Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 8 (i-Learn Smart World): Ecology and the Environment

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 8: Ecology and the Environment bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.

1 1,546 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 8 (i-Learn Smart World): Ecology and the Environment

I. Câu điều kiện loại 1 - The first conditional sentence

Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó.

Cấu trúc:

Mệnh đề phụ

Mệnh đề chính

If + S + V (Hiện tại đơn)

S + will + V (Tương lai đơn)

Ví dụ:

If you don’t hurry, you will miss the bus.

If I have time, I’ll finish that letter.

II. Câu điều kiện loại 2 - The second conditional sentence

Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra.

Cấu trúc:

Mệnh đề phụ

Mệnh đề chính

If + S + V-ed (Quá khứ đơn)

S + would + V (dạng 1 lùi thì)

Ví Dụ:

If the weather wasn’t so bad, we could go to the park. (But the weather is bad so we can’t go.)

If I was the Queen of England, I might give everyone a chicken. (But I am not the Queen.)

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 8 (i-Learn Smart World): Ecology and the Environment

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1. ban (v) /bæn/ cấm
2. damage (v) /ˈdæmɪdʒ/ làm hại
3. pollute (v) /pəˈluːt/ làm ô nhiễm
4. product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm
5. protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ
6. recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế
7. reduce (v) /rɪˈdjuːs/ giảm
8. reuse (v) /ˌriːˈjuːz/ tái sử dụng
9. compost (v) /ˈkɒmpɒst/ ủ phân
10. deforestation (n) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ nạn phá rừng
11. greenhouse gas (n) /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ khí nhà kính
12. impact (n) /ˈɪmpækt/ sự ảnh hưởng
13. landfill (n) /ˈlændfɪl/ bãi rác
14. livestock (n) /ˈlaɪvstɒk/ gia súc, gia cầm
15. material (n) /məˈtɪəriəl/ nguyên vật liệu
16. mixture (n) /ˈmɪkstʃə(r)/ hỗn hợp
17. obvious (adj) /ˈɒbviəs/ rõ ràng
18. packaging (n) /ˈpækɪdʒɪŋ/ bao bì
19. solution (n) /səˈluːʃn/ giải pháp
20. cattle (n) /ˈkætl/ gia cầm
21. deadly (adj) /ˈdedli/ chết người
22. global (n) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu
23. release (v) /rɪˈliːs/ thả, phóng thích
24. single - use (adj) /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ sử dụng 1 lần

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 5: Gender equality

Ngữ pháp Unit 6: Community Life

Ngữ pháp Unit 7: Inventions

Ngữ pháp Unit 9: Travel and Tourism

Ngữ pháp Unit 10: New ways to learn

1 1,546 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: