Mark Zuckerberg is colour blind
Lời giải 3 trang 18 SBT Tiếng Anh 8 sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 18 Unit 2 Reading - Friends plus
3 (trang 18 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Read the article again. Write true or false.
(Đọc lại bài viết. Viết đúng hoặc sai.)
Mark Zuckerberg is colour blind. True
(Mark Zuckerberg bị mù màu.)
1 Not everyone knows they’re colour-blind.
(Không phải ai cũng biết mình bị mù màu.)
2 The condition is more common in men.
(Tình trạng này phổ biến hơn ở nam giới.)
3 No one sees only in black and white.
(Không ai chỉ nhìn thấy màu đen và trắng.)
4 All people who are colour-blind see the same colours.
(Tất cả những người mù màu đều nhìn thấy những màu sắc giống nhau.)
Lời giải chi tiết:
1 T
Thông tin: Most of them are born with the condition, and often don't find out for years that their sight is different.
(Hầu hết họ đều sinh ra với tình trạng này và thường không phát hiện ra trong nhiều năm rằng thị lực của họ có sự khác biệt.)
2 T
Thông tin: Around 8% of men and 0.5% of women have it.
(Khoảng 8% nam giới và 0,5% phụ nữ mắc bệnh này.)
3 F
Thông tin: It is extremely rare to see only in black and white.
(Rất hiếm khi chỉ thấy màu đen và trắng.)
4 F
Thông tin: The majority of people who are colour-blind can see colours, but they can't distinguish between some of them.
(Phần lớn những người mù màu có thể nhìn thấy màu sắc, nhưng họ không thể phân biệt được một số màu sắc.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
3 (trang 18 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Read the article again. Write true or false....
4 (trang 18 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Answer the questions Write complete sentences....
5 (trang 18 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct words....
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
A. Vocabulary: A Fact File (trang 14)
B. Language Focus: Present Perfect: Affirmative And Negative (trang 15)
C. Vocabulary and Listening: Sensations and experiences (trang 16)
D. Language Focus: Present Perfect: Questions (trang 17)
F. Writing: A competition entry (trang 19)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo