chế độ dinh dưỡng hợp lí cung cấp năng lượng phù hợp với nhu cầu của cơ thể.

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: ... có vai trò duy trì máu ở trạng thái lỏng để dễ dàng lưu thông trong mạch; vận chuyển chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải.

A. Tiểu cầu.

B. Bạch cầu.

C. Hồng cầu.

D. Huyết tương.

Câu 16: Phần dưới đây mô tả các bước tiến hành sơ cứu cầm máu khi bị tổn thương mao mạch và tĩnh mạch.

(1) Đặt tấm gạc sạch lên vết thương rồi băng kín vết thương bằng băng cuộn. Nếu vết thương nhỏ có thể sử dụng băng dán y tế.

(2) Sát trùng vết thương bằng cồn 70% hoặc làm sạch vết thương bằng nước muối sinh lý hoặc bằng nước sạch.

(3) Dùng bông, gạc bịt chặt vết thương tới khi máu ngừng chảy.

Thứ tự các bước thực hiện nào dưới đây là đúng?

A. (1) → (2) → (3).

B. (2) → (3) → (1).

C. (3) → (2) → (1).

D. (3) → (1) → (2).

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm)

a. (0,5 điểm) Các điện tích cùng loại và khác loại tác dụng với nhau như thế nào?

b. (1 điểm) Trong mạng điện của gia đình em có sử dụng những thiết bị: cầu chì, cầu dao tự động không? Nếu có nó thường được mắc ở đâu trong mạch điện và có tác dụng gì?

Bài 2: (2 điểm)

a. (1 điểm) Người ta phơi nắng một chậu chứa 5 lít nước. Sau một thời gian nhiệt độ của nước tăng từ 25oC lên 30oC. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1 000 kg/m3. Nhiệt lượng mà nước thu được từ Mặt Trời là bao nhiêu?

b. (1 điểm) Vì sao ta nên sử dụng đèn LED thay thế cho các đèn sợi đốt?

Bài 3: (0,5 điểm) Phân tích sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của xương đùi.

Bài 4: (1 điểm) Điều gì sẽ xảy ra nếu như cơ thể của chúng ta thiếu các nhóm chất dinh dưỡng? Cho 2 ví dụ minh họa.

Bài 5: (1 điểm) Vì sao người có nhóm máu O có thể truyền máu được cho người có nhóm máu A, B, AB và O nhưng họ chỉ nhận được duy nhất nhóm máu O?

HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần I. Trắc nghiệm

1. D

2. B

3. B

4. A

5. B

6. C

7. C

8. B

9. D

10. D

11. C

12. D

13. D

14. B

15. D

16. C

................................

................................

................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 793 02/10/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: