Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 5 (i-Learn Smart World): Gender equality

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 5: Gender equality bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.

1 1,599 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 5 (i-Learn Smart World): Gender equality

I. To-infinitive / Infinitive with to

* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.

- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.

- Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to take a taxi home.

- Tân ngữ của tính từ: I’m pleased to see you.

* V + to-inf

- hope: hy vọng

- offer: đề nghị

- expect: mong đợi

- plan: lên kế họach

- refuse: từ chối

- want: muốn

- promise: hứa

- pretend: giả vờ

- fail: thất bại, hỏng

- attempt: cố gắng, nỗ lực

- tend: có khuynh hướng

- threaten: đe dọa

- intend: định

- seem: dường như

- decide: quyết định

- manage: xoay sở, cố gắng

- agree: đồng ý

- ask: yêu cầu

- afford: đáp ứng

- arrange: sắp xếp

- tell: bảo

- appear: hình như

- learn: học/ học cách

- invite: mời

- would like

- offer: cho, tặng, đề nghị

* Trong các cấu trúc:

+ It takes / took + O + thời gian + to-inf

+ chỉ mục đích

+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ:

S + V + Noun / pronoun + to-inf

Ex: have some letters to write.

Is there anything to eat?

+ It + be + adj + to-inf : thật … để ..

Ex: It is interesting to study English

+ S + be + adj + to-inf

Ex: I’m happy to receive your latter.

+ S + V + too + adj / adv + to-inf

+ S + V + adj / adv + enough + to-inf

+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf

Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.

- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)

Ex: I don’t know what to say.

* Note:

- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf

Ex: She allowed me to use her pen.

- allow / permit / advise / recommend + V-ing

Ex: She didn’t allow smoking in her room

II. Bare infinitive / Infinitive without to

* V + O + bare inf

- let

- make

- had better

- would rather

* Note be + made + to-inf

- help + V1 / to-inf

- help + O + V1 / to-inf

- help + O + with + N

Ex: My brother helped me do my homework.

My brother helped me to do my homework.

* Động từ chỉ giác quan

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)

Ex: I saw her get off the bus.

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra).

Ex: I smell something burning in the kitchen.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 5 (i-Learn Smart World): Gender equality

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép
2. campaign (v) /kæmˈpeɪn/ tham gia, tổ chức chiến dịch vận động
3. causative verb (n) /ˈkɔːzətɪv vɜːb / động từ nguyên nhân, động từ khởi phát
4. committee (n) /kəˈmɪti/ ủy ban
5. election (n) /ɪˈlekʃn/ cuộc bầu cử
6. equality (n) /iˈkwɒləti/ sự bình đẳng
7. property (n) /ˈprɒpəti/ tài sản
8. right (n) /raɪt/ quyền
9. vote (v)
/vəʊt/
bỏ phiếu, bầu cử
10. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ hài lòng, vui mừng
11. determined (adj) /dɪˈtɜːmɪnd/ quyết tâm, cương quyết
12. exhausted (adj) /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức
13. grateful (adj) /ˈɡreɪtfl/ biết ơn
15. passionate (adj) /ˈpæʃənət/ nồng nhiệt, say mê
15. proud (adj) /praʊd/ tự hào
16. support (v) /səˈpɔːt/ sự ủng hộ
17. achievement (n) /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu
18. record (n) /ˈrekɔːd/ kỉ lục
19. stuntwoman (n) /ˈstʌntwʊmən/ diễn viên nữ đóng thế

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 6: Community Life

Ngữ pháp Unit 7: Inventions

Ngữ pháp Unit 8: Ecology and the Environment

Ngữ pháp Unit 9: Travel and Tourism

Ngữ pháp Unit 10: New ways to learn

1 1,599 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: