TOP 10 câu Trắc nghiệm Chuyển động ném (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Vật lí 10

Bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 10 Bài 12: Chuyển động ném có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 12.

1 446 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 12: Chuyển động ném - Kết nối tri thức

Câu 1: Công thức tính tầm xa của vật bị ném ngang?

A.L = v0.2.Hg .

B.L = v0.Hg .

C. L =2.Hg .

D.L =2.g.H .

Đáp án đúng là: A.

A - đúng vì công thức tính tầm xa của vật bị ném ngang là L = v0.2.Hg.

Câu 2: Nếu từ cùng một độ cao đồng thời ném các vật khác nhau với vận tốc khác nhau thì vật nào có vận tốc ném lớn hơn sẽ có tầm bay xa

A. lớn hơn.

B. nhỏ hơn.

C. bằng nhau.

D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.

Đáp án đúng là: A.

A - đúng vì dựa vào công thức tầm xa của chuyển động ném ngang là L = v0.2.Hg , tầm xa phụ thuộc vào độ cao và vận tốc ném.

Câu 3: Nếu từ các độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì vật nào ném ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa

A. lớn hơn.

B. lớn hơn.

C. bằng nhau.

D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.

Đáp án đúng là: B.

B - đúng vì dựa vào công thức tầm xa của chuyển động ném ngang là L = v0.2.Hg , tầm xa phụ thuộc vào độ cao và vận tốc ném.

Câu 4: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào

A. Vận tốc ném.

B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.

C. Khối lượng của vật.

D. Thời điểm ném.

Đáp án đúng là: B.

B - đúng vì công thức tính thời gian rơi trong chuyển động ném ngang là t=2.Hg với H là độ cao của vật từ chỗ bị ném đến mặt đất.

Câu 5: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v0=30 m/s từ một độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy g=10m/s2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Tính thời gian rơi và tầm xa của vật.

A. 2 s; 120 m.

B. 4 s; 120 m.

C. 8 s; 240 m.

D. 2,8 s; 84 m.

Đáp án đúng là: B.

Thời gian rơi của vật là t=2.Hg=2.8010=4(s).

Tầm xa của vật là L=v0.2.Hg=30.2.8010=120(m) .

Câu 6: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10 km với tốc độ 720 km/h. Viên phi công phải thả quả bom từ xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để quả bom rơi trúng mục tiêu? Lấy g=10m/s2 .

A. 9,7 km.

B. 8,6 km.

C. 8,2 km.

D. 8,9 km.

Đáp án đúng là: D.

L = v0.2.Hg=720.1033600.2.10.10310=8,9.103(m).

Câu 7: Chọn đáp án đúng. Công thức tính tầm cao của chuyển động ném xiên

A. H =v02.sin2α2.g .

B. H =v.sin2α2.g

C. H =v.sin2α2.g .

D. H =v02.sinα2.g .

Đáp án đúng là: A.

Công thức tính tầm cao của chuyển động ném xiên là H =v02.sin2α2.g .

Câu 8: Chọn đáp án đúng. Công thức tính tầm xa của chuyển động ném xiên

A. L =v02.sin2αg .

B. L =v02.sin2α2g .

C. L =v02.sin2α2g .

D. L =v02.sin2αg .

Đáp án đúng là: A.

A - đúng công thức tính tầm xa của chuyển động ném xiên L =v02.sin2αg .

Câu 9: Một vật được ném nghiêng với mặt bàn nằm ngang góc 600 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính tầm cao của chuyển động ném. Lấy g=10m/s2 .

A. 3,5 m.

B. 4,75 m.

C. 3,75 m.

D. 10 m.

Đáp án đúng là: C.

Tầm cao của vật là H =v02.sin2α2.g=102.sin2602.10=3,75(m).

Câu 10: Một vật được ném nghiêng với mặt bàn nằm ngang góc 600 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính tầm xa của vật. Lấy g=10m/s2 .

A. 53 m.

B. 35 m.

C. 25 m.

D. 52 m.

Đáp án đúng là: A.

Tầm xa của vật là: L =v02.sin2αg=102.sin12010=53 m

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 10: Sự rơi tự do

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 12: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 13: Tổng hợp và phân tích lực. Cân bằng lực

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 14: Định luật 1 Newton

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 15: Định luật 2 Newton

1 446 lượt xem
Mua tài liệu