Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9 (i-Learn Smart World): Travel and Tourism
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9: Travel and Tourism bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9 (i-Learn Smart World): Travel and Tourism
I. Articles - Mạo từ
Mạo từ là một loại từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đang nhắc đến một đối tượng xác định hay là đối tượng không xác định.
Mạo từ chia thành 2 loại:
- Mạo từ xác định: The
- Mạo từ bất định: A/an
I.1. Mạo từ xác định - The
Mạo từ The được sử dụng để chỉ một đối tượng nào đó mà cả người nói lẫn người nghe đều hiểu rõ đó là đối tượng nào và là cái gì.
- Khi vật thể hoặc vật thể nào đó chỉ có duy nhất hoặc được xem là duy nhất. Ví dụ: Sun, Earth
- Trước một danh từ chỉ một đồ vật nào đó mà cả người nói và người nghe đều hiểu đang nhắc đến điều gì.
- Trước một danh từ mà danh từ này đã được đề cập trước đó.
- Trước một danh từ mà nếu danh từ này được xác định thông qua một mệnh đề hay một cụm từ
- Trước so sánh nhất (dùng trước second, only, first….) khi các từ này được sử dụng trong câu với vai trò là một tính từ hoặc đại từ.
- Đặt trước tính từ để chỉ một nhóm người nào đó, nhất định. Ví dụ: The rich – người giàu
I. 2. Mạo từ không xác định - A
- Mạo từ A được sử dụng trước các từ bắt đầu là phụ âm hoặc nguyên âm mà có âm là phụ âm. Ngoài ra một số trường hợp từ bắt đầu bằng u, y, h cũng được sử dụng mạo từ a.
- Dùng chỉ phân số
- Dùng trước half (một nửa) nếu đi kèm sau đó chính là một đơn vị nguyên vẹn ví dụ như a kilo, a half day…
- A được dùng với các số đếm, hoặc các thành ngữ nhất định về số lượng.
I. 3. Mạo từ không xác định - An
- Mạo từ âm được sử dụng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm, dựa vào cách phát âm chứ không dựa vào cách viết. Ví dụ như các mạo từ bắt đầu là a, e, i, o (như an egg, an object…), u (an umbrella, an uncle…)
II. The past simple and the past continuous with When and While - Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn đi với When và While
1. Cấu trúc của thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ đơn | Quá khứ tiếp diễn | |
Khẳng định | S + V (ed/V2) | S + was/ were + Ving |
Phủ định | S + didn't/ did not + Vinf | S + was/ were + not + Ving |
Nghi vấn | Did + S + Vinf? | Was/ Were + S + Ving? |
2. Chức năng của việc kết hợp Quá khứ Đơn với Quá khứ Tiếp diễn
Khi ta muốn diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ và đột nhiên bị một hành động khác cắt ngang ta sẽ kết hợp thì Quá khứ Tiếp diễn (hành động đang diễn ra) với thì Quá khứ Đơn (hành động cắt ngang).
Ví dụ:
While I was presenting our new project, the Marketing Manager entered the room.
(Trong khi tôi đang thuyết trình về dự án mới của chúng tôi, Trưởng phòng Marketing bước vào phòng.)
Phân tích:
– Hành động đang diễn ra: “Tôi đang thuyết trình về dự án”.
– Hành động cắt ngang: “Trưởng phòng Marketing bước vào”.
3. Cấu trúc kết hợp hai thì Quá khứ Đơn và Quá khứ Tiếp diễn
Bốn cấu trúc tổng quát về sự kết hợp hai thì QKĐ & QKTD:
Cấu trúc 1:
While + S + was/ were + Ving, S + V(ed/V2) (hoạt động đang diễn ra, hành động cắt ngang)
Cấu trúc 2:
When + S + V(ed/V2), S + was/ were + Ving (hành động cắt ngang, hoạt động đang diễn ra )
Cấu trúc 3:
S + was/ were + Ving + When + S + V(ed/V2) (hoạt động đang diễn ra - hành động cắt ngang)
Cấu trúc 4:
S + V(ed/V2) + While + S + was/ were + Ving (hành động cắt ngang - hoạt động đang diễn ra )
Lưu ý:
- ‘While’ sẽ đi trước vế dùng thì Quá khứ Tiếp diễn và ‘when’ sẽ đi trước vế dùng thì Quá khứ Đơn.
- Khi ta đẩy 2 liên từ ‘while’ và ‘when’ lên đầu câu thì giữa 2 vế phải có dấu “,”.
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 9 (i-Learn Smart World): Travel and Tourism
STT | Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1. | castle | (n) | /ˈkɑːsl/ | lâu đài |
2. | heritage | (n) | /ˈherɪtɪdʒ/ | di sản |
3. | national park | (n) | /ˌnæʃnəl ˈpɑːk/ | công viên quốc gia |
4. | sightseeing | (n) | /ˈsaɪtsiːɪŋ/ | việc tham quan |
5. | snorkeling | (n) | /ˈsnɔːkəlɪŋ/ | việc lặn với ống thở |
6. | tower | (n) | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
7. | view | (n) | /vjuː/ | tầm nhìn, quang cảnh |
8. | World Heritage site | (n) | /ˌwɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/ | di sản thế giới |
9. | break down | (v) | bị hư, bị hỏng | |
10. | delay | (v) | /dɪˈleɪ/ | làm chậm trễ, hoãn |
11. | dolphin | (n) | /ˈdɒlfɪn/ | cá heo |
12. | fire alarm | (n) | /ˈfaɪər əlɑːm/ | chuông báo cháy |
13. | food poisoning | (n) | /ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/ | sự ngộ độc thực phẩm |
14. | safari | (n) | /səˈfɑːri/ | cuộc đi săn hoặc quan sát thú |
15. | steal | (v) | /stiːl/ | ăn cắp, ăn trộm |
16. | bungalow | (n) | /ˈbʌŋɡələʊ/ | nhà một tầng |
17. | resort | (n) | /rɪˈzɔːt/ | nhà lưu trú, nghỉ dưỡng |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 5: Gender equality
Ngữ pháp Unit 6: Community Life
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều