Trắc nghiệm Tính chất dãy tỉ số bằng nhau (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
-
337 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Tìm các số x, y, biết: và
Đáp án: A
Giải thích:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:
Vậy .
Câu 2:
18/07/2024Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa hai cạnh của nó là và chu vi bằng 28 mét.
Đáp án: C
Giải thích:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó thứ tự là x, y (đơn vị: mét; đk: )
Ta có:
Vì tỉ số giữa hai cạnh của nó là
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:
Suy ra chiều dài hình chữ nhật là 8 mét, chiều rộng hình chữ nhật là 6 mét.
Vậy diện tích của hình chữ nhật là 48m2.
Câu 3:
18/07/2024Có 54 tờ giấy bạc vừa 500 đồng, vừa 2000 đồng và 5000 đồng. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi có mấy tờ giấy bạc loại 2 000 đồng?
Đáp án: B
Giải thích:
Gọi số tờ tiền mỗi loại thứ tự là: x, y, z
Vì có 54 tờ giấy bạc nên ta có: x+y+z=54
Do trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau nên ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, có:
Vậy có 40 tờ tiền 500 đồng, 10 tờ tiền 2000 đồng, 4 tờ tiền 5000 đồng.
Câu 4:
18/07/2024Cho ;
a = 2018 . Tính b,c:
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Câu 5:
22/07/2024Cho và xy = 10.
Tính x - y biết x > 0 ; y > 0
Đáp án: A
Giải thích:
Đặt
Suy ra k = 1 hoặc k = -1.
Với k = 1 thì x = 2, y = 5 (thỏa mãn).
Suy ra x – y = 2 – 5 = -3.
Với k = -1 thì x = -2, y = -5 (không thỏa mãn).
Câu 6:
19/07/2024Cho và . Giá trị của x, y là:
Đáp án: D
Giải thích:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy
Câu 7:
23/07/2024Cho và .
Giá trị x + y là:
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra:
Vậy x + y = 25 + 40 = 65.
Câu 8:
23/07/2024Có bao nhiêu cặp số (x; y)
Trong đó x, y > 0 thỏa mãn và .
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt suy ra:
Theo giả thiết:
+ Với thì
+ Với thì
Kết luận. Vậy là .
Có 1 cặp (x; y) thỏa mãn.
Câu 10:
20/07/2024Cho và x + y + z = 30. Hiệu giữa số lớn nhất và số nhỏ nhất trong ba số x; y; z là:
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: và x + y + z = 30
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Khi đó số lớn nhất là z = 15 và số nhỏ nhất là x = 6.
Hiệu z – x = 15 – 6 = 9.
Câu 11:
18/07/2024Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2; 4; 8; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là
Đáp án: D
Giải thích:
Gọi các số cần tìm lần lượt là: x; y; z; t
Theo đầu bài, ta có:
x + y + z + t = 120.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy các số lần lượt là: 10; 20; 40 và 50.
Câu 12:
18/07/2024Tìm x, y, z biết :
và .
Đáp án: D
Giải thích:
Từ giả thiết :
Từ (1) và (2) , suy ra :
Ta đặt
suy ra
Theo giả thiết:
Do đó: .
Câu 13:
21/07/2024Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 5 và 8. Diện tích bằng . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt chiều rộng và chiều dài khu đất là x và y (mét; x,y > 0)
Theo đề bài , ta có :
Đặt (điều kiện k > 0 )
Suy ra:
Theo giả thiết :
Từ đó ta tìm được :
Suy ra chu vi hình chữ nhật là : .
Câu 14:
22/07/2024Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi số cần tìm là
(0 < a ≤ 9 ; 0 ≤ b, c ≤ 9 ; c ≠ 0 ; a ; b ; c ∈ N)
Vì các chữ số của nó theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1; 2; 3 nên ta có:
Đặt
Vì số đã cho là chẵn nên c ∈ {2;4;6;8}, mà c = 3k nên c = 6
Với c = 6 ⇒ k = 2 khi đó a = 2 ; b = 4
Số cần tìm là 246.
Câu 15:
22/07/2024Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi số học sinh nam là x, số học sinh nữ là y (x , y ∈ N* ; x > 26)
Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26 nên ta có:
x − y = 26
Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ 3, 6 nên:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Hai giá trị x,y thỏa mãn x , y ∈ N*; x > 26.
Khi đó x + y = 36 + 10 = 46
Vậy số học sinh của lớp 7A là 46 học sinh.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tính chất dãy tỉ số bằng nhau (có đáp án) (336 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ (có đáp án) (907 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ (có đáp án) (784 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (có đáp án) (488 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) (có đáp án) (433 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tỉ lệ thức (có đáp án) (429 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nhân, chia số hữu tỉ (có đáp án) (412 lượt thi)
- Trắc nghiệm Số vô tỉ - Căn bậc hai (có đáp án) (335 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 (có đáp án) (313 lượt thi)
- Trắc nghiệm Số thực (có đáp án) (300 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số thập phân - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (có đáp án) (295 lượt thi)