Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Lesson 2 (trang 38, 39, 40, 41) - ILearn Smart World

Lời giải bài tập Unit 4 lớp 9 Lesson 2 trang 38, 39, 40, 41 trong Unit 4: Tourism Tiếng Anh lớp 9 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 4.

1 136 29/07/2024


Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Lesson 2 (trang 38, 39, 40, 41) - ILearn Smart World

Let's Talk! (trang 38 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)

In pairs: Look at the picture. What is happening? What are some things that local people can help foreign tourists with? (Theo cặp: Quan sát tranh. Chuyện gì đang xảy ra vậy? Một số điều mà người dân địa phương có thể giúp đỡ khách du lịch nước ngoài là gì?)

Tiếng Anh 9 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 38, 39, 40, 41)

Gợi ý:

In the picture, a local is helping a tourist by giving directions. Local people can help foreign tourists with finding locations, recommending places to eat, understanding public transport, and providing insights into local customs and attractions.

Hướng dẫn dịch:

Trong tranh, một người dân địa phương đang giúp đỡ khách du lịch bằng cách chỉ đường. Người dân địa phương có thể giúp khách du lịch nước ngoài tìm địa điểm, giới thiệu địa điểm ăn uống, hiểu về phương tiện giao thông công cộng và cung cấp thông tin chi tiết về phong tục và điểm tham quan địa phương.

New Words (phần a->b trang 38 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)

a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat. (Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

a. I need to go to the pharmacy so that I can buy medicine.

b. If you get hungry at midnight, you can get a snack at the convenience store.

c. If you want to use your mobile phone in a foreign country, you need to buy a local SIM card.

d. If you have any big problems in another country, you can go to your country's embassy for help.

e. I made a lot of calls yesterday, so I need to top up my phone today. Can I borrow ten dollars?

f. Let's go to the gallery to look at some art.

1. SIM card : a plastic card inside a smartphone that is needed to make local calls and stores information about the phone and the person using it.

2. _________: a small store that sells food, newspapers, etc. and has long opening hours

3. _________: a store, or part of one, that sells medicine

4. _________: a room or building for showing art, especially to the public

5. _________: increase the amount of something to the level you want or need

6. _________: an office that represents a country in another country, as well as the people who work there

CD1-43

Đáp án:

1. SIM card

2. convenience store

3. pharmacy

4. gallery

5. top up

6. embassy

1. SIM card: a plastic card inside a smartphone that is needed to make local calls and stores information about the phone and the person using it

2. convenience store: a small store that sells food, newspapers, etc. and has long opening hours

3. pharmacy: a store, or part of one, that sells medicine

4. gallery: a room or building for showing art, especially to the public

5. top up: increase the amount of something to the level you want or need

6. embassy: an office that represents a country in another country, as well as the people

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi cần đến nhà thuốc để mua thuốc.

b. Nếu bạn cảm thấy đói vào lúc nửa đêm, bạn có thể mua đồ ăn nhẹ ở cửa hàng tiện lợi.

c. Nếu bạn muốn sử dụng điện thoại di động ở nước ngoài, bạn cần mua thẻ SIM địa phương.

d. Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề lớn nào ở quốc gia khác, bạn có thể đến đại sứ quán của quốc gia đó để được giúp đỡ.

đ. Hôm qua tôi gọi nhiều cuộc nên hôm nay tôi cần nạp tiền điện thoại. Tôi có thể mượn mười đô la được không?

f. Chúng ta hãy đến phòng trưng bày để xem một số tác phẩm nghệ thuật đi.

1. thẻ SIM: thẻ nhựa bên trong điện thoại thông minh dùng để thực hiện các cuộc gọi nội hạt và lưu trữ thông tin về điện thoại cũng như người dùng

2. cửa hàng tiện lợi: một cửa hàng nhỏ bán đồ ăn, báo chí, v.v. và có thời gian mở cửa dài

3. nhà thuốc: cửa hàng hoặc một phần của cửa hàng bán thuốc

4. phòng trưng bày: một căn phòng hoặc tòa nhà để trưng bày nghệ thuật, đặc biệt là cho công chúng

5. nạp tiền: tăng số lượng thứ gì đó lên mức bạn muốn hoặc cần

6. đại sứ quán: văn phòng đại diện cho một quốc gia và người dân ở một quốc gia khác

b. In pairs: Use the new words to talk about places or services that your town has. (Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về các địa điểm hoặc dịch vụ mà thị trấn của bạn có.)

Gợi ý:

A: Our town has several places that are very useful for tourists. For instance, you can buy a local SIM card at many shops.

B: Yes, and if you need to top up your SIM card, you can do that easily at any convenience store.

A: That's true. If you need any medication, there are quite a few pharmacies around the town center.

B: And for those interested in culture, there's a wonderful art gallery that showcases local artists.

A: Also, if any foreign tourists need assistance, they can visit their country's embassy located downtown.

B: Our town is really well-equipped for visitors!

Hướng dẫn dịch:

A: Thị trấn của chúng ta có một số địa điểm rất hữu ích cho khách du lịch. Ví dụ: bạn có thể mua thẻ SIM địa phương ở nhiều cửa hàng.

B: Đúng, và nếu bạn cần nạp tiền vào thẻ SIM, bạn có thể thực hiện việc đó một cách dễ dàng tại bất kỳ cửa hàng tiện lợi nào.

Đ: Đúng vậy. Nếu bạn cần bất kỳ loại thuốc nào, có khá nhiều hiệu thuốc xung quanh trung tâm thị trấn.

B: Và đối với những người quan tâm đến văn hóa, có một phòng trưng bày nghệ thuật tuyệt vời trưng bày các nghệ sĩ địa phương.

A: Ngoài ra, nếu du khách nước ngoài cần hỗ trợ, họ có thể đến đại sứ quán nước họ ở trung tâm thành phố.

B: Thị trấn của chúng ta thực sự được trang bị đầy đủ cho du khách!

Listening (phần a->e trang 39 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)

a. Listen to a teenage tourist asking for information and instructions. Where will she go first? (Lắng nghe một du khách tuổi teen hỏi thông tin và hỏi đường. Cô ấy sẽ đi đâu đầu tiên?)

1. the gallery (phòng trưng bày)

2. the convenience store (cửa hàng tiện lợi)

3. the pharmacy (nhà thuốc)

CD1-44

Đáp án:

2. the convenience store (cửa hàng tiện lợi)

Nội dung bài nghe:

The teenage tourist: Excuse me.

Instructor: Oh, hello.

The teenage tourist: I'm a bit lost. Could you tell me how to get to the gallery of Fine art?

Instructor: Sure. It's pretty far from here. It's in the city center. You can take a bus there from here. It's not too expensive.

The teenage tourist: I'm not sure I know how to use the bus here. Could you tell me how to do it?

Instructor: Okay, you need to take the number 10 bus that goes downtown near where the gallery is. Get on the bus. Tell the driver where you want to go and pay him. He will give you a ticket. Push the red button when you want to get off the bus.

The teenage tourist: Thank you. By the way, I need to buy a new SIM card. Could you tell me where to get one?

Instructor: Sure. You could buy one at any convenience store.

The teenage tourist: Great. Also, could you tell me where the nearest convenience store is?

Instructor: Sure. The nearest one is Timothy's. Turn left at the traffic light. It's opposite the pharmacy.

The teenage tourist: Thank you, bye.

Instructor: Enjoy the gallery.

Hướng dẫn dịch:

Du khách tuổi teen: Xin lỗi.

Người chỉ đường: Ồ, xin chào.

Du khách tuổi teen: Cháu hơi lạc đường. Chú có thể chỉ cho cháu đường đến phòng trưng bày Mỹ thuật không ạ?

Người chỉ đường: Chắc chắn rồi. Nó ở khá xa đây. Nó ở trung tâm thành phố. Cháu có thể đi xe buýt đến đó từ đây. Nó không quá đắt.

Du khách tuổi teen: Cháu không chắc mình biết cách sử dụng xe buýt ở đây. Chú có thể chỉ cho cháu cách sử dụng xe bus không ạ?

Người chỉ đường: Được chứ, cháu cần bắt xe buýt số 10 đi vào trung tâm thành phố gần phòng trưng bày. Lên xe buýt. Nói với tài xế nơi cháu muốn đi và trả tiền cho anh ấy. Anh ấy sẽ đưa cho cháu một vé. Nhấn nút màu đỏ khi nào cháu muốn xuống xe buýt.

Du khách tuổi teen: Cảm ơn chú. Nhân tiện, cháu cần mua một thẻ SIM mới, chú có thể cho cháu biết nơi mua thẻ không ạ?

Người chỉ đường: Chắc chắn rồi. Cháu có thể mua ở bất kỳ cửa hàng tiện lợi nào.

Du khách tuổi teen: Tuyệt vời. Ngoài ra, chú có thể cho cháu biết cửa hàng tiện lợi gần nhất ở đâu không ạ?

Người chỉ đường: Chắc chắn rồi. Cửa hàng gần nhất tên là Timothy. Rẽ trái ở chỗ đèn giao thông. Nó đối diện với hiệu thuốc.

Du khách tuổi teen: Cảm ơn chú, tạm biệt.

Người chỉ đường: Hãy thưởng thức phòng trưng bày nhé.

b. Now, listen and circle True or False. (Bây giờ, nghe và khoanh vào True - Đúng hoặc False – Sai.)

1. The Gallery of Fine Art is far from the city center. True/False

2. The bus to the city center doesn't cost a lot. True/False

3. Linh needs to push the red button when she gets on the bus. True/False

4. Linh wants to buy a new SIM card. True/False

5. The convenience store is next to the pharmacy. True/False

CD1-44

Đáp án:

1. F

2. T

3. F

4. T

5. F

Giải thích:

1. Thông tin: Instructor: Sure. It's pretty far from here. It's in the city center… (Chắc chắn rồi. Nó ở khá xa đây. Nó ở trung tâm thành phố…)

2. Thông tin: Instructor: …You can take a bus there from here. It's not too expensive. (…Cháu có thể đi xe buýt đến đó từ đây. Nó không quá đắt.)

3. Thông tin: Instructor: …Push the red button when do you want to get off the bus? (…Nhấn nút màu đỏ khi nào cháu muốn xuống xe buýt.)

4. Thông tin: The teenage tourist: Thank you. By the way I need to buy a new SIM card could you tell me where to get one? (Cảm ơn chú. Nhân tiện, cháu cần mua một thẻ SIM mới, chú có thể cho cháu biết nơi mua thẻ không ạ?)

5. Thông tin:

The teenage tourist: Great. Also, could you tell me where the nearest convenience store is? (Tuyệt vời. Ngoài ra, chú có thể cho cháu biết cửa hàng tiện lợi gần nhất ở đâu không ạ?)

Instructor: Sure. The nearest one is Timothy's. Turn left at the traffic light. It's opposite the pharmacy. (Chắc chắn rồi. Cửa hàng gần nhất tên là Timothy. Rẽ trái ở chỗ đèn giao thông. Nó đối diện với hiệu thuốc.)

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng trưng bày Mỹ thuật cách xa trung tâm thành phố.

2. Xe buýt đến trung tâm thành phố không tốn nhiều tiền.

3. Linh cần nhấn nút màu đỏ khi lên xe buýt.

4. Linh muốn mua thẻ SIM mới.

5. Cửa hàng tiện lợi ở bên cạnh hiệu thuốc.

c. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat. (Đọc bảng Kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh 9 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 38, 39, 40, 41)

CD1-45

Hướng dẫn dịch:

Kỹ năng hội thoại

Giữ lượt lời

Để giữ lượt lời nếu bạn muốn tiếp tục nói, hãy nói:

By the way,... (Nhân tiện,...)

Also,… (Ngoài ra,...)

d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the correct order. (Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo đúng thứ tự.)

CD1-44

Đáp án:

1. By the way,...

2. Also,…

e. In pairs: What other items do you think Linh will need to buy in Sacramento? Why? (Theo cặp: Bạn nghĩ Linh sẽ cần mua những món đồ nào khác ở Sacramento? Tại sao?)

Gợi ý:

In Sacramento, she might need to buy:

1. Map or guidebook – to navigate the city and explore attractions.

2. Sunscreen – due to the sunny climate.

3. Reusable water bottle – to stay hydrated.

4. Snacks – for convenience during sightseeing.

5. Public transportation pass – for easy travel within the city.

Hướng dẫn dịch:

Ở Sacramento, cô ấy có thể cần mua:

1. Bản đồ hoặc sách hướng dẫn – để tìm đường trong thành phố và khám phá các điểm tham quan.

2. Kem chống nắng – do khí hậu nắng nóng.

3. Chai nước tái sử dụng – để giữ nước.

4. Đồ ăn nhẹ – thuận tiện cho việc tham quan.

5. Thẻ giao thông công cộng – để đi lại dễ dàng trong thành phố.

Grammar (phần a->e trang 39-40 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)

a. Read about could and wh-words before to-infinitives, then fill in the blanks. (Đọc về couldwh-word trước to-infinitives, sau đó điền vào chỗ trống.)

Tiếng Anh 9 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 38, 39, 40, 41)

Đáp án:

Could you show me how to get to the art gallery?

Sure, go down that street over there.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến phòng trưng bày nghệ thuật được không?

Chắc chắn rồi, đi xuống con đường đằng kia.

Couldwh-words đứng trước to V

• Chúng ta có thể dùng could để đưa ra yêu cầu lịch sự. Chúng ta có thể sử dụng nó với wh-wordswh-words + to V để đặt câu hỏi gián tiếp.

• Chúng ta sử dụng tell để hỏi về thông tin và show để hỏi về chỉ dẫn.

Could + you tell/show me + wh-word + chủ ngữ + động từ? (Bạn có thể cho tôi biết/chỉ cho tôi…được không?)

Could you tell me when the mall opens? (Bạn có thể cho tôi biết khi nào trung tâm mua sắm mở cửa không?)

Could you show me what room I'm staying in? (Bạn có thể chỉ cho tôi phòng tôi ở được không?)

Could you tell me who the manager is? (Bạn có thể cho tôi biết người quản lý là ai không?)

Could you show me where the swimming pool is? (Bạn có thể chỉ cho tôi hồ bơi ở đâu được không?)

Could you tell me how much the train costs? (Bạn có thể cho tôi biết chi phí tàu là bao nhiêu?)

b. Listen and check. Listen again and repeat. (Nghe và kiểm tra. Nghe lại và lặp lại.)

Tiếng Anh 9 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 38, 39, 40, 41)

CD1-46

Hướng dẫn dịch:

Could and wh-words trước to V

Could + you tell/show me + wh-word + to V?

Could you show me how to get to the museum? (Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bảo tàng được không?)

Could you tell me where to buy a SIM card? (Bạn có thể cho tôi biết nơi mua thẻ SIM không?)

Could you tell me what to bring for the trip? (Bạn có thể cho tôi biết cần mang theo những gì cho chuyến đi không?)

Could you tell me when to leave for the airport? (Bạn có thể cho tôi biết khi nào nên ra sân bay không?)

Could you show me who to talk to about the tour? (Bạn có thể chỉ cho tôi người có thể nói chuyện về chuyến đi được không?)

c. Write questions using the prompts. (Viết câu hỏi sử dụng các từ gợi ý.)

1. Could/ tell me/ where/ get/ SIM card?

Could you tell me where to get a SIM card?

2. Could/ tell me/ where/ nearest/ restaurant is?

___________________________________.

3. Could/ show me/ how/ book/ spa?

___________________________________.

4. Could/ tell me/ how much/ pay/ the tour guide?

___________________________________.

5. Could/ show me/ who/ ask/ about/ booking/ trip?

___________________________________.

6. Could/ tell me/ when/ gallery/ open?

___________________________________.

Đáp án:

1. Could you tell me where I can get a SIM card?

2. Could you tell me where the nearest restaurant is?

3. Could you show me how to book the spa?

4. Could you tell me how much to pay the tour guide?

5. Could you show me who to ask about booking a trip?

6. Could you tell me when the gallery opens/will open?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể cho tôi biết nơi tôi có thể mua thẻ SIM không?

2. Bạn có thể cho tôi biết nhà hàng gần nhất ở đâu không?

3. Bạn có thể chỉ cho tôi cách đặt spa không?

4. Bạn có thể cho tôi biết số tiền phải trả cho hướng dẫn viên du lịch là bao nhiêu không?

5. Bạn có thể chỉ cho tôi hỏi ai về việc đặt chuyến đi không?

6. Bạn có thể cho tôi biết khi nào phòng trưng bày mở cửa/sẽ mở cửa không?

d. Match the questions to the responses. (Nối các câu hỏi với các câu trả lời.)

1. Could you show me how the door key works?

1 - c

a. Of course. Please talk to Mr. Brown.

2. Could you tell me where the Embassy of Vietnam is?

b. Sure. It's five dollars for an adult.

3. Could you tell me when to leave for the tour?

c. Sure. You just hold it here for one second, and the door will open.

4. Could you tell me what to bring with me on the tour?

d. Um, yes. It's on Duke Street. I think it's opposite the pharmacy.

5. Could you tell me who to talk to about booking a tour?

e. Sure. You should take some water and maybe a snack with you.

6. Could you tell me how much a ticket costs?

f. Sure. Meet here at eight o'clock.

Đáp án:

1 - c

2 - d

3 - f

4 - e

5 - a

6 - b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể chỉ cho tôi cách hoạt động của chìa khóa cửa được không? - c. Được chứ. Bạn chỉ cần giữ nó ở đây một giây và cánh cửa sẽ mở ra.

2. Bạn có thể cho tôi biết Đại sứ quán Việt Nam ở đâu không? - d. Ừm, được chứ. Nó nằm ở đường Duke. Tôi nghĩ nó ở đối diện hiệu thuốc.

3. Bạn có thể cho tôi biết khi nào nên khởi hành chuyến tham quan không? - f. Được chứ. Gặp nhau ở đây lúc tám giờ nhé.

4. Bạn có thể cho tôi biết nên mang theo những gì khi đi tour không? - e. Được chứ. Bạn nên mang theo một ít nước và có thể là một bữa ăn nhẹ.

5. Bạn có thể cho tôi biết nên nói chuyện với ai về việc đặt tour không? - a. Tất nhiên rồi. Hãy nói chuyện với ông Brown.

6. Bạn có thể cho tôi biết giá vé bao nhiêu không? - b. Được chứ. Nó có giá năm đô la cho người lớn.

e. In pairs: Ask and answer questions about things in your town or city using could with wh-words. (Theo cặp: Hỏi và trả lời các câu hỏi về mọi thứ trong thị trấn hoặc thành phố của bạn bằng cách sử dụng could với wh-words.)

pharmacy, laundry, swimming pool, best (pizza/ noodles), supermarket, SIM card, spa, nicest café.

- Could you tell me how to get to the pharmacy? (Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến hiệu thuốc được không?)

- Sure. Go straight and then turn left on Spring Street. (Chắc chắn rồi. Đi thẳng rồi rẽ trái vào đường Spring.)

Gợi ý:

- A: Could you tell me where I could buy a SIM card?

B: Sure. You can get one at the convenience store near the central bus station.

- A: Where could I find the best noodles in town?

B: You should try the noodle shop on Main Street. It's the best!

- A: Could you let me know where the nearest swimming pool is?

B: Of course. The public swimming pool is located next to the high school on Oak Avenue.

- A: Do you know where I could get my laundry done?

B: Yes, there's a great laundry service on Elm Street, right across from the supermarket.

- A: Could you tell me which café is the nicest around here?

B: Definitely. The nicest café is Sunrise Café on Maple Street.

- A: Where could I find a good spa?

B: You can visit the spa in the downtown area, right beside the big shopping mall.

- A: Could you tell me where the nearest supermarket is?

B: Sure. It's just a couple of blocks away, on Pine Street.

- A: Where could I get the best pizza in town?

B: You should go to Tony's Pizzeria on 5th Avenue. It's the best!

Hướng dẫn dịch:

- A: Bạn có thể cho tôi biết nơi tôi có thể mua thẻ SIM không?

B: Chắc chắn rồi. Bạn có thể mua ở cửa hàng tiện lợi gần bến xe buýt trung tâm.

- A: Tôi có thể tìm thấy món mì ngon nhất ở đâu trong thị trấn?

B: Bạn nên thử tiệm mì trên Đường Main. Ở đó ngon nhất!

- A: Bạn có thể cho tôi biết bể bơi gần nhất ở đâu không?

B: Tất nhiên. Hồ bơi công cộng nằm cạnh trường trung học trên Đại lộ Oak.

- A: Bạn có biết tôi có thể giặt đồ ở đâu không?

B: Có, có một dịch vụ giặt là tuyệt vời trên phố Elm, ngay đối diện siêu thị.

- A: Bạn có thể cho tôi biết quán cà phê nào đẹp nhất quanh đây không?

B: Chắc chắn rồi. Quán cà phê đẹp nhất là Sunrise Café trên đường Maple.

- A: Tôi có thể tìm được spa tốt ở đâu?

B: Bạn có thể ghé spa ở khu vực trung tâm thành phố, ngay bên cạnh trung tâm mua sắm lớn.

- A: Bạn có thể cho tôi biết siêu thị gần nhất ở đâu không?

B: Chắc chắn rồi. Nó chỉ cách đó vài dãy nhà, trên phố Pine.

- A: Tôi có thể mua pizza ngon nhất ở đâu trong thị trấn?

B: Bạn nên đến Tony's Pizzeria trên Đại lộ số 5. Nơi đó là ngon nhất!

Pronunciation (phần a->d trang 40 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)

a. Don't stress function words in a sentence. (Không nhấn trọng âm câu vào các từ chức năng.)

When speaking naturally, function words, such as articles (a, an, the), auxiliary verbs (do, be, have), and prepositions (in, on, at), are often unstressed or pronounced quickly in a sentence. This helps maintain the flow of speech and emphasizes content words (nouns, main verbs, adjectives, adverbs) instead.

Hướng dẫn dịch:

Khi nói một cách tự nhiên, các từ chức năng, chẳng hạn như mạo từ (a, an, the), trợ động từ (do, be, have) và giới từ (in, on, at), thường không được nhấn mạnh hoặc được phát âm nhanh trong câu. Điều này giúp duy trì nhịp điệu của lời nói và thay vào đó nhấn mạnh các từ nội dung (danh từ, động từ chính, tính từ, trạng từ).

b. Listen to the sentences and focus on the underlined words. (Nghe các câu và tập trung vào các từ được gạch chân.)

Could you show me where to buy a SIM card?

Could you show me how to get to the bus station?

CD1-47

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể chỉ cho tôi nơi mua thẻ SIM được không?

Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến bến xe buýt được không?

c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in Task a. (Nghe và gạch bỏ câu không tuân theo ghi chú ở bài tập a.)

Could you show me the way to the park?

Could you show me how to top up my phone?

CD1-48

Đáp án:

Could you show me the way to the park?

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến công viên được không?

Bạn có thể chỉ cho tôi cách nạp tiền điện thoại được không?

d. Read the sentences with the rhythm noted in Task a. to a partner. (Đọc các câu với nhịp điệu được ghi ở Bài tập a. cho bạn cùng bàn.)

Practice (phần a->b trang 41 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)

a. In pairs: Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Theo cặp: Thực hành cuộc hội thoại. Đổi vai và nhắc lại.)

An: Excuse me. Could you help me? I don't know my way around.

James: Sure. What's up?

An: I need to go to the train station. Could you tell me how to get there?

James: Sure. Turn left at the traffic lights. It's on the left.

An: Thank you! Oh, also, could you show me where the pharmacy is?

James: Sure. There's one near here. Turn right at the traffic lights. It's next to the art gallery.

An: Thanks!

James: No problem.

An: Oh, by the way, could you tell me where to buy a SIM card?

James: Yeah. You can buy one at the convenience store.

An: Oh, really? Thanks. Bye!

James: That's OK. See you.

Hướng dẫn dịch:

An: Xin lỗi. Bạn có thể giúp tôi không? Tôi không biết đường đi.

James: Chắc chắn rồi. Có chuyện gì vậy?

An: Tôi cần phải đến ga xe lửa. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó không?

James: Chắc chắn rồi. Rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở bên trái.

An: Cảm ơn bạn! À, bạn có thể chỉ cho tôi hiệu thuốc ở đâu được không?

James: Chắc chắn rồi. Có một cái ở gần đây. Rẽ phải tại đèn giao thông. Nó nằm cạnh phòng trưng bày nghệ thuật.

An: Cảm ơn!

James: Không có gì.

An: Ồ, nhân tiện, bạn có thể cho tôi biết nơi mua thẻ SIM không?

James: Được chứ. Bạn có thể mua ở cửa hàng tiện lợi.

An: Ồ, thật sao? Cảm ơn bạn. Tạm biệt!

James: Không có gì. Gặp bạn sau.

b. Make two more conversations using the ideas on the right. (Tạo thêm 2 cuộc hội thoại sử dụng các ý tưởng bên tay phải.)

Tiếng Anh 9 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 38, 39, 40, 41)

Đáp án:

* Conversation 1:

An: Excuse me. Could you help me? I don't know my way around.

James: Sure. What's up?

An: I need to go to the pharmacy. Could you tell me how to get there?

James: Sure. Turn left at the traffic lights. It's next to the convenience store.

An: Thank you! Oh, also, could you show me where the bus stop is?

James: Sure. There's one near here. Turn right at the traffic lights. It's in front of the embassy.

An: Thanks!

James: No problem.

An: Oh, by the way, could you tell me where the art gallery is?

James: Yeah. It’s next to the embassy.

An: Oh, really? Thanks. Bye!

James: That's OK. See you.

* Conversation 2:

An: Excuse me. Could you help me? I don't know my way around.

James: Sure. What's up?

An: I need to go to the art gallery. Could you tell me how to get there?

James: Sure. Turn left at the traffic lights. It's opposite the pharmacy.

An: Thank you! Oh, also, could you show me where the convenience store is?

James: Sure. There's one near here. Turn right at the traffic lights. It's behind the restaurant.

An: Thanks!

James: No problem.

An: Oh, by the way, could you tell me where the Embassy of Vietnam is?

James: Yeah. It’s near the art gallery.

An: Oh, really? Thanks. Bye!

James: That's OK. See you.

Hướng dẫn dịch:

* Hội thoại 1:

An: Xin lỗi. Bạn có thể giúp tôi không? Tôi không biết đường đi.

James: Chắc chắn rồi. Có chuyện gì vậy?

An: Tôi cần đi đến hiệu thuốc. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó không?

James: Chắc chắn rồi. Rẽ trái ở đèn giao thông. Nó nằm cạnh cửa hàng tiện lợi.

An: Cảm ơn bạn! Ồ, ngoài ra, bạn có thể chỉ cho tôi trạm xe buýt ở đâu được không?

James: Chắc chắn rồi. Có một cái ở gần đây. Rẽ phải tại đèn giao thông. Nó ở đối diện đại sứ quán.

An: Cảm ơn bạn!

James: Không có gì.

An: Ồ, nhân tiện, bạn có thể cho tôi biết phòng trưng bày nghệ thuật ở đâu không?

James: Được chứ. Nó nằm cạnh đại sứ quán.

An: Ồ, thật sao? Cảm ơn bạn. Tạm biệt!

James: Không có gì. Gặp bạn sau.

* Hội thoại 2:

An: Xin lỗi. Bạn có thể giúp tôi không? Tôi không biết đường đi.

James: Chắc chắn rồi. Có chuyện gì vậy?

An: Tôi cần đến phòng trưng bày nghệ thuật. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó không?

James: Chắc chắn rồi. Rẽ trái ở đèn giao thông. Nó đối diện với hiệu thuốc.

An: Cảm ơn bạn! À, bạn có thể chỉ cho tôi cửa hàng tiện lợi ở đâu được không?

James: Chắc chắn rồi. Có một cái ở gần đây. Rẽ phải tại đèn giao thông. Nó ở phía sau nhà hàng.

An: Cảm ơn bạn!

James: Không có gì.

An: Ồ, nhân tiện, bạn có thể cho tôi biết Đại sứ quán Việt Nam ở đâu không?

James: Được chứ. Nó ở gần phòng trưng bày nghệ thuật.

An: Ồ, thật sao? Cảm ơn bạn. Tạm biệt!

James: Không có gì. Gặp bạn sau.

Speaking (phần a->c trang 41 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World) COULD YOU HELP ME? (Bạn có thể giúp tôi không?)

a. In pairs: Student B, p.122, File 1. Student A, you’re on vacation in a foreign country. Read the role card below and ask student B for the information. (Theo cặp: Học sinh B, trang 122, File 1. Học sinh A, bạn đang đi nghỉ ở nước ngoài. Đọc thẻ vai trò bên dưới và hỏi học sinh B để biết thông tin.)

Tiếng Anh 9 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 38, 39, 40, 41)

Hướng dẫn dịch:

• tìm ra trạm xe lửa ở đâu

• tìm ra cách nạp tiền điện thoại

• tìm ra nơi mua ô

b. Swap roles and repeat. Student A, you’re a local person. Answer Student B’s questions with the information below. (Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, bạn là người địa phương. Trả lời các câu hỏi của Học sinh B với thông tin bên dưới.)

• Embassy of Vietnam: on Dyson Street, opposite the Embassy of Italy

• Buy a SIM card: phone stores – Phones4U, PhoneMart, SmartWorld

• Book a taxi: download app: Zuber, use app to book a taxi

Hướng dẫn dịch:

• Đại sứ quán Việt Nam: trên đường Dyson, đối diện Đại sứ quán Ý

• Mua thẻ SIM: các cửa hàng điện thoại – Phones4U, PhoneMart, SmartWorld

• Đặt taxi: tải app: Zuber, dùng app để đặt taxi

c. What requests do you think you’ll need to ask if you visit a foreign country? What requests do you think visitors in Vietnam often need to make? (Bạn nghĩ bạn sẽ cần hỏi những yêu cầu gì nếu bạn đến thăm một đất nước nước ngoài? Bạn nghĩ du khách đến Việt Nam thường cần đưa ra những yêu cầu gì?)

Gợi ý:

- Requests When Visiting a Foreign Country:

1. Directions to popular landmarks or hotels.

2. Recommendations for local restaurants and dishes.

3. Assistance with public transportation routes.

4. Help with language translation or understanding local phrases.

5. Information about cultural customs and etiquette.

6. Advice on safety and emergency contact numbers.

- Requests Visitors in Vietnam Often Make:

1. Directions to famous attractions like Ha Long Bay or Hoi An.

2. Suggestions for authentic Vietnamese dishes to try.

3. Guidance on using local transportation like buses or taxis.

4. Help with basic Vietnamese phrases and language.

5. Information on local customs and traditions.

6. Tips for safe travel and emergency contacts.

Hướng dẫn dịch:

- Những yêu cầu khi đến thăm nước ngoài:

1. Chỉ đường đến các địa danh hoặc khách sạn nổi tiếng.

2. Giới thiệu về nhà hàng và món ăn địa phương.

3. Hỗ trợ về các tuyến giao thông công cộng.

4. Trợ giúp dịch ngôn ngữ hoặc hiểu các cụm từ địa phương.

5. Thông tin về phong tục và ứng xử văn hóa.

6. Tư vấn về số liên lạc an toàn và khẩn cấp.

- Yêu cầu du khách ở Việt Nam thường đưa ra:

1. Chỉ đường đến các điểm tham quan nổi tiếng như Vịnh Hạ Long hay Hội An.

2. Gợi ý món ăn Việt Nam chuẩn vị nên thử.

3. Hướng dẫn sử dụng phương tiện giao thông địa phương như xe buýt hoặc taxi.

4. Trợ giúp về các cụm từ và ngôn ngữ tiếng Việt cơ bản.

5. Thông tin về phong tục tập quán địa phương.

6. Lời khuyên để đi lại an toàn và liên lạc trong trường hợp khẩn cấp.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 9 sách ILearn Smart World hay, chi tiết khác:

Unit 4 Lesson 1 (trang 34, 35, 36, 37)

Unit 4 Lesson 3 (trang 42, 43)

1 136 29/07/2024