Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12: Số thực
-
188 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án: D
Giải thích:
Ta thấy số nguyên, phân số hay số vô tỉ đều là số thực
Câu 2:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
Đáp án: D
Giải thích:
Ta chia các số đã cho làm 2 nhóm và
Nhóm 1: Vì nên
Lại có nên .
Do đó
Nhóm 2: nên
Vậy ta có dãy số tăng dần là:
Câu 3:
Chọn câu đúng nhất:
Đáp án: D
Giải thích:
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên từ đó suy ra
Ta có:
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn tuần hoàn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Suy ra:
Do đó cả A, B, C đều đúng.
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án: B
Giải thích:
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực mà là số hữu tỉ thì sẽ khác số vô tỉ. Do đó phát biểu mọi số thực đều là số vô tỉ là sai.
Câu 8:
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4
Đáp án: C
Giải thích:
Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có −5,07 < −5,04.
Do đó ô trống cần điền là số 0
Câu 10:
Giá trị nào của x thỏa mãn:
[(7+0,004x):0,9]: 24,7-12,3 = 77,7
Đáp án: D
Giải thích:
[(7+0,004x) : 0,9] : 24,7−12,3 = 77,7
[(7+0,004x):0,9] : 24,7 = 77,7+12,3
[(7+0,004x):0,9] : 24,7 =90
(7+0,004x) : 0,9 = 90.24,7
(7+0,004x) : 0,9 = 2223
7+0,004x = 2223.0,9
7+0,004x = 2000,7
0,004x = 1993,7
x = 498425
Vậy x = 498425
Câu 11:
Giá trị nào của x thỏa mãn:
Đáp án: D
Giải thích:
14,6x:0,001 − 2,4 = 12,2
14,6x:0,001 = 12,2+2,4
14,6x:0,001 = 14,6
14,6x = 14,6.0,001
x = 0,001
Câu 12:
Tìm số tự nhiên x để có giá trị là một số nguyên
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Để thì phải thuộc Z và là ước của 5.
Vì nên chỉ có hai trường hợp:
Trường hợp 1: (vô lý)
Trường hợp 2: (thỏa mãn).
Vậy để thì x = 9 (khi đó D = 0).
Câu 13:
Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:
(-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]
Đáp án: B
Giải thích:
(−45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (−0,75)]
= (−45,7) + (5,7+5,75−0,75)
= −45,7 + 5,7 + 5
= −40 + 5
= −35
Câu 14:
Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
= 8,75 − [3,74−3,5+(+5,5)]
= 8,75 − [3,74 + 2]
= 8,75 − 5,74 = 3,01
Câu 19:
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy:
−11,29 < −11,09 và −11,29 < −11,19.
Do đó ô trống cần điền có thể là số 0 hoặc 11.
Câu 20:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
Đáp án: C
Giải thích:
Điều kiện:
Vì với mọi nên không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu bài toán
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Số thực (có đáp án) (187 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ (có đáp án) (579 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ (có đáp án) (546 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (có đáp án) (333 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nhân, chia số hữu tỉ (có đáp án) (281 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tỉ lệ thức (có đáp án) (279 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) (có đáp án) (274 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tính chất dãy tỉ số bằng nhau (có đáp án) (212 lượt thi)
- Trắc nghiệm Số vô tỉ - Căn bậc hai (có đáp án) (207 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số thập phân - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (có đáp án) (197 lượt thi)
- Trắc nghiệm Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn (có đáp án) (193 lượt thi)