Lý thuyết Công nghệ 6 Ôn tập chương 4 (Kết nối tri thức): Đồ dùng điện trong gia đình

Tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 6 Ôn tập chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình ngắn gọn, chi tiết sách Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt Công nghệ 6.

1 875 lượt xem
Tải về


Lý thuyết Công nghệ 6 Ôn tập chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình

I. Hệ thống kiến thức

- Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình:

+ Đồ dùng điện trong gia đình.

+ Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình.

+ Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình.

- Đèn điện:

+ Khái quát chung

+ Một số loại bóng đèn thông dụng

- Nồi cơm điện:

+ Cấu tạo

+ Nguyên lí làm việc

+ Lựa chọn và sử dụng.

- Bếp hồng ngoại:

+ Cấu tạo

+ Nguyên lí làm việc

+ Lựa chọn và sử dụng.

II. Câu hỏi ôn tập

1. Kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng của chúng?

2. Với cùng độ sáng, bóng đèn nào trong ba loại (sợi đốt, huỳnh quang, LED) tiêu thụ năng lượng ít nhất?

3. Trình bày chức năng các bộ phận chính của nồi cơm điện. Vẽ sơ đồ khối và mô tả nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.

4. Liệt kê tên các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. Vẽ sơ đồ khối và mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại?

5. Trình bày một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình để tiết kiệm năng lượng và phù hợp với điều kiện gia đình.

6. Liệt kê một số tình huống không an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?

7. Đề xuất một số biện pháp cụ thể để việc sử dụng điện trong gia đình được an toàn và tiết kiệm?

Trắc nghiệm Công nghệ 6 Ôn tập chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình

Câu 1. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?

A. Máy hút bụi

B. Máy xay

C. Đèn ngủ

D. Quạt treo tường

Đáp án: A

Giải thích:

Vì:

+ Máy xay để chế biến thực phẩm.

+ Đèn ngủ để tạo ánh sáng 

+ Quạt treo tường để làm mát

Câu 2. Công dụng của ấm đun nước là:

A. Chế biến thực phẩm

B. Tạo ánh sáng

C. Làm mát

D. Đun sôi nước

Đáp án: D

Giải thích:

Vì:

+ Máy xay để chế biến thực phẩm.

+ Đèn ngủ để tạo ánh sáng 

+ Quạt treo tường để làm mát

Câu 3. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm

B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện

C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Vì:

+ Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm: Nguy cơ gây hỏng máy sấy tóc và có thể bị điện giật trong môi trường nhiều hơi nước ẩm

+ Đun nồi nước đầy bằng bếp điện: Khi sôi, nước sẽ tràn và có thể gây cháy chập làm hư hỏng bếp điện

+ Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ: Nguy cơ cháy chập trên giường và cháy lan sang chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu, …

Câu 4. Khi mua sắm đồ dùng điện cần quan tâm đến tiêu chí nào sau đây:

A. Sử dụng năng lượng mặt trời

B. Sử dụng năng lượng gió

C. Không sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió

D. Sử dụng năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Sử dụng các năng lượng từ tự nhiên như trên sẽ giúp cho việc tiết kiệm năng lượng, từ đó giảm chi phí chi tiêu cho gia đình.

Câu 5. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?

A. Bóng thủy tinh

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Vì: khi dòng điện chạy trong sợi đốt, làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng.

Câu 6. Phát biểu nào sai khi nói về bóng đèn LED

A. Tiết kiệm điện

B. Tuổi thọ thấp

C. Tuổi thọ cao

D. Phát ra ánh sáng liên tục

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: bóng đèn LED có tuổi thọ cao.

Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?

A. Tiết kiệm điện

B. Tuổi thọ cao

C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy

D. Giá thành thấp

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: Bóng đèn huỳnh quang có giá thành cao.

Câu 8. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về bóng đèn sợi đốt?

A. Phát ra ánh sáng liên tục

B. Giá thành cao

C. Tiết kiệm điện

D. Tuổi thọ cao

Đáp án: A

Giải thích:

Vì: đèn sợi đốt có giá thành rẻ, không tiết kiệm điện, tuổi thọ thấp.

Câu 9. Ý nghĩa của biểu tượng sau trên bóng đèn

A. Kết nối wifi

B. Tuổi thọ cao

C. Thân thiện với môi trường

D. Bảo vệ thị lực

Đáp án: B

Giải thích:

Vì:

+ kết nối wifi có biểu tượng: 

+ Thân thiện với môi trường có biểu tượng: 

+ Bảo vệ thị lực mắt có biểu tượng: 

Câu 10. Hãy cho biết những việc làm nào sau đây không an toàn?

A. Bật, tắt đèn liên tục

B. Lắp đặt đèn ở nơi ẩm ướt

C. Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Vì:

+ Bật, tắt đèn liên tục

+ Lắp đặt đèn ở nơi ẩm ướt

+ Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng

Xem thêm tóm tắt lý thuyết Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Công nghệ 6 Ôn tập chương 3: Trang phục và thời trang

Công nghệ 6 Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

Công nghệ 6 Bài 11: Đèn điện

Công nghệ 6 Bài 12: Nồi cơm điện

Công nghệ 6 Bài 13: Bếp hồng ngoại

1 875 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: