Suất vốn đầu tư xây dựng là số tiền cần thiết cho mỗi đơn vị đo lường như diện tích, thể tích, chiều dài, công suất hoặc năng lực phục vụ của công trình theo thiết kế. Nó là căn cứ để xác định sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng và tổng mức đầu tư xây dựng. Theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về suất vốn đầu tư xây dựng và suất vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2024 nhé.

Suất vốn đầu tư xây dựng là gì? Suất vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2024

1. Suất vốn đầu tư xây dựng là gì?

Theo nghị định 10/2021/NĐ-CP, suất vốn đầu tư xây dựng là mức chi phí cần thiết cho một đơn vị tính theo diện tích, thể tích, chiều dài hoặc công suất hoặc năng lực phục vụ của công trình theo thiết kế, là căn cứ để xác định sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng.

Suất vốn đầu tư xây dựng gồm: chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.

Suất vốn đầu tư xây dựng chưa gồm chi phí dự phòng và chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án, công trình.

2. Nội dung của suất vốn đầu tư xây dựng công trình

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình gồm: chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.

Suất vốn đầu tư xây dựng chưa bao gồm chi phí dự phòng và chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án, công trình cụ thể như:

- Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư gồm: chi phí bồi thường về đất, nhà, công trình trên đất, các tài sản gắn liền với đất, trên mặt nước và chi phí bồi thường khác theo quy định; các khoản hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất; chi phí tái định cư; chi phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí sử dụng đất, thuê đất trong thời gian xây dựng (nếu có); chi phí di dời, hoàn trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã được đầu tư xây dựng (nếu có) và các chi phí có liên quan khác;

- Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay);

- Vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án đầu tư xây dựng nhằm mục đích sản xuất, kinh doanh);

- Một số chi phí có tính chất riêng biệt theo từng dự án như: đánh giá tác động môi trường và xử lý các tác động của dự án đến môi trường; đăng kiểm chất lượng quốc tế, quan trắc biến dạng công trình; chi phí kiểm định chất lượng công trình; gia cố đặc biệt về nền móng công trình; chi phí thuê tư vấn nước ngoài; chi phí có tính chất riêng khác.

Suất vốn đầu tư xây dựng là gì? Suất vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2024

3. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2sàn

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ

Suất vốn đầu tư

Trong đó bao gồm

Chi phí xây dựng

Chi phí thiết bị

0

1

2

11130.01

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn

1.983

1.776

11130.02

Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

5.209

4.686

11130.03

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

7.988

7.192

Có 1 tầng hầm

9.862

8.871

11130.04

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

10.036

8.718

Có 1 tầng hầm

10.802

9.391

11130.05

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm

Diện tích xây dựng dưới 50m2

8.708

7.322

Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2

8.109

7.109

Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2

7.452

6.800

Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2

7.281

6.728

Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2

7.070

6.585

Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên

6.752

6.299

11130.06

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, có 1 tầng hầm

Diện tích xây dựng dưới 50m2

9.616

8.726

Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2

8.789

8.107

Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2

8.592

7.939

Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2

8.453

7.881

Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2

8.280

7.764

Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên

8.019

7.529

Ghi chú:

- Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở được tính toán theo các yêu cầu và quy định về giải pháp kiến trúc, kết cấu, điện, phòng cháy chữa cháy... quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4451:2012 “Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế”, TCVN 9411:2012 “Nhà ở liền kề - Tiêu chuẩn thiết kế”, Quy chuẩn QCVN 06:2021/BXD về an toàn cháy cho nhà và công trình và các quy định khác có liên quan.

- Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng trên tính cho công trình nhà ở riêng lẻ trong trường hợp có xây dựng tầng hầm được xác định cho tầng hầm sử dụng làm khu đỗ xe và diện tích xây dựng tầng hầm tương đương với diện tích xây dựng tầng nổi.

- Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ chưa bao gồm chi phí thiết bị.