Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9 (i-Learn Smart World): Travel and Tourism

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9: Travel and Tourism bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.

1 1,449 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9 (i-Learn Smart World): Travel and Tourism

I. Articles - Mạo từ

Mạo từ là một loại từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đang nhắc đến một đối tượng xác định hay là đối tượng không xác định.

Mạo từ chia thành 2 loại:

  • Mạo từ xác định: The
  • Mạo từ bất định: A/an

I.1. Mạo từ xác định - The

Mạo từ The được sử dụng để chỉ một đối tượng nào đó mà cả người nói lẫn người nghe đều hiểu rõ đó là đối tượng nào và là cái gì.

- Khi vật thể hoặc vật thể nào đó chỉ có duy nhất hoặc được xem là duy nhất. Ví dụ: Sun, Earth

- Trước một danh từ chỉ một đồ vật nào đó mà cả người nói và người nghe đều hiểu đang nhắc đến điều gì.

- Trước một danh từ mà danh từ này đã được đề cập trước đó.

- Trước một danh từ mà nếu danh từ này được xác định thông qua một mệnh đề hay một cụm từ

- Trước so sánh nhất (dùng trước second, only, first….) khi các từ này được sử dụng trong câu với vai trò là một tính từ hoặc đại từ.

- Đặt trước tính từ để chỉ một nhóm người nào đó, nhất định. Ví dụ: The rich – người giàu

I. 2. Mạo từ không xác định - A

- Mạo từ A được sử dụng trước các từ bắt đầu là phụ âm hoặc nguyên âm mà có âm là phụ âm. Ngoài ra một số trường hợp từ bắt đầu bằng u, y, h cũng được sử dụng mạo từ a.

- Dùng chỉ phân số

- Dùng trước half (một nửa) nếu đi kèm sau đó chính là một đơn vị nguyên vẹn ví dụ như a kilo, a half day…

- A được dùng với các số đếm, hoặc các thành ngữ nhất định về số lượng.

I. 3. Mạo từ không xác định - An

- Mạo từ âm được sử dụng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm, dựa vào cách phát âm chứ không dựa vào cách viết. Ví dụ như các mạo từ bắt đầu là a, e, i, o (như an egg, an object…), u (an umbrella, an uncle…)

II. The past simple and the past continuous with When and While - Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn đi với When và While

1. Cấu trúc của thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn

Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn
Khẳng định S + V (ed/V2) S + was/ were + Ving
Phủ định S + didn't/ did not + Vinf S + was/ were + not + Ving
Nghi vấn Did + S + Vinf? Was/ Were + S + Ving?

2. Chức năng của việc kết hợp Quá khứ Đơn với Quá khứ Tiếp diễn

Khi ta muốn diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ và đột nhiên bị một hành động khác cắt ngang ta sẽ kết hợp thì Quá khứ Tiếp diễn (hành động đang diễn ra) với thì Quá khứ Đơn (hành động cắt ngang).

Ví dụ:

While I was presenting our new project, the Marketing Manager entered the room.

(Trong khi tôi đang thuyết trình về dự án mới của chúng tôi, Trưởng phòng Marketing bước vào phòng.)

Phân tích:

– Hành động đang diễn ra: “Tôi đang thuyết trình về dự án”.

– Hành động cắt ngang: “Trưởng phòng Marketing bước vào”.

3. Cấu trúc kết hợp hai thì Quá khứ Đơn và Quá khứ Tiếp diễn

Bốn cấu trúc tổng quát về sự kết hợp hai thì QKĐ & QKTD:

Cấu trúc 1:

While + S + was/ were + Ving, S + V(ed/V2) (hoạt động đang diễn ra, hành động cắt ngang)

Cấu trúc 2:

When + S + V(ed/V2), S + was/ were + Ving (hành động cắt ngang, hoạt động đang diễn ra )

Cấu trúc 3:

S + was/ were + Ving + When + S + V(ed/V2) (hoạt động đang diễn ra - hành động cắt ngang)

Cấu trúc 4:

S + V(ed/V2) + While + S + was/ were + Ving (hành động cắt ngang - hoạt động đang diễn ra )

Lưu ý:

  • ‘While’ sẽ đi trước vế dùng thì Quá khứ Tiếp diễn và ‘when’ sẽ đi trước vế dùng thì Quá khứ Đơn.
  • Khi ta đẩy 2 liên từ ‘while’ và ‘when’ lên đầu câu thì giữa 2 vế phải có dấu “,”.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 9 (i-Learn Smart World): Travel and Tourism

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1. castle (n) /ˈkɑːsl/ lâu đài
2. heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
3. national park (n) /ˌnæʃnəl ˈpɑːk/ công viên quốc gia
4. sightseeing (n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/ việc tham quan
5. snorkeling (n) /ˈsnɔːkəlɪŋ/ việc lặn với ống thở
6. tower (n) /ˈtaʊə(r)/ tòa tháp
7. view (n) /vjuː/ tầm nhìn, quang cảnh
8. World Heritage site (n) /ˌwɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/ di sản thế giới
9. break down (v) bị hư, bị hỏng
10. delay (v) /dɪˈleɪ/ làm chậm trễ, hoãn
11. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/ cá heo
12. fire alarm (n) /ˈfaɪər əlɑːm/ chuông báo cháy
13. food poisoning (n) /ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/ sự ngộ độc thực phẩm
14. safari (n) /səˈfɑːri/ cuộc đi săn hoặc quan sát thú
15. steal (v) /stiːl/ ăn cắp, ăn trộm
16. bungalow (n) /ˈbʌŋɡələʊ/ nhà một tầng
17. resort (n) /rɪˈzɔːt/ nhà lưu trú, nghỉ dưỡng

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 5: Gender equality

Ngữ pháp Unit 6: Community Life

Ngữ pháp Unit 7: Inventions

Ngữ pháp Unit 8: Ecology and the Environment

Ngữ pháp Unit 10: New ways to learn

1 1,449 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: