Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 (4 mã đề gốc)

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 (4 mã đề gốc)

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 103

  • 2534 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Hàm số nào dưới đây có bảng biển thiên như sau

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy:

∙ Đây là hàm y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0). Loại đáp án C và D.

= −¥ Þ a < 0. Loại đáp án A.

Do đó hàm số thỏa mã là y = −x3 +3x .


Câu 2:

19/07/2024

Nếu 03f(x)dx = 6 thì 0313f(x)+2  dx bằng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có 0313f(x)+2 dx = 1303f(x)dx +032dx = 13. 6 + 2x03 = 2 + 6 = 8 .


Câu 3:

20/07/2024

Phần ảo của số phức z = (2 − i)(1 + i)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có z = (2 − i)(1 + i) = 3 + i.

Vậy phần ảo của số phức z là 1.


Câu 4:

18/07/2024

Khẳng định nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có = ex + C .


Câu 5:

07/07/2024

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu bằng 3 .


Câu 6:

22/07/2024
Cho a = 35 , b = 32 và c = 36  mệnh đề nào dưới đây đúng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có a =35 , b = 32 và c =36 4<5<63>1 34<35<36  hay 32<35<36 b < a < c.


Câu 7:

21/07/2024

Nếu 12f(x)dx = 2 và 25f(x)dx =−5 thì 15f(x)dx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có 15f(x)dx  = 12f(x)dx +25f(x)dx = 2 − 5 = −3


Câu 8:

04/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Media VietJack

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thi hàm số tại 3 điểm.


Câu 9:

18/07/2024

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5 và 5! = 120 .


Câu 10:

16/07/2024

Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thể tích của khối nón đã cho bằng V = 13. 3a2 .2a = 2a3


Câu 11:

16/07/2024

Số nghiệm thực của phương trình 2x2+1  = 4 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

2x2+1 = 22 Û x2 + 1 = 2 Û x2 = 1x=1x=1


Câu 12:

22/07/2024

Với a là số thực dương tùy ý, log (100a) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

log(100a) = log(100) + log a = 2 + log a


Câu 14:

19/07/2024

Hàm số F(x) = cotx là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;π2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

1sin2xdx = −cotx + C suy ra F(x) = cot x trên khoảng  là một nguyên hàm của hàm số f3(x) = 1sin2x .


Câu 15:

21/07/2024

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên.

Media VietJack

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào đồ thị , điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là (−1; −1).


Câu 16:

19/07/2024

Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 − 4i

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cả hai số phức w = 1 − 4i và z1 = 5 − 4i đều có phần áo bằng − 4 nên ta chọn B.


Câu 17:

18/07/2024

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bộ q = 2. Số hạng tổng quát un (n ≥ 2) bằng 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bội q = 2 có số hạng tổng quát un = 3.2n−1 .


Câu 18:

18/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 +(z − 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 4 có tâm là (2; −1; 3).


Câu 19:

18/07/2024

Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1, V2. Tỉ số V1V2  bằng 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi diện tích đáy và chiều cao tương ứng của khối chóp và khối lăng trụ là B và h

Ta có V1=13BhV2=BhV1V2=13


Câu 20:

21/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21 =y12 =z+13 . Điểm nào dưới đây thuộc d?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cho x2=0y1=0z+1=0x=2y=1z=1  vậy P(2;1; −1) Î d


Câu 21:

06/11/2024

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

*Lời giải:

Phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0.

*Phương pháp giải:

Mặt phẳng (Oxy) là tập hợp các điểm có cao độ z = 0 nên có phương trình: z = 0.

*Cách giải và các dạng bài toán về hệ trục tọa độ trong không gian:

Phương trình tổng quát của mặt phẳng

    - Trong không gian Oxy , mọi mặt phẳng đều có dạng phương trình:

    Ax + By + Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2 ≠ 0

    - Nếu mặt phẳng (α) có phương trình Ax + By + Cz + D = 0 thì nó có một VTPT là n(A; B; C).

    - Phương trình mặt phẳng đi qua điểm Mo(xo; yo; zo) và nhận vectơ n(A; B; C) khác 0 là VTPT là: A(x - xo) + B(y - yo) + C(z - zo) = 0 .

    • Các trường hợp riêng

    Xét phương trình mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2 ≠ 0

    - Nếu D = 0 thì mặt phẳng (α) đi qua gốc tọa độ O.

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    - Nếu A = 0, B ≠ 0, C ≠ 0 thì mặt phẳng (α) song song hoặc chứa trục Ox.

    - Nếu A ≠ 0, B = 0, C ≠ 0 thì mặt phẳng (α) song song hoặc chứa trục Oy.

    - Nếu A ≠ 0, B ≠ 0, C = 0 thì mặt phẳng (α) song song hoặc chứa trục Oz.

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    - Nếu A = B = 0, C ≠ 0 thì mặt phẳng (α) song song hoặc trùng với (Oxy).

    - Nếu A = C = 0, B ≠ 0 thì mặt phẳng (α) song song hoặc trùng với (Oxz).

    - Nếu B = C = 0, A ≠ 0 thì mặt phẳng (α) song song hoặc trùng với (Oyz).

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

    Chú ý:

    - Nếu trong phương trình (α) không chứa ẩn nào thì (α) song song hoặc chứa trục tương ứng.

    - Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn (α): Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải. Ở đây (α) cắt các trục tọa độ tại các điểm (a; 0; 0), (0; b; 0), (0; 0; c) với abc ≠ 0.

Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.

    • Trong không gian Oxyz, cho điểm Mo(xo; yo; zo) và mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0

    Khi đó khoảng cách từ điểm Mo đến mặt phẳng (α) được tính:

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

Góc giữa hai mặt phẳng

    Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): A1x + B1y + C1z + D1 = 0 và (β): A2x + B2y + C2z + D2 = 0

    Góc giữa (α) và (β) bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT nαnβ. Tức là:

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

Một số dạng bài tập về viết phương trình mặt phẳng

    Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó.

    Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.

    Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 1 điểm Mo(xo; yo; zo) và song song với 1 mặt phẳng (β): Ax + By + Cz + D = 0 cho trước.

    Cách 1: Thực hiện theo các bước sau:

    1. VTPT của (β) là nβ = (A; B; C)

    2. (α) // (β) nên VTPT của mặt phẳng (α) là nα = nβ = (A; B; C)

    3. Phương trình mặt phẳng (α): A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0

    Cách 2:

    1. Mặt phẳng (α) // (β) nên phương trình (P) có dạng: Ax + By + Cz + D' = 0 (*), với D' ≠ D.

    2. Vì (P) qua 1 điểm Mo(xo; yo; zo) nên thay tọa độ Mo(xo; yo; zo) vào (*) tìm được D'.

    Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.

    1. Tìm tọa độ các vectơ: ABAC

    2. Vectơ pháp tuyến của (α) là: nα = [ABAC]

    3. Điểm thuộc mặt phẳng: A (hoặc B hoặc C).

    4. Viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm và có VTPT nα

Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng Δ

    1. Tìm VTCP của Δ là uΔ

    2. Vì (α) ⊥ Δ nên (α) có VTPT nα = uΔ

    3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT nα

    Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ, vuông góc với mặt phẳng (β)

    1. Tìm VTPT của (β) là nβ

    2. Tìm VTCP của Δ là uΔ

    3. VTPT của mặt phẳng (α) là: nα = [nβuΔ]

    4. Lấy một điểm M trên Δ

    5. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.

    Dạng 6: Viết phương trình mặt phẳng (α) qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (β)

    1. Tìm VTPT của (β) là nβ

    2. Tìm tọa độ vectơ AB

    3. VTPT của mặt phẳng (α) là: nα = [nβAB]

    4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết

Lý thuyết Hệ trục toạ độ trong không gian– Toán lớp 12 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng có đáp án (Phần 1)


Câu 22:

21/07/2024

Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O;R). Khẳng định nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vì điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O;R) nên OM > R.


Câu 23:

07/07/2024
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có tọa độ là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i là điểm có tọa độ (2; 7).


Câu 24:

16/07/2024

Nghiệm của phương trình log12(2x1)  là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

log12(2x1)= 0 Û 2x − 1 = 1Û x = 1 .

Vậy nghiệm của phương trình là x = 1 .


Câu 25:

18/07/2024

Tập xác định của hàm số y =

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hàm số xác định khi x − 1 > 0 Û x > 1.

Tập xác định của hàm số là D = (1; +¥)


Câu 26:

18/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta thấy: = +¥ = −¥.

Vậy tiệm cận đứng của hàm số đã cho là x = −2 .


Câu 27:

18/07/2024

Trong không gian Oxyz. Cho hai vectơ u  = (1; −4; 0) và v  = (−1; −2; 1). Vectơ u  + 3v có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có : u = (1; −4; 0)

3v  = (−3; −6; 3)

Vậy u  + 3v = (−2; −10; 3)


Câu 28:

18/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (– 1; 0) và (1; +∞).

Do đó đáp án C đúng.


Câu 29:

23/07/2024

Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương trình f(x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào đồ thị ta thấy:

TH1. Phương trình f(x) = m có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi m = −2:

Media VietJack

TH2. Phương trình f(x) = m có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi m > −1:

Media VietJack

Vậy m Î{−2; 0; 1; 2; 3; 4; 5}. Vậy có 7 giá trị m thỏa mãn.


Câu 30:

20/07/2024

Cho hàm số f(x) = 1 + e2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có 1+e2xdx = x + e2x + C.


Câu 31:

20/07/2024

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Khi đó z12 + z22 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phương trình z2 − 2z + 5 = 0 có nghiệm là z1 = 1 − 2i và z2 = 1 + 2i nên ta có:

z12 + z22 = (1 + 2i)2 + (1 − 2i)2 = −6


Câu 32:

18/07/2024

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' ( tham khảo hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng (ABCD) bằng

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có AC = CC'2

AC’ = AC2+CC'2 = CC'3

Ta cóAC';(ABCD)^=(AC';AC)^  =CAC'^

sinCAC'^=CC'AC'=CC'CC'3=33


Câu 33:

18/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x − 2y + 2x + 3 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Bán kính mặt cầu R =12.2+2.3+31+(2)2+22=63 = 2

Do đó phương trình mặt cầu

(x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 22 = 4 .


Câu 35:

21/07/2024

Cho hình lập phương ABCD.A B C D  có cạnh bằng 3 ( tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC A) bằng

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Gọi H là trung điểm của AC '

Vì ABCD.A'B'C'D'là hình lập phương nên BH (ACC'A')

ÞB,ACC'A'  = BH =12 AC

Mà ABCD là hình vuông cạnh 3 nên AC =

ÞB,ACC'A'  =322


Câu 36:

18/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x + 1 với mọi x Î R. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: f '(x) = 0 x + 1 = 0 x = −1

Bảng xét dấu:

Media VietJack

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−¥; −1).


Câu 37:

23/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −2;1) và mặt phẳng (P) : 2x − 3y − z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P).

Do d vuông góc với (P) nên d có một vectơ chỉ phương là u  = (2; −3; −1).

Vậy phương trình của đường thẳng d là:x=2+2ty=23tz=1t .


Câu 38:

18/07/2024

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 21 .

Gọi A là biến cố: “chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.

Khi đó A = {34; 35; 36; 37; 38; 39; 45; 46; 47; 48; 49} Þ n(A) = 11 .

Vậy P(A) =n(A)n(Ω) =1121 .


Câu 39:

20/07/2024

Biết F(x); G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên = F(4) − G(0) + a (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F(x); y = G(x); x = 0; x = 4. Khi S = 8 thì a bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đặt F(x) = G(x) + c

S =04F(x)G(x)dxF(x)G(x) = 2 hay c  = 2

04f(x)dx= F(4) − G(0) + a

Û F(4) − F(0) = F(4) − G(0) + a

Û −G(0) − c = −G(0) + a

Û a = −c

Þ a = ±2

Mà a > 0 Þ a = 2


Câu 40:

23/07/2024

Cho hàm số f(x) = ax4 + 2(a + 4)x2 − 1 với a là tham số thực. Nếu max[0;2]f(x) = f(1) thì min[0;2]f(x) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Xét f(x) = ax4 + 2(a + 4)x2 − 1

f’(x) = 4ax3 + 4(a + 4)x

Từ giả thiết ta có f '(1) = 0

Þ 4a + 4(a + 4) = 0 a = −2 và f(x) = −2x4 + 4x2 − 1

Ta có f(0) = −1; f(1) = 1; f(2) = −17

Vậy = f(2) = −17


Câu 41:

20/07/2024

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn (4b − 1)(a.3b − 10) < 0 ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Theo đề bài aÎ , a ≥ 1 và b Î  .

Trường hợp 1:4b1<0a3b10>0b<0b>log310a

Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b Î {−2; −1}.

Do đó −2 >log310a ≥ −3 270 ≥ a > 90 nên a Î{91; 92;...; 270}. Có 180 giá trị của a thỏa mãn trường hợp 1.

Trường hợp 2:4b1>0a3b10<0b>0b<log310a

Vì có đúng hai số nguyên b thỏa mãn nên b Î{1; 2}

Do đó 3 ≥ log310a > 2109 > a ≥ 1027 nên a = 1. Có giá trị của a thỏa mãn trường hợp 2.

Vậy có 180 + 1 = 181 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 42:

17/07/2024

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 3. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Media VietJack

Gọi H là tâm đáy, AB là đường kính của đáy hình nón và SC là đường kính của mặt cầu (S). Khi đó SH = 3 và ASC^  = 60°

SA =SHcos60° = 6 (đvdd)

SA2= SH.SC 62 = 3.SC  SC = 12

Bán kính của mặt cầu (S) là R = 6 nên diện tích của (S) là S = 4π.62 = 144π (đvdt).


Câu 43:

23/07/2024

Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f(x) có bảng biến thiên

Media VietJack

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f '(x) và y = g'(x) thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Từ bảng biến thiên hàm số g(x) = ln f(x) ta có ln f(x) ≥ ln 3, x Î  f(x) ≥ 3, x Î ℝ.

Ta có g'(x) =f'(x)f(x)

Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số y = g(x) có 3 điểm cực trị là A(x1; ln30), B(x2; ln 35), C(x3; ln 3) nên f '(x1) = f '(x2) = f '(x3) = 0 và f(x1) = 30, f(x2) = 35, f(x3) = 3.

Do y = f '(x) là hàm số bậc 3 nên phương trình f '(x) = 0 chỉ có tối đa 3 nghiệm x1, x2, x3

Xét phương trình hoành độ giao điểm của f '(x) và g '(x) ta có

f '(x) = g '(x)  f '(x) =f'(x)f(x)

.f'(x)=0f(x)=1(VN)x=x1x=x2x=x3

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f '(x) và y = g'(x) là:

S =x1x3g'(x)f'(x)dx=x1x3f'(x)f(x)f'(x)dx=x1x3f'(x).1f(x)1dx

=x1x2f'(x).1f(x)1dx+x2x3f'(x).1f(x)1dx

+ Tính I1 =x1x2f'(x).1f(x)1dx =x1x2f'(x).11f(x)dx (do f '(x) ≥ 0, x Î(x1, x2))

Đặt t = f(x) dt = f '(x) dx

Đổi cận:

x = x1 Þ t = f(x­1) = 30

x = x2 Þ t = f(x2) = 35

Suy ra I1 = = 35 − ln 35 − 30 + ln30 = 5 + ln .

+ Tính I2 = = (do f '(x) ≥ 0, x Î(x2, x3)).

Đặt t = f(x) dt = f '(x)dx .

Đổi cận

x = x2 Þ t = f(x2) = 35

x = x3 Þ t = f(x3) = 3

Suy ra I2 =303511tdt=tlnt3035

= −(3 − ln 3 − 35 + ln 35) = 32 − ln67 .

Vậy S = 5 + ln +  = 37 +ln ≈ 34,39 Î (33; 35).


Câu 44:

19/07/2024

Xét tất cả số thực x, y sao cho 275y2a6xlog3a3 với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 − 4x + 8y bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giả sử x, y thỏa với mọi số dương a

Ta có P = x2 + y2 − 4x + 8y  x2 + y2 − 4x + 8y − P = 0

Suy ra điểm M(x; y) thuộc đường tròn tâm I(2; −4) và bán kính 22+(4)2+P  =20+P

(5 − y2).3 ≥ (6x − 3t)t

−3t2 + 6xt − 15 + 3y2 ≤ 0 (với t = log3a)

Theo đề bài ta có đúng với mọi số thực dương a nên −3t2 + 6xt − 15 + 3y2 ≤ 0 đúng với mọi t Î

Do đó 3<0(3x)2+3(15+3y2)0

9x2 +9y2 − 45 ≤ 0 x2 + y2 ≤ 5

Suy ra tập hợp các điểm M(x; y) là hình tròn tâm O(0; 0) và bán kinh R2 =5

Vậy để tồn tại cặp (x; y) thì đường tròn (I; R1) và hình tròn (O; ) phải có điểm chung

Do đó IO ≤ R1 +5 22+(4)2 20+P+5

520+P P ≥ −15

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là −15.


Câu 45:

22/07/2024

Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn 2 = 2 = = 2 và (z1 + z2)z3 = 3z1z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Không mất tính tổng quát, giả sử z3 = 2

Khi đó (z1 + z2)z3 = 3z1z2 trở thành 2(z1 + z2) = 3z1z1z1+1z2=32

Đặt 1z1 = x + yi (x, y Î ) 1z1 =32x  − yi

Ta có z3 = 2 và 2z1 = 2z2 =z3 = 2 nên z1  =z2 = 11z1 =1z2  = 1

Suy ra x2+y2=132x2+y2=1

x=34y=74y=7432x=34y=74y=+74

Do đó z134+74i  ; z2 =3474i

Nên tọa độ các điểm là A34;74 ; B34;74 ; C(2; 0)

Diện tích tam giác ABC là SABC= 12 AB.d(C; AB) =12 .2.72 .234  =5716


Câu 46:

18/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 2) lên trục Ox là M(1; 0; 0)

Khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất nên mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là MA = (0; 2; 2)

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 0; 0) và vectơ pháp tuyến MA= (0; 2; 2) nên

0.(x − 1) + 2(y − 0) + 2(z − 0) = 0 y + z = 0


Câu 47:

21/07/2024

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2 =zz¯  và (z2).z¯2i =z+2i2 ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

(z2).z¯2i =z+2i2 z2z¯2i  =z+2iz¯2i

z¯2i.z2z+2i  = 0

Trường hợp 1.

z¯2i= 0 z¯  = 2i   z = −2i

Trường hợp 2.

z2z+2i= 0z2 = z+2i  = 0

Đặt z = x + y.i ta có z − 2 = x − 2 + y.i và z + 2i = x + (y+2).i

Khi đó

z2=z+2i (x − 2)2 + y2 = x2 +(y + 2)2

 x2 − 4x + 4 + y2 = x2 + y2 + 4y + 4

−4x = 4y x = −y

Lại có:z2 =zz¯ x2 + y2 = 2y

2y2 = 2y 2y .y1  = 0

y = 0 hoặc y = ±1

Do đó ta có các số z Î {0; 1 − i; −1 + i; −2i} thỏa mãn.

Vậy có 4 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 48:

23/07/2024

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'BC' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA' = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 30°. Thể tích của khổi lăng trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Media VietJack

Kẻ AH BC, ta có AA' (ABC) nên AA' BC

AH BC và AA' BC sụy ra BC (AA'H) A'H BC

Suy ra góc giữa (A'BC) và (ABC) là A'HA^  = 30°

∆A'AH vuông tại A có

tan A'HA^ = AA'AH  tan 30° =2aAH AH =2atan30o = 2a

∆ABC vuông cân tại A nên BC = 2.AH = 4a3

Þ SABC =12 AH.BC = 12 2a3 . 4a3 = 12a2

Vậy thể tích của khổi lăng trụ ABC. A'B'C' là: V = SABC.AA’ = 12a2.2a = 24a3.


Câu 49:

22/07/2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y = |x4 + ax2 – 8x| có đúng 3 điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Xét g(x) = x4 + ax2 − 8x

g'(x) = 4x3 + 2ax − 8

Xét g'(x) = 0 4x3 +2ax − 8 = 0 −a = = 2x2 = h(x) (do x = 0 không là nghiệm)

g(x) = 0x=0x3+ax8=0a=x38x=x28x=k(x)

h’(x) = 4x +4x2 = 0 x = −1

k’(x) = 2x +8x2 = 0 x =43

Media VietJack

Để hàm số y = |g(x)| có đúng 3 cực trị −a  ≤ 6 Û a  ≥ −6

Mà a là số nguyên âm nên a Î {−6; −5; −4; −3; −2; −1}


Câu 50:

19/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(9; 3; 1) bán kính bằng 3 . Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 132 . Gọi A là tiếp điểm của MN và (s), giá trị AM. AN bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

I(9; 3 ; 1)  d  = 3 = R Þ (S) tiếp xúc với (Oxz)

Gọi M( a; 0; 0) Î Ox

N(0; 0; b) Î Oz

MN tiếp xúc với (S) tại A nên A là hình chiếu của I lên (Oxz)

Suy ra A(9; 0; 1)

Gọi K là trung điểm MN Þ Ka2;0;b2

Gọi H là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN Þ OH =132 Þ HK MN

Gọi T là trung điểm OM ÞOMKTOMHT Þ OM (KHT)

Þ OM  HK Þ HK (OMN)

Mà IA (OMN) Þ HK// IA

Ta có :AI  = (0; 3; 0)

 KH=xHa2;yH0;zHb2

 AIcùng phương KH nên xH=a2yH=c(c0)zH=b2

a2;c;b2

ỌH = 132a22 + c2 +b24 =  1694 (1)

HI = OH =132a292 +c32 +b212 =1694 (2)

Từ (1) và (2) suy ra a22 + c2 +b24 =a292 +c32 +

b212

9a + b + 6c = 91 (3)

 AM= (a − 9; 0; −1)

 AN= (−9; 0; b − 1)

A, M, N thẳng hàng a99=1b1

(a − 2)(b − 1) = 9

ab − a − 9b + 9 = 9

ab − a − 9b = 0

a(b − 1) = 9b

a =9bb1

Từ (3) 9.9bb1 + b + 6c = 91

81bb1+ b + 6c = 91

b2+80bb1+ 6c = 91 6c = 91 −b2+80bb1 =b2+11b91b1

c =b2+11b916(b1)

Ta có a2 + 4c2 + b2 = 169

+ 4b2+11b916(b1)2 + b2 = 169

9.81b2 + (b4 + 121b2 +8281− 22b3 + 182b2 − 2002b) + 9b2(b − 1)2 = 169 . 9 . (b − 1)2

729b2 + b4 +121b2 +8281 − 22b3 + 182b2 − 2002b + 9b4 − 18b3 +9b2 = 1521b2 − 3042b +1521

10b4 − 40b3 − 480b2 + 1040b +6760 = 0

b=1+33a=91+3333=9+3b=133a==913333=93

+ Trường hợp 1: a = 9 +3 ; b = 1 + 3 ÞAM =3;0;1 Þ AM = 2

ÞAN =9;0;33 ÞAN =108

AM.AN = 2.108  = 123

+ Trường hợp 2: a = 9 −3 ; b = 1 − 33 ÞAM =3;0;1 Þ AM = 2

ÞAN =9;0;33 Þ AN =108

AM.AN = 2. 108  = 123

 

 

 

 

 

 

 

 


Bắt đầu thi ngay