Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 2 (có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 2 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài Ôn tập Chương 2

  • 277 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: y'=exex

y''=ex+ex


Câu 2:

Hàm số y=x2165ln245xx2 có tập xác định là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Điều kiện xác định của hàm số y=x2165ln245xx2 là:

x2160245xx2>0

x±48<x<3

Vậy tập xác định là: D=8;3\4  


Câu 3:

Đạo hàm của hàm số y=log34x+1 là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Với x>14 

Áp dụng công thức 


Câu 4:

Tìm tập nghiệm S của hệ phương trình 

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

Điều kiện: x+2y>0.

Hệ phương trình 3x=33.3ylogx+2y=log15

x=y+3x+2y=15

x=7y=4

Cách 2. Dùng CASIO thử từng đáp án.


Câu 5:

Tìm tất cả các cặp số 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Điều kiện: x+y>0.

4x2y=222xy=2

2xy=1. (1)                       

log2x+2y=1

2x+2y=10. (2)                      

Từ (1) và (2), ta có hệ 2xy=12x+2y=10

x=2y=3. 


Câu 6:

Hàm số nào trong hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Đồ thị của hình vẽ là đồ thị hàm bậc ba y=x3

 


Câu 7:

Cho log22016 theo a và b

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: log22016=log225327

=log225+log232+log27


Câu 8:

Cho a, b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: lna.lnb=lnb.lna

lnblna=lnalnb


Câu 10:

Cho hệ phương trình 232xy+6232xy27=03log9xy=1. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Điều kiện: xy>0x>y. Do đó A sai.

Xét phương trình thứ nhất của hệ: 232xy+6232xy27=0.

Đặt t=232xy2>0, phương trình trở thành

t2+6t7=0

t=1tmt=7loi

232xy2=1

2xy2=0.

Phương tình thứ hai của hệ:

3log9xy=1

3log9xy=30

log9xy=0

xy=1.

Từ đó ta có 2xy=0xy=1

x=1y=2 thỏa mãn điều kiện.

Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất 


Câu 11:

Cho số thực x thỏa 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải: 

Điều kiện: x>0log2x>0log8x>0x>1 

Đặt t=log2x,t>0  

Ta có: log2log8x=log8log2x

log213t=13log2t

13t=t13

P=27


Câu 12:

Cho hệ phương trình x;y. Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Đặt 6x=a>03y=b>0 thì hệ trở thành:

a2b=2ab=12

a=2b+2b2+b6=0

a=2b+2b=2(TM);b=3(L)

a=6b=2

Do đó: 6x=63y=2

x=1Zy=log32I 


Câu 13:

Phương trình log24x222=8 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

log24x222=8 (1)

x220x±2  

1x222=248

x222=4=22

x22=2x22=2

x2=4x2=0

x=2x=2x=0

  Phương trình có 3 nghiệm.


Câu 14:

Tập nghiệm của bất phương trình 522xx15+2x là:

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

522xx15+2x

5+22xx15+2x

2xx1x

2xx1+x0

x2+xx10


Câu 15:

Giải phương trình 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Đặt t=2x,t>0  

Phương trình đã cho trở thành t26t+8=0

t=2t=4 

Với t=22x=2x=1 

Với t=42x=4x=2

Vậy phương trình có hai nghiệm x1=1,x2=2 


Câu 16:

Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số G, A (1; - 1; - 2) và y=xa,x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 5)

Nhận thấy hàm số a<0. Do đó ta loại ngay đáp án C, D (vì b, c là các số thực dương khác 1)

Kẻ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của hai hàm số G, A (1; - 1; - 2) lần lượt tại điểm có hoành độ là x = b và x = c như hình vẽ. Dựa vào hình vẽ ta thấy 0<b<c  

Vậy 


Câu 17:

Gọi x+y=25log2xlog2y=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Điều kiện: x>0y>0 

Hệ phương trình tương đương với:

x+y=25log2xy=2

x+y=25xy=4


Câu 18:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Hàm số y=7x đồng biến trên R.

Hàm số y=103x nghịch biến trên R

Phương trình 7x=103x có nghiệm duy nhất x = 1 nên:

+ Nếu x1 

+ Nếu x<17x<7<103x hay bất phương trình không thỏa với x <1

Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 


Câu 19:

Cho 0;+ được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Với x0>1 ta có:

x0α>1α>0;

x0β>1β>0;

x0α>x0βα>β

Mặt khác, dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra α>1,β<1 

Từ đó suy ra A là phương án đúng.


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình m.3x23x+2+34x2=363x+m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Đặt 3x23x+2=u34x2=v

u.v=363x 

Khi đó phương trình trở thành:

mu+v=uv+m

mu1vu1=0

u1mv=0

u=1v=m

3x23x+2=134x2=m

x23x+2=04x2=log3m

x=1x=2x2=4log3m(*)

Để phương trình có 3 nghiệm thì x2=4log3m có một nghiệm duy nhất khác 1; 2 hoặc có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1 hoặc 2, nghiệm còn lại khác 1 và 2.

TH1: (*) có nghiệm duy nhất x = 0.

Tức 4log3m=0m=81 

TH2: (*) có một nghiệm x = 1 thì:

12=4log3m

log3m=3m=27

Khi đó phương trình (*) là x2=1x=±1 thỏa mãn yêu cầu.

TH3: (*) có nghiệm x = 2.

Khi đó 22=4log3m

log3m=0m=1 

Khi đó pt (*) là: x2=4x=±2 thỏa mãn yêu cầu.

Vậy m81;27;1 


Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: (x+m4)=0

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

log31x2+log13x+m4=0

1x2>0log31x2=log3x+m4

Yêu cầu bài toán 1;1 

Dùng định lí về dấu tam thức bậc hai.

Để thỏa yêu cầu bài toán ta phải có phương trình 1<x1<x2<1 

a.f1>0a.f1>0Δ>01<S2<1

m5>0m3>0214m>0


Câu 22:

Hỏi phương trình 3.2x+4.3x+5.4x=6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Do đó hàm số luôn nghịch biến trên R mà f0.f2<0 hay phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc (0; 2)


Câu 23:

Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu nước A sẽ hết sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ gần như hết (còn nhưng không đủ dùng cho năm tới)? Giả thiết nước này không nhập khẩu dầu từ nước khác.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Gọi A là trữ lượng dầu, x là lượng dầu sử dụng năm đầu tiên ta có A = 100x

Qua năm thứ hai trữ lượng dầu tiêu thụ là x1+r 

Qua năm thứ ba trữ lượng dầu tiêu thụ là x1+r2 

……

Qua năm thứ n trữ lượng dầu tiêu thụ là x1+rn1 

Vậy tổng lượng dầu tiêu thụ trong n năm là:

a+x1+r+x1+r2+...+x1+rn1

=x11+rn11+r

Do đó ta có phương trình:

x11+rn11+r=100x

1+rn1=100r

n=log1+r100r+1

n41,035

Vậy sau 41 năm, trừ lượng dầu gần như sẽ hết và không đủ dùng cho năm tới


Câu 24:

Hàm số y=log24x2x+m có tập xác định D = R khi

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Hàm số có tập xác định D = R khi xR 

Đặt t=2x,t>0 

Khi đó (1) trở thành t2t+m>0

m>t2+t,t0;+ 

Đặt ft=t2+t 

YCBT xảy ra khi 


Câu 25:

Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Suy ra tích các nghiệm bằng 1.


Câu 26:

Cho 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

ĐK: 0<x1 

Ta có: xlogααxαx4

xlogαx+1αx4 

Đặt αtt+1α.αt4 

αt2+tα4t+4

t2+t4t+4

t23t40

1t4

1logαx4

α4x1α (thỏa mãn điều kiện)


Câu 27:

Với giá trị nào của x để hàm số y=22log3xlog32x đạt giá trị lớn nhất?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Tập xác định của hàm số là D=0;+ 

Ta có:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bảng biến thiên:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương II có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 7)

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số x=3 


Câu 28:

Cho hàm số 0<x1. Tính giá trị của biểu thức

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: x1+12log4x=x1+1log2x

=x1+logx2=xlogx2x=2x

813logx22=23.13logx22

=21logx22=2log2x2=x2

Khi đó fx=x2+2x+1121

=x+12121=x

fx=x 

Do đó P=ff2018

=f2018=2018 


Bắt đầu thi ngay