Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 3. Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án
Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 3. Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án (Nhận biết)
-
518 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây đúng?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương án A, B đúng.
Phương án C sai. Sửa lại: Nếu \[\vec a\] là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì \(k\vec a\,\,\,\left( {k \ne 0} \right)\) cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 2:
22/07/2024Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nếu \[\vec n\] là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d thì \(k\vec n\,\,\,\left( {k \ne 0} \right)\) cũng là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d.
Vì có vô số số thực k ≠ 0 nên ta có vô số \(k\vec n\,\,\,\left( {k \ne 0} \right)\).
Do đó đường thẳng d có vô số vectơ pháp tuyến.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 3:
12/07/2024Cho đường thẳng d có phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = - 3 - t\end{array} \right.\). Một vectơ chỉ phương của d có tọa độ là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình tham số của d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = - 3 - t\end{array} \right.\)
Suy ra đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là \(\vec u = \left( {3; - 1} \right)\).
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 4:
12/07/2024Cho đường thẳng ∆: x – 3y – 2 = 0. Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến là \(\vec n = \left( {1; - 3} \right)\).
Suy ra phương án A đúng.
Vectơ pháp tuyến của ∆ có dạng: \(k\vec n = \left( {k; - 3k} \right)\).
⦁ Với k = –2, ta có \({\vec n_1} = - 2\vec n = \left( { - 2;6} \right)\).
Suy ra phương án B đúng.
Với \(k = \frac{1}{3}\), ta có \({\vec n_2} = \frac{1}{3}\vec n = \left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\).
Suy ra phương án C đúng.
Vì vậy phương án D sai.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 5:
19/07/2024Phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; –5), B(3; 0) là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng đi qua hai điểm B(3; 0), A(0; –5) (với 3.(–5) = –15 ≠ 0) có phương trình đoạn chắn là: \(\frac{x}{3} + \frac{y}{{ - 5}} = 1\).
Suy ra \(\frac{x}{3} - \frac{y}{5} = 1\).
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 6:
21/07/2024Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3; –6) và có vectơ chỉ phương \(\vec u = \left( {4; - 2} \right)\) là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \(\vec u = \left( {4; - 2} \right) = 2\left( {2; - 1} \right) = 2{\vec u_1}\).
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là \(\vec u = \left( {4; - 2} \right)\).
Suy ra đường thẳng d nhận \({\vec u_1} = \left( {2; - 1} \right)\) làm vectơ chỉ phương.
Đường thẳng d đi qua điểm A(3; –6), có vectơ chỉ phương \({\vec u_1} = \left( {2; - 1} \right)\).
Suy ra phương trình tham số của d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = - 6 - t\end{array} \right.\)
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 7:
22/07/2024Đường thẳng đi qua M(–1; 2), nhận \(\vec n = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng ∆ đi qua M(–1; 2), nhận \(\vec n = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình tổng quát của ∆: 2(x + 1) – 4(y – 2) = 0.
⇔ 2x – 4y + 10 = 0.
⇔ x – 2y + 5 = 0.
Vậy ta chọn phương án D.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 3. Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án (Thông hiểu)
-
8 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 3. Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án (Vận dụng)
-
5 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3. Phương trình đường thẳng có đáp án (249 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 3. Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án (517 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 5. Phương trình đường tròn (Phần 2) có đáp án (891 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 6. Ba đường conic (Phần 2) có đáp án (871 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (Phần 2) có đáp án (810 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ (Phần 2) có đáp án (646 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 7. Bài tập cuối chương 7 (Phần 2) có đáp án (499 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 1. Tọa độ của vectơ (Phần 2) có đáp án (451 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài ôn tập cuối chương 7 có đáp án (304 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng có đáp án (266 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6. Ba đường Conic có đáp án (250 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ có đáp án (223 lượt thi)