Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10 (i-Learn Smart World): New ways to learn

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10: New ways to learn bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.

1 1095 lượt xem


Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10 (i-Learn Smart World): New ways to learn

I. Thì tương lai đơn

Dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Cấu trúc:

Câu khẳng định

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Cấu trúc

S + will + be + N/Adj

S + will + V(nguyên thể)

Lưu ý

will = ‘ll

Câu phủ định

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Cấu trúc

S + will not + be + N/Adj

S + will not + V(nguyên thể)

Lưu ý

will not = won’t

Câu nghi vấn

 

Động từ “to be”

Động từ thường

Cấu trúc

Q: Will + S + be + …?

A: Yes, S + will.

No, S + won’t.

Q: Will + S + V(nguyên thể)?

A: Yes, S + will.

No, S + won’t.

Cách dùng:

  • Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai
  • Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ
  • Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
  • Diễn đạt lời hứa
  • Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa
  • Dùng để đề nghị giúp đỡ người khác
  • Dùng nhằm đưa ra một vài gợi ý
    Câu hỏi phỏng đoán bắt đầu bằng Shall we
  • Dùng để hỏi xin lời khuyên
  • Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai

Dấu hiệu nhận biết:

Trạng từ chỉ thời gian

  • in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
  • tomorrow: ngày mai
  • next day: ngày hôm sau
  • next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra

  • think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
  • perhaps: có lẽ
  • probably: có lẽ
  • promise: hứa

II. Thì tương lai gần

- dùng để diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần.

Cấu trúc:

Câu khẳng định

S + am/is/are + going to + V(nguyên thể).

Lưu ý

I + am

We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + is

Câu phủ định

S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể).

Lưu ý

am not: không có dạng viết tắt

is not = isn’t

are not = aren’t

Câu nghi vấn

Q: Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

A: Yes, S + is/am/ are

No, S + is/am/are not

Cách dùng:

Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước.

Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dấu hiệu của hiện tại.

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 5: Gender equality

Ngữ pháp Unit 6: Community Life

Ngữ pháp Unit 7: Inventions

Ngữ pháp Unit 8: Ecology and the Environment

Ngữ pháp Unit 9: Travel and Tourism

1 1095 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: