My shoes are very comfortable and _______________. People always ask me where I got them

Lời giải phần a New Words trang 14 Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 135 lượt xem


Giải Tiếng Anh 11 Unit 2 Lesson 1 trang 14, 15, 16, 17 - ilearn Smart World

a. Add more words to the list, then complete sentences 1-6 with the bold words. Listen and repeat. (Thêm các từ khác vào danh sách, sau đó hoàn thành câu 1-6 với các từ in đậm. Lắng nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 11 Smart World Unit 2 Lesson 1 (trang 14, 15, 16, 17)

1. My shoes are very comfortable and _______________. People always ask me where I got them.

2. Headscarves are a new _______________ this year. You'll see many girls and women wearing scarves.

3. These clothes look so _______________. I don't know who would buy them. People will laugh at them.

4. Many women's shoe designs aren't _______________. Your feet will hurt if you wear them all day.

5. On Tết holiday, you should wear a shirt that is _______________ for visiting your relative's house.

6. I don't wear _____________ because I don't think animals should be hurt to make clothes.

Đáp án:

Words to talk about fashion trends:

Materials: leather, cotton, jeans, wool

Adjectives to describe:

Good-looking: stylish, pretty, fashionable, beautiful, attractive

Bad-looking: silly, ugly, terrible

Other: practical, suitable, comfortable, uncomfortable

1. stylish

2. trend

3. silly

4. practical

5. suitable

6. leather

Hướng dẫn dịch:

Từ để nói về xu hướng thời trang:

Chất liệu: da, cotton, jeans, len

Tính từ để miêu tả:

Ưa nhìn: sành điệu, xinh đẹp, thời trang, xinh đẹp, hấp dẫn

Xấu xí: ngớ ngẩn, xấu xí, khủng khiếp

Khác: thiết thực, phù hợp, thoải mái, không thoải mái

1. stylish (adj): sành điệu, phong cách

Giày của tôi rất thoải mái và phong cách. Mọi người luôn hỏi tôi lấy chúng ở đâu.

2. trend (n): xu hướng

Khăn trùm đầu là một xu hướng mới trong năm nay. Bạn sẽ thấy nhiều cô gái và phụ nữ đeo khăn quàng cổ.

3. silly (adj): ngớ ngẩn

Những bộ quần áo này trông thật ngớ ngẩn. Tôi không biết ai sẽ mua chúng. Mọi người sẽ cười nhạo họ.

4. practical (adj): thiết thực

Nhiều thiết kế giày của phụ nữ không thực tế. Bàn chân của bạn sẽ bị đau nếu bạn mang chúng cả ngày.

5. suitable (adj): phù hợp

Vào ngày Tết, bạn nên mặc một chiếc áo phù hợp để đến thăm nhà họ hàng của bạn.

6. leather (n): da

Tôi không mặc đồ da vì tôi không cho rằng động vật đáng bị tổn thương nhằm mục đích may quần áo.

1 135 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: