SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 10: Vocabulary - Grammar trang 30-31

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 10: Vocabulary - Grammar trang 30-31 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 dễ dàng.

1 1165 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 10: Vocabulary - Grammar trang 30-31

1. (Trang 30 - Tiếng Anh 8): Put the words into the categories of verbal communication or non-verbal communication (Đặt các từ vào loại giao tiếp bằng lời hoặc giao tiếp phi ngôn ngữ.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 10: Vocabulary - Grammar trang 30-31 (ảnh 1)

Đáp án:

Verbal communication

(Giao tiếp bằng lời nói)

Non-verbal communication

(Giao tiếp phi ngôn ngữ)

- giving a speech (phát biểu)

- writing poems (viết thơ)

- emailing (viết thư điện tử)

- sending notes (gửi ghi chú)

- chatting (tán gẫu)

- smiling (cười)

- dancing (nhảy múa/ khiêu vũ)

- painting (sơn/ vẽ)

- using signs (sử dụng dấu hiệu)

- using intination (dùng ngữ điệu)

2. (Trang 30 - Tiếng Anh 8): Choose the word/ phrase that does not belong to each group. (Chọn từ/ cụm từ không thuộc mỗi nhóm từ.)

1. video conference/ email/ video chat/ snail mail

2. facial expressions/ body language/ words/ signs

3. letters/ photos/ poems/ speeches

4. phone calls/ face-to-face meetings/ video conferences/ chat rooms

5. music/ dance/ texting/ sculpture

6. singing/ using intonation/ painting/ talking

Đáp án:

1. snail mail         

2. words    

3. photos

4. face-to-face meetings 

5. texting   

6. painting

Hướng dẫn dịch:

1. video conference: hội nghị từ xa qua video

email: thư điện tử

video chat: đối thoại có hình ảnh

snail mail : thư bưu thiếp

2. facial expressions: biểu hiện qua khuôn mặt

body language: ngôn ngữ cơ thể

words: lời nói/ từ

signs: dấu hiệu

3. letters: thư

photos: ảnh

poems: bài thơ

speeches: bài diễn văn

4. phone calls: cuộc gọi

face-to-face meetings: gặp mặt trực tiếp

video conferences: hội nghị từ xa qua ghi hình

chat rooms: phòng tán gẫu

5. music: âm nhạc

dance: khiêu vũ

texting: gửi tin nhắn

sculpture: chạm/ khắc

6. singing: hát

using intonation: sử dụng ngữ điệu

painting: vẽ/ sơn

talking: trò chuyện

3. (Trang 30 - Tiếng Anh 8): Complete the following sentences with the words in 1 and 2. (Hoàn thành các câu sau với các từ ở bài 1 và 2.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 10: Vocabulary - Grammar trang 30-31 (ảnh 2)

Đáp án:

1. verbal communication

2. non-verbal communication

3. facial expressions

4. snail mail

5. face-to-face meeting

 

Hướng dẫn dịch:

1. Giao tiếp bằng cách thể hiện suy nghĩ bằng lời nói được gọi là giao tiếp bằng lời nói.

2. Giao tiếp mà không sử dụng ngôn ngữ nói và viết được gọi là giao tiếp phi ngôn ngữ.

3. Cười và cau mày là những ví dụ của biểu hiện khuôn mặt.

4. Thư bưu thiếp ngày nay trở nên ít phổ biến hơn, so với thư điện tử.

5. Trong năm 2050, chúng ta vẫn sử dụng các cuộc họp trực tiếp bởi vì họ thỉnh thoảng sẽ thích họp trực tuyến.

4. (Trang 30 - Tiếng Anh 8): Complete each sentence with the correct form of the verb in brackets. (Hoàn thành mỗi câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. Did you enjoy (watch) the film?

2. He has decided (go) to work in a school in a quite remote area.

3. He intends (stay) there for at least three years.

4. We'll need (call) him more often!

5. You should avoid (use) too much shorthand in formal online communication.

6. We plan (have) a picnic this Sunday. Would you like to join us?

7. They didn't mind (work) late to complete the task.

8. Anna plans (contact) the doctor early tomorrow morning.

Đáp án:

1. watching

2. to go

3. to stay   

4. to call

5. using      

6. to have

7. working 

8. to contact

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích xem phim không?

2. Anh ấy quyết định đi làm ở một ngôi trường vùng sâu vùng xa.

3. Anh ấy dự định ở đây ít nhất 3 năm.

4. Chúng ta sẽ gọi điện cho anh ấy thường xuyên hơn.

5. Bạn nên tránh dùng quá nhiều từ viết tắt trong giao tiếp trực tuyến trang trọng.

6. Chúng tôi định đi dã ngoại chủ nhật tuần này. Bạn có muốn đi cùng không?

7. Họ không ngại làm việc muộn để hoàn thành công việc.

8. Ann lên kế hoạch liên hệ với bác sĩ sáng sớm ngày mai.

5. (Trang 30 - Tiếng Anh 8): Choose the best answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn đáp án trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 10: Vocabulary - Grammar trang 30-31 (ảnh 3)

Đáp án:

1. C  

2. B  

3. B  

4. C  

5. B  

6. C

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay khi cô ấy về nhà muộn, anh ấy sẽ đang nấu ăn.

2. Tôi hi vọng bạn sẽ không đang làm việc khi tôi đến lúc 8 giờ tối nay.

3. Tôi sẽ làm gì trong năm 2020?

4. Bạn sẽ xem chương trình tivi nào lúc 9:00 tối mai?

5. Tối nay bạn có dùng laptop không? Mình có thể mượn nó để làm bài tập về nhà được không?

6. Lúc 11 giờ sáng mai, anh ấy sẽ có cuộc họp từ xa qua video với đồng nghiệp ở châu Phi.

6. (Trang 30 - Tiếng Anh 8): Complete the text with the past simple, present continuous, or future continuous. (Hoàn thành bài đọc với thì quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai tiếp diễn)

When I was studying in England 10 years ago, it (1. be)_______ very expensive to make long-distance telephone calls. That is why I (2. call) _______ home to talk to my parents only on special occasions. But today communication has become much easier. Emails, video chatting, and video conferencing (3. help)_______ millions of people to connect to each other in such a quick and cheap way. Now, from Sweden we (4. use) _______ Skype to ʻmeetʼ our parents every week. In 15 years I think I (5. communicate)_______ with my children by telepathy and holography when they study away from home!

Đáp án:

1. was

2. called

3. are helping

4. are using

5. will be communicating

Hướng dẫn dịch:

Khi tôi đang học ở Anh cách đây 10 năm, rất tốn kém khi thực hiện những cuộc gọi đường dài. Đó là lý do tại sao tôi chỉ gọi về nhà để nói chuyện với bố mẹ vào những dịp đặc biệt. Nhưng ngày nay giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Thư điện tử, gọi qua ghi hình, và hội nghị từ xa giúp hành triệu người kết nối với nhau một cách nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Bây giờ từ Thụy Sĩ chúng tôi sử dụng Skype để gặp bố mẹ mỗi tuần. Trong 15 năm tôi nghĩ tôi sẽ giao tiếp với các con tôi bằng thần giao cách cảm và chữ nổi khi chúng học xa nhà.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 29): Complete the following words with -ity or -tive, then practise saying them...

Speaking (trang 31-32): Match the blue statements with the red statements to make mini-dialogues...

Reading trang (32-33-34): Read the text about Alexander Graham Bell and do the tasks. (Đọc bài về Alexander Graham Bell và làm các bài tập.)...

Writing (trang 35): Look at the following online messages. Find and correct the mistakes according to the netiquette you have learned...

1 1165 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: