Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Tỉ lệ thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Tỉ lệ thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7: Tỉ lệ thức

  • 289 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm x, biết: x : 8 = 7 : 4

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

x8=74x.4=7.8x=7.84=14


Câu 2:

Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 

14:19=14.91=9412:29=12.92=9414:19=12:29


Câu 3:

Từ đẳng thức a.d = b.c cho ta các tỷ lệ thức:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Từ đẳng thức a.d = b.c cho ta các tỷ lệ thức:

ab=cd; ac=bd; db=ca;  dc=ba


Câu 4:

Chọn câu đúng. Nếu ab=cd thì:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

 ab=cd nên a.d = b.c.


Câu 5:

Từ tỉ lệ thức: -57=15-21 ta không có tỉ lệ thức sau:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Từ tỉ lệ thức: -57=15-21 ta có tỉ lệ thức sau:

-515=7-21; -217=15-5; -2115=7-5


Câu 6:

Có bao nhiêu cặp tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức:

a) 1521  3042

b)

Có bao nhiêu cặp tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức:

a) 1521  3042

45:8  35:6

c) 213:7  314:13

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

a) 1521=57; 3042=571521=3042

Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức.

b) 45:8=110; 35:6=11045:8=35:6

Vậy tỉ số có lập được thành tỉ lệ thức.

c) 213:7=13; 314:13=141314

=>  không lập được tỉ lệ thức.

Do đó có 2 cặp tỉ số lập thành tỉ lệ thức.


Câu 7:

Tìm x, biết: x-1x-5=67

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

x-1x-5=67x-1x-5-1=67-14x-5=-17x-5=4.7-1=-28x=-23


Câu 8:

Có bao nhiêu giá trị x > 0 thỏa mãn x-4=9x

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: x-4=9-xx2=36

x = 6 hoặc x = -6

Vì x > 0 nên x = 6.


Câu 9:

Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 35:17=35.71=215

21:5=21535:17=21:5


Câu 10:

Biết rằng 2x-yx+y=23.

Khi đó tỉ số xyy0 bằng:

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

2x-yx+y=2332x-y=2x+y6x-3y=2x+2y4x=5yxy=54


Câu 11:

Biết tx=43; yz=32; zx=16 hãy tìm tỉ số ty:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

tx:zx=43:16tz=43.61=81tz:yz=81:32ty=163


Câu 12:

Tìm số hữu tỉ x biết rằng xy2=14  xy=32 (y ≠ 0):

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

xy2=1y.xy=1y.32=141y=14:32=1128y=128

x=128.32=4096


Câu 13:

Giá trị nào của x thỏa mãn 31-2x=-53x-2:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

31-2x=-53x-233x-2=-51-2x9x-6=-5+10xx=-1


Câu 14:

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 2,5 : 7,5=x  : 35

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

2,5 : 7,5 = x : 3513=x.53x=15


Câu 15:

Tìm x biết -122x-1=0,2:-35

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

-122x-1=0,2:-35-122x-1=-132x-1=232x=53x=56


Bắt đầu thi ngay