SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 2: Phonetics trang 9

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Phonetics trang 9 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 dễ dàng.

1 739 25/01/2022


Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 2: Phonetics trang 9

1. (Trang 9 - Tiếng Anh 8):

a. Write a word under each picture. All the words should contain /bl/ or /cl/. (Viết một từ bên dưới mỗi bức tranh. Tất cả các từ nên bao gồm các âm /bl/ hoặc /cl/.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 2: Phonetics trang 9 (ảnh 1)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 2: Phonetics trang 9 (ảnh 2)

Đáp án:

1. black (màu đen)

2. clock (đồng hồ)

3. class (lớp học)

4. cloud (đám mây)

5. clown (chú hề)

6. blue (màu xanh nước biển)

7. clothes (quần áo)

8. blouse (áo nữ)

9. blow (thổi)

b. Put the words into the right columns. Then say them aloud. (Đặt các từ vào đúng  cột. Rồi đọc to chúng.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 2: Phonetics trang 9 (ảnh 3)

Đáp án:

/bl/

/cl/

black, blue, blouse, blow

clock, classroom, cloud, clown, clothes

2. (Trang 9 - Tiếng Anh 8): Underline the words with /bl/ or /cl/ in the sentences. Then read the sentences aloud. (Gạch chân những từ với /bl/ hoặc /cl/ trong câu. Rồi đọc to các câu.)

1. The garden is blossoming beautifully.

2. I enjoy picking blackberries in the woods.

3. The sky looks so clear and blue in the countryside.

4. After the survey, we have to report our findings to the class.

5. Click the mouse twice to open this file.

6. My favourite colour is blue.

Đáp án:

1. blossoming      

2. blackberries     

3. clear, blue

4. class       

5. click       

6. blue

Hướng dẫn dịch:

1. Khu vườn đang nở hoa thật đẹp.

2. Tôi thích hái quả mâm xôi trong rừng.

3. Bầu trời thật trong và xanh ở miền quê.

4. Sau khi khảo sát, chúng tôi phải báo cáo những phát hiện của mình cho lớp.

5. Nhấp chuột 2 lần để mở file này.

6. Màu sắc yêu thích của tôi là xanh dương.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới chi tiết, hay khác:

Vocabulary - Grammar (trang 10-11): Verbs and nouns that go together. In each box, circle one noun which does not go with the verb...

Speaking (trang 12): Say the definitỉons and match them with the correct words. (Nói định nghĩa và nối chúng với từ đúng.)...

Reading (trang 13-14-15): Read the passage and do the tasks that follow. (Đọc đoạn văn và làm nhiệm vụ phía dưới.)...

Writing (trang 15): Rewrite the following sentences without changing their original meanings use the right comparative form of the adverbs in brackets...

1 739 25/01/2022


Xem thêm các chương trình khác: