Số hiệu: | 75/2012/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 03/10/2012 | Ngày hiệu lực: | 20/11/2012 |
Ngày công báo: | 14/10/2012 | Số công báo: | Từ số 625 đến số 626 |
Lĩnh vực: | Bộ máy hành chính, Thủ tục Tố tụng | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
10/12/2020 |
Nghị định này quy định chi tiết các điều sau đây của Luật khiếu nại:
1. Khoản 2 Điều 3 về khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước;
2. Khoản 4 Điều 8 về nhiều người cùng khiếu nại về một nội dung;
3. Điều 23, Điều 24, Điều 26 về xem xét lại việc giải quyết khiếu nại có vi phạm pháp luật;
4. Khoản 3 Điều 41 về công khai quyết định giải quyết khiếu nại;
5. Khoản 4 Điều 46 về thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật; Khoản 2 Điều 58 về thi hành quyết định giải quyết khiếu nại đối với quyết định kỷ luật cán bộ, công chức có hiệu lực pháp luật;
This Decree shall detail the following Articles of the Law on Complaints:
1. Clause 2 of Article 3 of the complaints and settlement of complaints in the public service providing units, state-owned enterprises;
2. Clause 4 of Article 8 of the many people together complain the same content;
3. Article 23, Article 24, Article 26 of the consideration of settlement of complaints of violations of law;
4. Clause 3 of Article 41 of the publication of decision on settlement of the complaints;
5. Clause 4 of Article 46 on the implementation of the valid decision to settle complaints; Clause 2 of Article 58 on the implementation of the decision to settle complaints against valid decisions on disciplinary of officials and civil servants;
6. Chapter V of reception of citizens.
Article 2. Application Subjects
This Decree applies to Vietnamese agencies, organizations, citizens; foreign agencies, organizations and individuals in Vietnam in the complaint of administrative decision, administrative acts, except the international agreements which Socialist Republic of Vietnam is a contracting party otherwise provided for.
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực