Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
Tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm ngắn gọn, chi tiết sách Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt Công nghệ 6.
Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
• Nội dung chính
- Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.
- Một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến.
- Chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt.
- Một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh trong bảo quản và chế biến thực phẩm.
I. Khái quát về bảo quản và chế biến thực phẩm
1. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm
- Bảo quản thực phẩm:xử lí thực phẩm, kéo dài thời gian sử dụng vẫn đảm bảo:
+ Chất lượng thực phẩm
+ Chất dinh dưỡng của thực phẩm.
- Chế biến thực phẩm: xử lí thực phẩm để tạo món ăn đảm bảo:
+ Chất dinh dưỡng.
+ Sự đa dạng
+ Sự hấp dẫn.
2. An toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm
- An toàn vệ sinh thực phẩm giúp:
+ Giữ cho thực phẩm không bị biến chất.
+ Thực phẩm không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm nhập.
+ Bảo vệ sức khỏe con người.
- Yêu cầu trong bảo quản và chế biến thực phẩm:
+ Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi bẩn và các loại côn trùng.
+ Để riêng thực phẩm sống và chín.
+ Rửa tay trước khi chế biến
+ Sử dụng riêng dụng cụ dành cho thực phẩm sống và chín.
II. Một số phương pháp bảo quản thực phẩm
1. Làm lạnh và đông lạnh
- Là sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
- Làm lạnh:
+ Bảo quản thực phẩm trong khoảng 1oC đến 7oC
+ Bảo quản thịt, cá, trái cây, rau củ,…
+ Thời gian: 3 – 7 ngày.
- Đông lạnh:
+ Bảo quản thực phẩm dưới 0oC.
+ Bảo quản: thịt, cá, …
+ Thời gian: vài tuần đến vài tháng.
- Sử dụng tủ lạnh, tủ đông để bảo quản.
2. Làm khô
- Là làm bay hơi nước trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
- Bảo quản: nông sản, thủy – hải sản.
- Phơi thực phẩm dưới ánh nắng mặt trời hoặc dùng máy sấy.
3. Ướp
- Là trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm
- Bảo quản: thịt, cá.
- Dùng muối để ướp.
III. Một số phương pháp chế biến thực phẩm
1. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt
a) Luộc
- Làm chín thực phẩm trong nước.
- Chế biến: thịt, trứng, hải sản, rau, củ, …
- Ưu điểm:
+ Phù hợp với nhiều loại thực phẩm
+ Chế biến đơn giản
+ Dễ thực hiện
- Hạn chế: Một số vitamin dễ bị hòa tan.
b) Kho
- Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm dà.
- Chế biến: cá, thịt, củ cải, …
- Ưu điểm: mềm, hương vị đậm đà.
- Hạn chế: Thời gian lâu
c) Nướng
- Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt.
- Chế biến: thịt, cá, khoai, …
- Ưu điểm: hương vị hấp dẫn.
- Hạn chế: dễ bị cháy, gây biến chất.
d) Rán
- Làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao.
- Chế biến: thịt gà, cá, khoai tây, ngô, …
- Ưu điểm: có độ giòn, ngậy.
- Hạn chế: nhiều chất béo.
2. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt
a) Trộn hỗn hợp
- Trộn các thực phẩm đã được sơ chế hoặc làm chín, kết hợp với các gia vị tạo thành món ăn.
- Chế biến: rau trộn dầu giấm, nộm, …
- Ưu điểm:
+ Dễ làm
+ Thực phẩm giữ được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng.
- Hạn chế: cầu kì trong lựa chọn, bảo quản và chế biến.
b) Muối chua
- Làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết.
- Chế biến: rau cải bắp, rau cảu bẹ, su hào, dưa chuột, …
- Ưu điểm:
+ Dễ làm
+ Kích thích vị giác khi ăn
- Hạn chế: nhiều muối gây hại cho cơ thể, chua quá sẽ không tốt cho dạ dày.
Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
Câu 1. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm:
A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.
B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
Câu 2. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự hấp dẫn cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên.
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn cho món ăn.
Câu 3. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào?
A. Giữ cho thực phẩm không biến chất.
B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại.
C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: An toàn vệ sinh thực phẩm giữ cho thực phẩm không bị biến chất, không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm nhập giúp bảo vệ sức khỏe con người.
Câu 4. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.
B. Không cần che đậy bụi
C. Không cần che đậy côn trùng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Vì: nếu không che đậy bụi bẩn và côn trùng sẽ khiến vi khuẩn có hại xâm nhập vào thực phẩm.
Câu 5. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Để riêng thực phẩm sống và chín.
B. Sử dụng riêng dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín.
C. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: thực hiện các biện pháp trên sẽ tránh thực phẩm chín bị nhiễm khuẩn từ thực phẩm sống.
Câu 6. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: Các phương pháp bảo quản thực phẩm gồm:
+ Làm lạnh
+ Đông lạnh
+ Làm khô
+ Ướp
Câu 7. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC
B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC
D. Dưới 0oC
Đáp án: C
Giải thích:
Vì: nhiệt độ trong tủ lạnh ở ngăn mát khoảng 1oC đến 7oC.
Câu 8. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC
B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC
D. Dưới 0oC
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: Nhiệt độ trong tủ đông dưới 0oC.
Câu 9. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A. Trái cây
B. Các loại rau
C. Các loại củ
D. Thịt, cá
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: nếu cần bảo quản lâu chúng ta cần cho vào tủ đông tránh gây hỏng thực phẩm.
Câu 10. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?
A. Các loại rau
B. Các loại củ.
C. Trái cây các loại
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: Những thực phẩm trên chỉ bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng trong thời gian 1 đến 3 ngày, tránh gây hỏng thực phẩm và giảm chất dinh dưỡng.
Xem thêm tóm tắt lý thuyết Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Công nghệ 6 Ôn tập chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm
Công nghệ 6 Bài 7: Trang phục trong đời sống
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Kết nối tri thức
- Bộ câu hỏi ôn tập Ngữ văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 6 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Toán lớp 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 6 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 - Kết nối tri thức
- Giải sgk GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết GDCD 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Anh 6 – Global Success
- Giải sbt Tiếng Anh 6 – Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Anh 6 Global success theo Unit có đáp án
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 6 Global success đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Global success