Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án
-
987 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và dây AC. Biết rằng khoảng cách từ O lần lượt đến AC và BC là 8cm và 6cm. Lấy D đối xứng với A qua C. Chọn câu sai?
Đáp án D
Kẻ OH, OK lần lượt vuông góc với AC và BC, ta có:
OH = 8 (cm); OK = 6 (cm) và HA = HC = ; KB = KC = (định lí đường kính dây cung)
AB là đường kính nên
Do đó tứ giác CHOK là hình chữ nhật (có ba góc vuông)
OH = CK = 8 (cm) BC = 16 (cm)
Tương tự ta có AC = 12 (cm)
Xét tam giác vuông OHC, ta có:
(cm) (Định lý Pytago)
ABD có đường cao BC đồng thời là đường trung tuyến nên ABD cân tại B
Ta có BD = BA = 2R (cm), điểm B cố định, 2R không đổi.
Vậy D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R. Do đó D sai
Câu 2:
21/07/2024Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Tìm vị trí điểm M để tứ giác ABDC có chu vi nhỏ nhất
Đáp án C
Xét tứ giác ABDC có: AC // BD ABDC là hình thang
Vì hai tiếp tuyến CD và Ax cắt nhau tại C, hai tiếp tuyến DC và By cắt nhau tại D nên AC = CM; BD = BM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Chu vi hình thang ABDC là:
Mà OM CD OM AB
Vậy chu vi nhỏ nhất của hình thang ABDC là 2AB khi OM AB
Câu 3:
17/07/2024Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Tìm vị trí điểm C và D để hình thang ABDC có chu vi bằng 14, biết AB = 4cm
Đáp án A
Gọi I là trung điểm của CD
Suy ra I là tâm của đường tròn đường kính CD
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau: AC = CM và BD = DM
Xét tứ giác ABDC có: AC // BD ABDC là hình thang
IO là đường trung bình của hình thang ABDC
IO // AC // BD mà AC AB IO AB (1)
Suy ra tam giác COD vuông tại O
Lại có: CD = CM + DM = AC + BD AC = CD – BD = 5 – BD
Mà tam giác COD vuông tại O
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông COD ta có:
BD (BD – 1) – 4(BD – 1) = 0 (BD – 1) (BD – 4) = 0
Vậy với AC = 4cm; BD = 1cm hoặc AC = 1cm; BD = 4cm thì chu vi của hình thang ABDC bằng 14
Câu 4:
19/07/2024Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N = AD BC, H = MN AB. Chọn câu đúng nhất
Đáp án A
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: AC = CM và BD = DM;
AC // BD (vì cùng vuông góc với AB)
Theo hệ quả của định lý Ta-lét ta có:
Theo định lý Ta-lét đảo ta được MN // BD
Mà BD AB MN AB nên A đúng
Theo hệ quả của định lý Ta-lét ta có:
MN = NH nên B sai
Câu 5:
21/07/2024Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm
Đáp án A
Ta có IO là tia phân giác của
IO’ là tia phân giác của
Mà
Tam giác OIO’ vuông tại I có IA là đường cao nên
IA = 6cm IA = IB = IC = 6cm (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Vậy BC = 2IA = 2.6 = 12 (cm)
Câu 6:
16/07/2024Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) có AB = 5cm, AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC), khi đó R bằng?
Đáp án D
Vẽ đường kính AD
Xét AHB vuông tại H ta có (Py-ta-go)
Mà AB = 5cm, AH = 3cm nên HB = 4cm
Ta có tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp nên (tính chất)
Lại có (kề bù) nên
Xét AHB và DCA có:
(cmt)
Câu 7:
16/07/2024Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là?
Đáp án D
Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC. Vậy O là giao điểm 3 đường phân giác của tam giác mà tam giác ABC đều nên O là giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác ABC. Vậy bán kính đường tròn (O) là OG với BG là trung tuyến của tam giác ABC
Vì tam giác ABC đều nên ta tính được:
Câu 8:
21/07/2024Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M. Nếu thì góc ở tâm bằng:
Đáp án A
Có AM là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AM vuông góc với OA
Xét tam giác AOM vuông tại A nên có
Mà hai tiếp tuyến AM và BM cắt nhau tại M nên ta có OM là phân giác của
Vậy
Câu 9:
23/07/2024Cho đường tròn (O; R), AC và BD là hai đường kính. Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất
Đáp án A
Vẽ AH BD (H BD)
Tứ giác ABCD có OA = OC = R, OB = OD = R nên là hình bình hành
Mà AC = BD = 2R do đó tứ giác ABCD là hình chữ nhật, suy ra
ABD có , AH DB nên AB.AD = AH.DB
Vì AH AO, DB = 2R nên (không đổi).
Dấu “=” xảy ra H O AC BD
Vậy khi hai đường kính AC và BD vuông góc với nhau thì diện tích tứ giác ABCD lớn nhất
Câu 10:
16/07/2024Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. CD là dây cung của (O), , CD cắt AB tại M (D nằm giữa C và M) và OM = 2R. Tính độ dài các đoạn thẳng MD, MC theo R
Đáp án D
Vì suy ra tam giác COD cân tại O nên
Gọi H là trung điểm của CD suy ra OH CD (định lý)
Vì HOM vuông tại H, , OM = 2R
Trong tam giác vuông OMH ta có:
Suy ra ;
Câu 11:
21/07/2024Cho đường tròn (O; r) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại D. Vẽ đường kính DE; kéo dài AE cắt BC tại M. chọn câu đúng nhất
Đáp án C
Vẽ tiếp tuyến tại E của đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại H, K. Ta có
ED HK, ED BC HK // BC
Gọi N là tiếp điểm của đường tròn (O) tiếp xúc với AC
OK, OC là hai tia phân giác của hai góc kề bù EON và NOD (tính chất trung tuyến)
+ Xét OEK và CDO có (cùng phụ với ). Do đó OEK CDO hay
Tương tự cũng có . Do vậy hay (1)
+ Trong ABM có HE // BM, áp dụng hệ quả của định lý Ta-lét trong tam giác ta có: . Tương tự có
Do đó: hay (2)
Từ (1) và (2) cho ta BD = CM
Câu 12:
22/07/2024Cho tam giác ABC. Một đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D. Đường tròn tâm I là đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F. Vẽ đường kính DE của đường tròn (O). Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án D
Theo đề ra có A, O, I thẳng hàng (vì O, I cùng nằm trên tia phân giác góc A)
+ Gọi M, N là tiếp điển của (O); (I) với AB, ta có OM // IN nên (hệ quả của định lý Ta-lét)
Mà OM = OE, IN – IF nên ta có
Mặt khác ED BC, IF BC OD // IF
+ Xét OAE và IAF có ; do đó OAE IAF
Vậy A, E, F thẳng hàng
Câu 13:
18/07/2024Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC, AB, AC lần lượt ở D, E, F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD, DF lần lượt ở M, N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng
Đáp án A
+ Vì đường tròn (I) tiếp xúc với các cạnh tại D, E, F nên suy ra AE = AF, BE = BD, CD = CF
+ Dựng AK // BD (K DF) ta có:
Ta cần chứng minh:
Nhưng AK = AF = AE, BD = BE nên ta cần chứng minh (điều này là hiển nhiên theo định lý Ta-lét)
Câu 14:
16/07/2024Cho tam giác nhọn ABC. Gọi O là trung điểm của BC. Dựng đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD. Chọn câu đúng
Đáp án B
AM, AN là các tiếp tuyến của đường tròn (O), gọi H là giao điểm của AO và MN
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: AM = AN; OM = ON nên AO là đường trung trực của đoạn MN
Suy ra AO MN
Ta có tam giác AHE đồng dạng với tam giác ADO (vì ; chung) nên AE. AD = AH. AO (1)
Cũng theo hệ thức lượng trong tam giác vuông AMO ta có: . (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Câu 15:
21/07/2024Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), AH là đường cao (H BC). Chọn câu đúng
Đáp án C
Vẽ đường kính AD của đường tròn (O), suy ra (vì tam giác ACD có ba đỉnh thuộc đường tròn và AD là đường kính)
Xét HBA và CDA có: ; (góc nội tiếp cùng chắn)
Do đó
Mà AD = 2R, do đó AB. AC = 2R. AH
Bài thi liên quan
-
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm Toán 9 Chương 2 Hình học 9 (có đáp án)
-
40 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án (Nhận biết)
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án (Thông hiểu)
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án (Vận dụng)
-
5 câu hỏi
-
10 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học (có đáp án) (454 lượt thi)
- Ôn tập chương 2 Hình học (986 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. (1103 lượt thi)
- Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau (1018 lượt thi)
- Bài 2: Đường kính và dây của đường tròn (931 lượt thi)
- Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (903 lượt thi)
- Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. (788 lượt thi)
- Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (620 lượt thi)
- Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) (501 lượt thi)
- Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án) (441 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn (có đáp án) (428 lượt thi)
- Trắc nghiệm Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây (có đáp án) (425 lượt thi)