Read Freya's conversation with her grandmother, Sue. Complete the adjectives
Lời giải 2 trang 46 SBT Tiếng Anh 8 sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 46 Unit 7 Vocabulary and Listening - Friends plus
2 (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read Freya's conversation with her grandmother, Sue. Complete the adjectives. Then listen and check. (Đọc cuộc trò chuyện của Freya với bà của cô ấy, Sue. Hoàn thành các tính từ. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Freya: So tell me about Grandad. How did you first meet?
Sue: Well, one morning on my way to work, I dropped my purse. He saw it and returned it to me. So I immediately knew he was an honest man.
Freya: And he became a policeman after you got married, didn't he? You need to be 1 b………… to do a job like that.
Sue: Yes. He often caught criminals. He was very 2 h……….. .He was also 3 f……….. because he treated everyone equally.
Freya: And what was he like at home?
Sue: He was always giving me presents. He was a very 4 g………….. and 5 t………… man. He wasn't very 6 p……… though he hated waiting for things!
Đáp án:
1. brave |
2. heroic |
3. fair |
4. generous |
5. thoughtful |
6. patient |
Hướng dẫn dịch:
Freya: Vậy hãy kể cho tôi nghe về ông nội. Lần đầu tiên bạn gặp nhau như thế nào?
Sue: À, một buổi sáng trên đường đi làm, tôi đánh rơi ví. Anh ấy nhìn thấy nó và trả lại cho tôi. Thế là tôi biết ngay anh ấy là một người lương thiện.
Freya: Và anh ấy trở thành cảnh sát sau khi cậu kết hôn phải không? Bạn cần phải là 1 người dũng cảm mới làm được công việc như vậy.
Su: Vâng. Anh ta thường xuyên bắt được tội phạm. Anh ấy thật là anh hùng. Anh ấy cũng là người công bằng vì anh ấy đối xử bình đẳng với mọi người.
Freya: Và anh ấy thế nào ở nhà?
Sue: Anh ấy luôn tặng quà cho tôi. Anh ấy là một người đàn ông rất hào phóng và 5 người chu đáo. Anh ấy không phải là người kiên nhẫn cho lắm mặc dù anh ấy ghét phải chờ đợi mọi thứ!
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
1 (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read and correct the bold adjective in each sentence....
2 (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read Freya's conversation with her grandmother, Sue...
3 (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to the dialogue and choose the correct answers...
5 (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write three or four sentences about a person who has shown...
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
C. Vocabulary and Listening (trang 46)
G. Language Focus Practice (trang 67)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo