Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10 (i-Learn Smart World): New ways to learn

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10: New ways to learn bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.

1 1,486 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10 (i-Learn Smart World): New ways to learn

I. Thì tương lai đơn

- Dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Cấu trúc:

Câu khẳng định

Động từ “to be”

Động từ thường

Cấu trúc

S + will + be + N/Adj

S + will + V(nguyên thể)

Lưu ý

will = ‘ll

Câu phủ định

Động từ “to be”

Động từ thường

Cấu trúc

S + will not + be + N/Adj

S + will not + V(nguyên thể)

Lưu ý

will not = won’t

Câu nghi vấn

Động từ “to be”

Động từ thường

Cấu trúc

Q: Will + S + be + …?

A: Yes, S + will.

No, S + won’t.

Q: Will + S + V(nguyên thể)?

A: Yes, S + will.

No, S + won’t.

Cách dùng:

  • Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai
  • Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ
  • Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
  • Diễn đạt lời hứa
  • Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa
  • Dùng để đề nghị giúp đỡ người khác
  • Dùng nhằm đưa ra một vài gợi ý
    Câu hỏi phỏng đoán bắt đầu bằng Shall we
  • Dùng để hỏi xin lời khuyên
  • Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai

Dấu hiệu nhận biết:

Trạng từ chỉ thời gian

  • in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
  • tomorrow: ngày mai
  • next day: ngày hôm sau
  • next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra

  • think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
  • perhaps: có lẽ
  • probably: có lẽ
  • promise: hứa

II. Thì tương lai gần

- dùng để diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần.

Cấu trúc:

Câu khẳng định

S + am/is/are + going to + V(nguyên thể).

Lưu ý

I + am

We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + is

Câu phủ định

S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể).

Lưu ý

am not: không có dạng viết tắt

is not = isn’t

are not = aren’t

Câu nghi vấn

Q: Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

A: Yes, S + is/am/ are

No, S + is/am/are not

Cách dùng:

Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước.

Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dấu hiệu của hiện tại.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 10 (i-Learn Smart World): New Ways to learn

STT Từ mới Phân loại Phiên âm Định nghĩa
1. actual (adj) /ˈæktʃuəl/ thật sự
2. app (n) /æp/ ứng dụng
3. artificial intelligence (n) /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/ trí tuệ nhân tạo
4. e-learning (n) /ˈiː lɜːnɪŋ/ việc học trực tuyến
5. interactive whiteboard (n) /ˌɪntəræktɪv ˈwaɪtbɔːd/ bảng tương tác thông minh
6. prediction (n) /prɪˈdɪkʃn/ sự dự đoán
7. reasonable (adj) /ˈriːznəbl/ hợp lí
8. robot (n) /ˈrəʊbɒt/ rô bốt
9. virtual classroom (n) /ˈvɜːtʃuəl ˈklɑːsruːm / lớp học ảo
10. communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ sự giao tiếp
11. complex (adj) /ˈkɒmpleks/ phức tạp, rắc rối
12. creativity (n) /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo
13. flexible (adj) /ˈfleksəbl/ linh hoạt
14. interactive (adj) /ˌɪntərˈæktɪv/ mang tính tương tác
15. problem - solving (n) /ˈprɒbləm sɒlvɪŋ/ giải quyết vấn đề
16. teamwork (n) /ˈtiːmwɜːk/ làm việc nhóm
17. account (n) /əˈkaʊnt/ tài khoản
18. fluent (adj) /ˈfluːənt/ lưu loát

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 5: Gender equality

Ngữ pháp Unit 6: Community Life

Ngữ pháp Unit 7: Inventions

Ngữ pháp Unit 8: Ecology and the Environment

Ngữ pháp Unit 9: Travel and Tourism

1 1,486 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: