SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 dễ dàng.

1 1,834 27/01/2022


Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14

1. (Trang 12 - Tiếng Anh 8): In each group, cross out the word which does not normally go with the key one (Trong mỗi nhóm, gạch bỏ một từ không đi với từ khoá)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 (ảnh 1)

Đáp án:

1. places    

2. schedule 

3. a festival

4. puzzles   

5. a performance 

6. capital

Hướng dẫn dịch:

1. to attract

-  attention: thu hút sự chú ý

- visitors: thu hút du khách

- investment: thu hút đầu tư

2. cultural

- event: sự kiện văn hoá

- performance: màn trình diễn văn hoá

- tourism: du lịch văn hoá

3. to play

- the bagpipes: chơi kèn túi

- Highland games: chơi các trò chơi vùng cao

- the drums: chơi trống

4. mysterious

- land: vùng đất bí ẩn

- disappearance: sự biến mất bí ẩn

- loch: cái hồ bí ẩn

5. to visit

- a cattle station: thăm một trạm gia súc

- Disneyland: thăm Disneyland

- a Maori village: thăm một ngôi làng của người Maori

6. natural

- world: thế giới tự nhiên

- wonder: kỳ quan thiên nhiên

- beauty: vẻ đẹp tự nhiên

2. (Trang 12 - Tiếng Anh 8): Complete each sentence with one of the combinations in (Hoàn thành mỗi câu với 1 từ kết hợp với nó.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 (ảnh 2)

Đáp án:

1. to attract visitors      

2. to play the bagpipes 

3. to visit Disneyland

4. cultural tourism        

5. mysterious disappearance  

6. natural wonder

Hướng dẫn dịch:

1. Một điểm du lịch cần cái gì đó đặc biệt như là 1 lâu đài bỏ hoang hay 1 mạch phun nước để thu hút du khách.

2. Tôi đã từng cố gắng chơi đàn của mục tử, một loại ống truyền thống của người Scotland. Nó nghe rất buồn cười.

3. Chúng tôi muốn đến tham quan Disneyland, một công viên giải trí nổi tiếng.

4. Có nhiều loại hình du lịch chẳng hạn như: du lịch sinh thái, du lịch thời trang và du lịch văn hóa.

5. Sự biến mất bí ẩn của Amelia Earhart và máy bay của bà ấy năm 1937 đã tạo ra nhiều lý thuyết.

6. Mỏm đá Canyon là một kỳ quan thiên nhiên nổi tiếng ở bang Arizona, Mỹ.

3. (Trang 12 - Tiếng Anh 8): Choose the correct answer A, B, or C to complete each of the sentences (Chọn đáp án đúng A, B, hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 (ảnh 3)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 (ảnh 4)

Đáp án:

1. C  

2. C  

3. A  

4. B  

5. C  

6. A

Hướng dẫn dịch:

1. Alaska có lẽ là bang đáng kinh ngạc nhất ở Mỹ. Nó có hơn 3 triệu hồ nước.

2. Truyền thống cũ của người xông nhà vẫn còn được thực hiện ngày nay ở Scotland.

3. Ở Canada, việc phục vụ cà phê ở cuối mỗi buổi tối là dấu hiệu cho thấy đã đến lúc các du khách nên rời đi.

4. Người Maori ở New Zealand chào nhau bằng cách chạm vào mũi họ.

5. Châu Úc là sự kết hợp của 7 bang.

6. Có hình lá phong màu đỏ trên quốc kỳ của Canada.

4. (Trang 12 - Tiếng Anh 8): Find one word that does not belong to each group. (Tìm một từ không thuộc vào mỗi nhóm.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 (ảnh 5)

Đáp án:

1. B  

2. D  

3. D  

4. B  

5. C  

6. A

5. (Trang 12 - Tiếng Anh 8): Complete the sentences with the correct tense of the verbs in bold. (Hoàn thành các câu với thì đúng của động từ in đậm.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 (ảnh 6)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 (ảnh 7)

Đáp án:

1. turns/are turning       

2. is hopping       

3. celebrates

4. has increases   

5. has produced   

6. are working

Hướng dẫn dịch:

1. Mùa thu ở quê tôi khá đẹp. Tôi yêu chúng khi tất cả lá chuyển thành màu đỏ hay màu vàng.

2. Nhìn vào kangaroo kìa. Nó đang nhảy trên chân sau của nó.

3. Hoa Kỳ kỷ niệm ngày độc lập vào ngày 4 tháng 7.

4. Dân số của Auckland đã tăng tới gần một triệu rưỡi.

5. Walt Disney Studios, công ty điện ảnh nổi tiếng, đã sản xuất hàng trăm phim hoạt hình cho trẻ em.

6. Chúng tôi đang làm việc chăm chỉ vào lúc này để chuẩn bị cho lễ hội văn hóa thường niên của chúng tôi.

6. (Trang 12 - Tiếng Anh 8): Use the verbs in bold to complete the following pairs of sentences. (Sử dụng các động từ in đậm để hoàn thành những câu sau.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 (ảnh 8)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 8: Vocabulary - Grammar trang 12-13-14 (ảnh 9)

Đáp án:

1. A. has - B. are having

2. A. have lived - B. live

3. A. celebrates - B. are celebrating

4. A. has attracted - B. attracts

5. A. enjoy - B. is enjoying

Hướng dẫn dịch:

1. A. London có dân số khoảng 8 triệu người.

B. Năm nay chúng tôi đang có nhiều khách quốc tế đến tham dự lễ hội âm nhạc của chúng tôi.

2. A. Người Inuity hay người Eskimo, đã sống trong vùng đất của Hoa Kỳ và Canada hàng ngàn năm.

B. Gấu Polar sống ở Arctic.

3. A. Năm nay trường chúng tôi kỷ niệm năm thứ ba mươi vào tháng chín.

B. - Nick, tôi có thể nghe nhạc và giọng hát. Anh đang ở bữa tiệc phải không?

- Vâng. Nicole và tôi đang mừng kỷ niệm 10 năm ngày cưới của chúng tôi.

4. A. Con quái vật huyền thoại của Loch Ness ở Scotland đã thu hút hàng triệu du khách.

B. Hương thơm ngọt của hoa thường thu hút côn trùng, đặc biệt là những con ong.

5. A. Tôi luôn tham gia lễ hội gia đình sinh vật nhỏ ở vườn bách thú Luân Đôn.

B. Tôi chắc rằng anh ta dang thích thú với con tàu hỏa đồ chơi bằng điện mới của anh ta. Anh ta trông rất vui.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 11): Say the words aloud. Then write them under the pictures. (Đọc to các từ, sau đó viết chúng bên dưới các hình.)...

Speaking (trang 14-15 ): Use one of the expressions in the box to respond to each statement/ question. Then practise the short conversations...

Reading (trang 15-16-17): Read the passage and do the tasks that follow. (Đọc bài và làm bài tập theo sau.)...

Writing (trang 18): Rearrange the words and phrases in each group to form a complete sentence...

1 1,834 27/01/2022


Xem thêm các chương trình khác: