They decided to take some time up / out and travel before university
Lời giải 1 trang 34 SBT Tiếng Anh 8 sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 34 Unit 5 Vocabulary and Listening - Friends plus
1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct word. (Chọn từ đúng.)
1. They decided to take some time up / out and travel before university.
2. We always pass / spend some time abroad in the holidays.
3. It's a nice job, but I don't win / earn much money.
4. I'd like to take down / up a new sport. Which one do you recommend?
5. My uncle has never settled / taken down and got married.
6. Elena doesn't want to look / tie herself down yet with a family and a house.
Đáp án:
1. out |
2. spend |
3. earn |
4. up |
5. settled |
6. tie |
Giải thích:
1. time out (v) dành thời gian
2. spend (v) dành, tiêu
3. earn (v) kiếm tiền
4. take up (v) bắt đầu một sở thích mới
5. settle down (phr.v) ổn định cuộc sống
6. tie sb down (v) ràng buộc, chói buộc
Hướng dẫn dịch:
1. Họ quyết định dành thời gian đi du lịch trước khi vào đại học.
2. Chúng tôi luôn dành thời gian ở nước ngoài vào những ngày nghỉ.
3. Đó là một công việc tốt nhưng tôi không kiếm được nhiều tiền.
4. Tôi muốn tham gia một môn thể thao mới. Bạn đề nghị cái nào?
5. Chú tôi chưa bao giờ ổn định cuộc sống và kết hôn.
6. Elena chưa muốn ràng buộc mình với một gia đình và một ngôi nhà.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct word. (Chọn từ đúng.)...
2 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete Jen's essay with the correct form...
4 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Now listen to three responses from David...
5 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write your own ideas about life in 100 years' time....
6 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to David, Lena and Claire again....
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
C. Vocabulary and Listening (trang 34)
G. Language Focus Practice (trang 65)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo