SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 4: Phonetics trang 28

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Phonetics trang 28 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 dễ dàng.

1 508 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Phonetics trang 28

1. (Trang 28 - Tiếng Anh 8): Write the words in the box under the pictures. Practise pronouncing the words. (Viết các từ trong khung bên dưới các hình. Thực hành phát âm chúng.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 4: Phonetics trang 28 (ảnh 1)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 4: Phonetics trang 28 (ảnh 2)

Đáp án:

1. straw /strɔː/ (rơm)

2. offspring /ˈɒf.sprɪŋ/ (con cái)

3. spring /sprɪŋ/ (lò xo)

4. pedestrian /pəˈdes.tri.ən/ (người đi bộ)

5. string /strɪŋ/ (sợi dây)

6. stripe /straɪp/ (kẻ sọc)

7. instructor /ɪnˈstrʌk.tər/ (người hướng dẫn)

8. sprout /spraʊt/ (mầm, chồi)

2. (Trang 28 - Tiếng Anh 8): Underline the words with /spr/ and circle the words with /str/. Read the sentences. (Gạch chân dưới các từ có /spr/ và khoanh tròn từ có /str/. Đọc các câu.)

1. The Strawberry Festival has been a tradition at New York University for 20 years.

2. Parents don't want their children to talk to strangers.

3. Espresso is served for free in the festival.

4. This is a difficult word, so a lot of people mispronounce it.

5. This is a one-way street. You mustn't drive into it.

6. On Space Day, we invited an astronaut to our school to give a talk.

Đáp án:

1. strawberry       

2. strangers

3. Espresso

4. mispronounce

5. street      

6. astronaut

Hướng dẫn dịch:

1. Lễ hội dâu tây là một truyền thống ở trường Đại học New York trong 20 năm qua.

2. Ba mẹ không muốn con cái họ nói chuyện với người lạ.

3. Cà phê Espresso được phục vụ miễn phí trong lễ hội.

4. Đây là môt từ khó, vì vậy nhiều người phát âm sai nó.

5. Đây là đường một chiều. Bạn không được lái xe vào đó.

6. Vào ngày không gian, chúng tôi đã mời một phi hành gia đến trường để diễn thuyết.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới chi tiết, hay khác:

Vocabulary - Grammar (trang 29-30): Label the pictures with the phrases in the box. (Ghi tên những bức hình với những cụm từ trong khung.)...

Speaking (trang 31): Rearrange the sentences to make a complete conversation. Then practise it with a friend. The first one has been done for you...

Reading (trang 32-33-34): Choose the correct word marked A, B, C, or D to fill each blank in the following email...

Writing (trang 35): Make sentences, using the words and phrases provided. You can add some words or make changes...

1 508 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: