Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án)

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

  • 334 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tâm đối xứng của đường tròn là:

Xem đáp án

Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.

Nên đường tròn có một tâm đối xứng duy nhất là tâm của đường tròn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Giao ba đường trung trực của tam giác là:

Xem đáp án

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?

Xem đáp án

Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn

Nên đường tròn có vô số trục đối xứng

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

Xem đáp án

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn có … trục đối xứng”

Xem đáp án

Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn

Nên đường tròn có vô số trục đối xứng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Số tâm đối xứng của đường tròn là

Xem đáp án

Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.

Nên đường tròn có một tâm đối xứng duy nhất là tâm của đường tròn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5cm; AC = 12cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 3)

Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC,

bán kính R = BC2 

Theo định lý Pytago ta có

BC = AC2+AB2 = 13

nên bán kính R = 132

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kỳ, biết rằng OM = R. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

 

Cho điểm M và đường tròn (O; R) ta so sánh khoảng cách OM với bán kính R để xác định vị trí tương đối theo bảng sau:

Vị trí tương đối

Hệ thức

M nằm trên đường tròn (O)

OM = R

M nằm trong đường tròn (O)

OM < R

M nằm ngoài đường tròn (O)

OM > R

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a.

Xem đáp án

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 4)

Gọi O là giao hai đường chéo của hình vuông ABCD. Khi đó theo tính chất của hình vuông ta có OA = OB = OC = OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD, bán kính R = OA =AC2  

Xét tam giác ABC vuông cân tại B ta có

AC2 = AB2 + BC22

R=a22

Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a là giao điểm hai đường chéo, bán kính là R=a22

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là:

Xem đáp án

Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Chọn câu đúng. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông?

Xem đáp án

Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp. Do đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A (−3; −4) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 3

Xem đáp án

Ta có:

OA =302+402= 5 > 3 = R

nên A nằm bên ngoài đường tròn tâm O bán kính R = 3 cm

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Tính bán kính R của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh 3cm

Xem đáp án

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 6)

Gọi O là giao hai đường chéo của hình vuông ABCD. Khi đó theo tính chất của hình vuông ta có OA = OB = OC = OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD, bán kính R = OA = AC2 

Xét tam giác ABC vuông cân tại B

ta có AC2 = AB2 + BC2 = 32 + 32 = 18

 R=322

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 15cm; AC = 20cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 7)

Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC, bán kính R = BC2 

Theo định lý Pytago ta có

BC =AC2+AB2  = 25

nên bán kính R =252

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 5cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D

Xem đáp án

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 8)

Gọi I là giao hai đường chéo,

ta có IA = IB = IC = ID

(vì BD = AC và I là trung điểm mỗi đường)

Nếu bốn điểm A, B, C, D

cùng thuộc đường tròn tâm I

bán kính R =AC2  

Theo định lý Pytago trong tam giác vuông ABC

ta có AC =AB2+BC2= 13

nên R =AC2= 6,5cm

Vậy bán kính cần tìm là R = 6,5cm

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D

Xem đáp án

Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án – Toán lớp 9 (ảnh 9)

Gọi I là giao hai đường chéo,

ta có IA = IB = IC = ID

(vì BD = AC và I là trung điểm mỗi đường)

Nếu bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn tâm I

bán kính R = AC2 

Theo định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có

AC =AB2+BC2 =13

nên R=AC2=6,5cm

Vậy bán kính cần tìm là R = 5cm

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, các đường cao là BM và CN. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C là:


Bắt đầu thi ngay