Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 (có đáp án)

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 7 Bài ôn tập chương 1: Số hữu tỉ. Số thực

  • 177 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm x biết x:-34=-32.

Kết quả x bằng:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

x:-34=-32x=-32.-34x=-34+2x=-36


Câu 2:

Thực hiện phép tính -14.6211+3911.-14 ta được kết quả là

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

-14.6211+3911.-14=-14.6211+3911=-14.10=-52


Câu 3:

Chọn m=5 thì m  bằng:

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện m0

m=5m=52=25


Câu 4:

16.24.132.23. Kết quả là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 

16.24.132.23=24.24.125.23=24+4-5+3=26


Câu 5:

Cho 15x=57 thì giá trị của x là :

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

15x=575x=15.7x=15.75=21


Câu 6:

Cho B=2.69-25.18422.68

C=9723-12535+9725-12513

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

B=2.69-25.18422.68B=2.69-2.24.34.6422.68B=2.69-2.6822.68B=2.68.6-122.66=52C=9723-12535+9725-12513C=2933-6285+4875-3753C=-41915+4875-3753C=41915+4875-3753C=41915+146115-187515

C = 0

Vậy B=52, C=0  

B+C=52, B-C=52, BC=0

Do đó A , B , C đúng , D sai


Câu 7:

Kết quả của phép tính 34+14:1220 là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

34+14:1220=34+14.2012=34+512=912+512=1412=76


Câu 8:

49 bằng:

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 49=72=7


Câu 9:

Làm tròn số 448,578 đến chữ số thập phân thứ nhất

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta thấy chữ số đầu tiên bị bỏ đi là 7 > 5 nên số 448,578 được tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là 448,6


Câu 10:

Giá trị của x trong phép tính 35-x=12

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

35-x=12x=35-12x=610-510=110


Câu 11:

Cho x8=y-7=z12

-3x + 10y - 2z = 236.

Tính x + y + z

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

x8=y-7=z12 và -3x + 10y - 2z = 236

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x8=y-7=z12=-3x+10y-2z-3.8+10.-7-2.12=236-118=-2

Do đó:

x8=-2x=-16y-7=-2y=14z12=-2z=-24

Từ đó tổng x + y + z = -16 +14 - 24 = -26


Câu 12:

Cho x=4 thì:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:x=4 suy ra x = 4 hoặc x = −4


Câu 13:

Viết số thập phân hữu hạn 0,245 dưới dạng phân số tối giản:

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 0,245=2451000=49200


Câu 14:

Cho đẳng thức 8.9 = 6.12 ta lập được tỉ lệ thức là

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Từ 8.9 = 6.12 ta suy ra 86=129


Câu 15:

Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kì I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỉ lệ với 9;11;13;3 và không có học sinh kém. Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em. Chọn câu sai. Như vậy, theo tiêu chuẩn nhà trường thì:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi số học sinh giỏi, khá , trung bình, yếu của khối là a , b ,c , d (học sinh a, b, c, d  

Theo đề bài ta có:

a9=b11=c13=d3; b – a = 20

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a9=b11=c13=d3=b-a11-9=202=10

Do đó:

a9=10a=90b11=10b=110c13=10c=130d3=10d=30

Vậy

Số học sinh giỏi của khối là 90 học sinh

Số học sinh khá của khối là 110 học sinh

Số học sinh trung bình của khối là 130 học sinh

Số  học sinh yếu của khối là 30 học sinh


Câu 16:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x+133=-18

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

x+133=-18x+133=-123x+13=-12x=-12-13x=-56

Vậy x=-56

Từ đó có một giá trị của x thỏa mãn đề bài


Câu 17:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

224=24.6=264316=34.4=344

Do 64 < 81 nên 644<814 hay 224<316

Ta có:

111979<111980=113660=1331660371320=372660

Do 1331 < 1369 nên 1331660  < 1369660  hay 111979<371320


Câu 18:

Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn x+23+2=213

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

x+23+2=213x+23+2=73x+23=13

TH1:

x+23=13x=-13

TH2:

x+23=-13x=-1

Vậy x=-13 và x = -1.

Hay giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn đề bài là -1


Bắt đầu thi ngay