Trắc nghiệm Hình vuông có đáp án (Thông hiểu)
Trắc nghiệm Hình vuông có đáp án (Thông hiểu)
-
295 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì?
+ Vì ABCD là hình vuông nên AB = BC = CD = DA (tính chất).
Mà AE = BF = CG = DH (gt) nên AB – AE = BC – BF = CD – CG = DA – DH hay DG = CF = EB = AH
Từ đó suy ra ΔAHE = ΔDGH = ΔCFG = ΔEBF (c-g-c) nên HG = GF = HE = EF.
Vì HG = GF = HE = EF nên tứ giác EFGH là hình thoi.
Câu 3:
21/07/2024Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau nên chu vi hình vuông bằng 4a. (a là độ dài một cạnh)
Từ giả thiết ta có 4a = 28 => a = 7cm.
Vậy cạnh hình vuông là a = 7cm
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
21/07/2024Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là
Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau nên chu vi hình vuông bằng 4a. (a là độ dài một cạnh)
Từ giả thiết ta có 4a = 32 nên a = 8cm.
Vậy cạnh hình vuông là a = 8cm
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
16/07/2024Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là
Gọi hình vuông ABCD có chu vi là 16cm. Khi đó 4.AB = 16cm
=> AB = 4cm = AB = CD = DA
Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lý Pytago ta có
AB2 + BC2 = AC2 => AC2 = 42 + 42 => AC2 = 32
Vậy bình phương độ dài một đường chéo là: 32
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
15/07/2024Cho hình vuông có chu vi 20 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:
Gọi hình vuông ABCD có chu vi là 20cm. Khi đó 4.AB = 20cm
=> AB = 5cm = AB = CD = DA
Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lý Pytago ta có
AB2 + BC2 = AC2 => AC2 = 52 + 52 => AC2 = 50
Vậy bình phương độ dài một đường chéo là: 50
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
15/07/2024Cho hình vuông ABCD. M là điểm nằm trong hình vuông. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên cạnh AB và AD. Tứ giác AEMF là hình vuông khi.
Tứ giác AFME có: = 900 nên AEMF là hình chữ nhật
Để hình chữ nhật AEMF là hình vuông thì AM là phân giác
Mà ta lại có: AC là phân giác (do ABCD là hình vuông)
Nên suy ra M Є AC.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
21/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, P lần lượt là các trung điểm của AB, BC, AC. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để hình chữ nhật AMNP là hình vuông?
Hình chữ nhật AMNP là hình vuông ó AM = AP
Mà AM = AB; AP = AC (gt) nên AM = AP => AB = AC
Vậy nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì hình chữ nhật AMNP là hình vuông.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
23/07/2024Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = HG = GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F. Tứ giác EFGH là hình gì?
Ta có: ΔABC vuông cân tại A nên
Xét tam giác vuông FGC có = 1800 - = 1800 – 900 – 450 = 450
=> =
Suy ra ΔFGC là tam giác vuông cân tại G => FG = GC
Chứng minh tương tự:
Xét tam giác vuông EHB có = 1800 - - = 1800 – 900 – 450 = 450
=>
Suy ra tam giác EBH vuông cân tại H => EH = HB
Mà BH = HG = GC (gt) nên FG = EH = HG
Lại có: => EFGH là hình bình hành (dhnb)
Mà = 900 (do EH ⊥ BC) nên hình bình hành EFGH là hình chứ nhật
Mặt khác EH = HG (cmt) nên hình chữ nhật EFGH là hình vuông.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
17/07/2024Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = HG = GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F. Cho BC = 9 cm. Tính chu vi của tứ giác EFGH.
Vì FG = EH = HG nên HG = = 4 cm
Do đó chu vi hình vuông EFGH là 4.HG = 4.3 = 12 cm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
16/07/2024Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC. K là điểm đối xứng với M qua điểm I. Tứ giác AKMB là hình gì?
+ Tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến nên AM đồng thời là đường cao.
=> AM ⊥ BC => = 900
Xét tứ giác AMCK có:
Suy ra tứ giác AMCK là hình bình hành (dhnb)
Lại có = 900 (cmt) nên hình bình hành AMCK là hình chữ nhật.
+ Ta có: AK // MC (do AMCK là hình chữ nhật), M Є BC (gt) => AK // BM
Mà BM = MC (do AM là trung tuyến), AK = MC (do AMCK là hình chữ nhật) nên AK – BM (tính chất bắc cầu)
Xét tứ giác ABMK có:
Suy ra tứ giác ABMK là hình bình hành.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
22/07/2024Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC. K là điểm đối xứng với M qua điểm I. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
Hình chữ nhật AMCK là hình vuông => AM = MC
Mà MC = BC (gt) nên AM = MC => AM = BC
Do AM là đường trung tuyến của tam giác ABC nên AM = BC
=> tam giác ABC vuông tại A.
Vậy nếu tam giác ABC vuông cận tại A thì tứ giác AMCK là hình vuông
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
22/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc BC. Qua M dựng đường thẳng song song với AB cắt AC tại D. Qua M dựng đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Tứ giác ADME là hình gì?
Vì MD //AB; ME // AC mà AB ⊥ AC nên MD ⊥ AC; ME ⊥ AB.
Suy ra = 900 nên tứ giác DMEA là hình chữ nhật
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
15/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc BC. Qua M dựng đường thẳng song song với AB cắt AC tại D. Qua M dựng đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Tìm vị trí điểm M để tứ giác ADME là hình vuông.
Hình chữ nhật ADME là hình vuông => AM là phân giác .
Hay AM là phân giác góc BAC.
Đáp án cần chọn là: A
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Hình vuông (có đáp án) (288 lượt thi)
- Bài tập Hình vuông (có lời giải chi tiết) (257 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình vuông có đáp án (Nhận biết) (224 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình vuông có đáp án (Thông hiểu) (294 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình vuông có đáp án (Vận dụng) (261 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Hình bình hành (có đáp án) (675 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình thang cân (có đáp án) (527 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án (Nhận biết) (520 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án (Thông hiểu) (404 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang (có đáp án) (377 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình thoi (có đáp án) (371 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tứ giác có đáp án (Vận dụng) (355 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình thoi có đáp án (Thông hiểu) (355 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước (có đáp án) (347 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hình thang (có đáp án) (339 lượt thi)