Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)

  • 15891 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Pick out the word with the underlined part pronounced differently from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /id/


Câu 2:

18/07/2024

Pick out the word with the underlined part pronounced differently from the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Đáp án C là âm câm còn các đáp án còn lại phát âm là /b/


Câu 3:

20/07/2024

Pick out the word that has the stress pattern differently from that of the others:

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A nhấn trọng âm vào âm thứ nhất, các đáp án còn lại nhấn trọng âm vào âm thứ hai


Câu 4:

18/07/2024

Choose the best option of words to complete the sentences:

A visit to the Great Wall will certainly bring tourists great ______ in each step of the wall.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Sau TT ‘’great’’ ta cần một danh từ

Dịch: Một chuyến viếng thăm Vạn lý trường thành chắc chắn sẽ mang lại cho du khách cảm giác thích thú vô cùng trong từng bước đi của bức tường.


Câu 5:

25/09/2024
After a lot of difficulty, he ______ open the door
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: “could + V” – diễn tả hành động đã xảy ra

“tobe able to + V” – diễn tả hành động cần phải cố gắng để làm gì đó

Dịch nghĩa: “Sau rất nhiều khó khăn, anh ấy đã mở được cửa.”


Câu 6:

23/07/2024

The Great Pyramid of Gaza is one of the famous man-made wonders of the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: man-made = artificial (adj): nhân tạo, do con người tạo ra

Dịch: Đại kim tự tháp Gaza là một trong những kỳ quan nhân tạo nổi tiếng của thế giới.


Câu 7:

09/09/2024
She will be flying to New York this time tomorrow, ______ ?
Xem đáp án

Đáp án B

Câu hỏi đuôi với vế trước là dạng khẳng định ở thì TLTD → Câu hỏi đuôi ở dạng phủ định của TLTD, chủ ngữ ‘she’ giữ nguyên và dùng trợ động từ dạng phủ định thì TLTD là “won’t” → Chọn B.

Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ bay đến New York vào thời điểm này ngày mai, phải không?


Câu 8:

17/07/2024
In a ______ in Japan, people of all ages wanted to travel into space.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa của từ

A. discovery: cuộc khám phá

B. election: cuộc bầu cử

C. interview: cuộc phỏng vấn

D. survey: cuộc khảo sát

Dịch: Trong một cuộc khảo sát ở Nhật Bản, mọi người ở mọi lứa tuổi đều muốn du hành vào vũ trụ.


Câu 9:

18/07/2024
Prisoner ............... to have escaped by climbing over a wall.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cấu trúc câu bị động kép: It is thought + that + mệnh đề

+ Khi động từ trong mệnh đề ở thì quá khứ thì ta sử dụng cấu trúc: S + tobe + thought + to have PII

Dịch: Tên tù nhân được cho là đã trốn thoát bằng cách leo qua tường


Câu 10:

22/07/2024
The man showed us the cage ______ he kept a fierce lion.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Ta dùng đại từ quan hệ ‘’which’’ để thay cho danh từ chỉ sự vật ‘’the cage’’ (cái lồng) và đảo giới từ ‘’in’’ lên trước đại từ quan hệ

Dịch: Người đàn ông cho chúng tôi xem chiếc lồng mà anh ta nuôi một con sư tử hung dữ.


Câu 11:

21/07/2024
Choose the word or phrase - A, B, C, or D - that best fits the blank space in the following passage.
Astronauts must be tied to something to prevent them floating around an bumping into equipment (11)__________ they sleep. They may sleep in their seats or in upright lockers or (12)__________ tie themselves to the wall in a sleeping bag. Sometimes they forget to strap down and end up floating around inside the ship, much to the amusement of their fellow crewmembers. On some missions all the crew sleep (13)__________ the same time but during others, they may work round the clock in two shifts. As their ship is traveling (14)__________ fast, they see a sunrise every 90 minutes. Many astronauts find it a difficult way to keep their body clock running smoothly and do not get a lot of sleep. Besides that some of them complain of flashes across their eyelids as they are (15)__________ to sleep caused by cosmic rays zipping through the ship. So although it might seem nice to have a weightless night's sleep it is not always possible in reality.
 
Astronauts must be tied to something to prevent them floating around an bumping into equipment (11)__________ they sleep.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dùng ‘’as’’ nối 2 vế câu như một dạng so sánh

Dịch: Phi hành gia phải được gắn kết với một cái gì đó để ngăn họ nổi xung quanh và chạm vào thiết bị như họ ngủ.


Câu 12:

18/07/2024
They may sleep in their seats or in upright lockers or (12)__________ tie themselves to the wall in a sleeping bag.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh và nghĩa của từ

A. simply: đơn giản

B. approximately: xấp xỉ, khoảng

C. precisely: chính xác

D. attentively: chăm chú

Dịch: Họ có thể ngủ ở chỗ của mình hoặc trong tủ khóa đứng hoặc chỉ đơn giản là giới hạn mình vào trong một giấc ngủ.


Câu 13:

22/07/2024
On some missions all the crew sleep (13)__________ the same time but during others, they may work round the clock in two shifts.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cụm at the same time: cùng lúc, đồng thời

Dịch: Một số phi vụ tất cả các phi hành đoàn ngủ cùng lúc, nhưng trong những người khác, họ có thể làm việc trong vòng đồng hồ thay đổi.


Câu 14:

19/07/2024
As their ship is traveling (14)__________ fast, they see a sunrise every 90 minutes.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: so fast: quá nhanh

Dịch: Khi tàu của họ đi du lịch quá nhanh, họ nhìn thấy một mặt trời mọc mỗi 90 phút.


Câu 15:

18/07/2024
Besides that some of them complain of flashes across their eyelids as they are (15)__________ to sleep caused by cosmic rays zipping through the ship.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: try to + V: cố gắng làm gì đó

Dịch: Bên cạnh đó một số người trong số họ có đèn chiếu sáng trên mí mắt của họ như họ đang cố gắng ngủ với tia vũ trụ nén thông qua con tàu


Câu 16:

21/07/2024
Read the passage carefully, then choose the correct answers.

The scarcity of tigers and African elephants is more and more serious. They are endangered because poachers hunt them in order to sell tiger pelts and elephant ivory.

At least 4,000 elephants are killed each year in order to meet the global demand for ivory, which is used to make carvings, jewelry and other products although it is illegal to sell ivory since 1989 anywhere.

“Americans should be aware that there is still a problem with elephant poaching and loss to the illegal ivory trade,” Ginette Hemley, Fund’s vice president for species conservation, told The Washington Post in September. And so our message is “Don’t buy it, and don’t take that chance”.

A Wildlife Fund report states that the United States seized 8,300 illegal ivory items

between 1995 and 2002. Each week there are about 1,000 ivory auctions, the report said.

As for tigers, their parts are used in traditional Chinese medicine. Tiger bones are used as a pain reliever in traditional medicine. Even tiger’s whiskers are sold because some people in Asia think they are a good-luck charm – like a rabbit’s foot in the United States. “Part of our job is education,” said Professor Dillon. “The other part is law enforcement. So we have more than one strategy.”

 

Hunters poach tigers for their _______
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Thông tin ở câu ‘’ They are endangered because poachers hunt them in order to sell tiger pelts and elephant ivory’’

Dịch: Chúng đang có nguy cơ tuyệt chủng vì những kẻ săn trộm săn chúng để bán viên hổ và ngà voi.


Câu 17:

23/07/2024
Which sentence is NOT true?
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Thông tin ở câu ‘’ although it is illegal to sell ivory since 1989 anywhere’’

Dịch: mặc dù việc bán ngà voi từ năm 1989 ở bất cứ đâu là bất hợp pháp


Câu 18:

18/07/2024
The word ‘’it’’ in line 8 referred to _______
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đoạn đó đang nói tới ‘’illegal ivory trade’’ (mua bán ngà voi bất hợp pháp)


Câu 19:

21/07/2024
The Chinese use parts of the tiger as_______
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Thông tin ở ‘’As for tigers, their parts are used in traditional Chinese medicine’’

Dịch: Đối với hổ, các bộ phận của chúng được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Quốc


Câu 20:

18/07/2024
According to Professor Dillon, _______
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Thông tin ở ‘’Part of our job is education and the other part is law enforcement’’

Dịch: ‘’Một phần công việc của chúng tôi là giáo dục và phần khác là thực thi pháp luật’’


Câu 21:

12/10/2024
Rewrite these sentences without changing their original meanings:
 
I enjoyed the music. We listened to it after dinner.
 
=> I_______________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án “I enjoyed the music which we listened to after dinner.”

Để kết hợp hai câu đơn thành một câu ta sử dụng đại từ quan hệ.

Ta có: "the music" là danh từ mà mệnh đề quan hệ "which we listened to after dinner" giải thích. Đại từ quan hệ which được sử dụng để thay thế cho "the music".

Dịch nghĩa: “Tôi thích bản nhạc này. Chúng tôi đã nghe nó sau bữa tối.

= Tôi thích âm nhạc mà chúng tôi nghe sau bữa tối.”


Câu 22:

22/07/2024

John, who was taken by surprise, hardly knew what to say.

=> John ____________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: John, taken by surprise, hardly knew what to say

Giải thích: Cách rút gọn mệnh đề quan hệ ‘’who was taken’’ = ‘’taken’’

Dịch: John ngạc nhiên đến nỗi hầu như không biết phải nói gì


Câu 23:

18/07/2024

Her father gave her a nice present on her birthday.

=> It was her father ___________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: It was her father who gave her a nice present on her birthday.

Giải thích: Cấu trúc câu chẻ: It was + chủ ngữ + who/that + V

Dịch: Đó là cha cô đã tặng cô một món quà đẹp trong ngày sinh nhật của cô.

Câu 24:

14/09/2024

I haven’t been to the dentist’s for two years.

=> It’s _____________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án: It’s two years since I last went to the dentist’s.

Cấu trúc viết lại câu thì HTHT:

It + be + khoảng thời gian + since + S + last + Vpast = S + have/has + PII + (for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian)

Dịch nghĩa:  Tôi đã không đến nha sĩ được hai năm.

= Đã hai năm kể từ lần cuối tôi đến nha sĩ.


Câu 25:

22/07/2024

It is reported that many people are homeless after the floods.

=> Many people______________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Many people are reported to be homeless after the flood

Giải thích: Cấu trúc bị động với động từ ‘’report’’ đổi từ chủ ngữ giả

Dịch: Nhiều người được cho là mất nhà cửa sau trận lũ lụt


Câu 26:

19/07/2024

Combine each of the following pairs of sentences into one, using the word(s) provided. Write your answer on your answer sheet.

Sa Pa is a popular tourist attraction at any time of the year. It is in the North of Vietnam.

=> Sa Pa, ___________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Sa Pa, which is in the North of Vietnam, is a popular tourist attraction at any time of the year

Giải thích: Dùng đại từ quan hệ ‘’which’’ để nối 2 câu đơn thành một câu ghép

Dịch: Sa Pa, thuộc miền Bắc Việt Nam, là một điểm thu hút khách du lịch vào bất kỳ thời điểm nào trong năm


Câu 27:

17/07/2024

My father loves watching football on TV. So do I.

=> Both my father ___________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: Both my father and I love watching football on TV

Dịch: Cả bố tôi và tôi đều thích xem bóng đá trên TV


Câu 28:

22/07/2024

Mr. Black wants his son to become a professional athlete. I am not sure about that.

=> Mr. Black wants ___________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Mr. Black wants his son to become a professional athlete, which I am not sure about

Giải thích: Dùng đại từ quan hệ ‘’, which’’ để thay thế cho cả mệnh đề chỉ sự việc phía trước

Dịch: Ông Black muốn con trai mình trở thành vận động viên chuyên nghiệp, điều mà tôi không chắc chắn lắm


Câu 29:

17/07/2024

Peter doesn't study hard. His mother hates that.

=> Peter's mother wishes _______________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: Peter's mother wishes he studied hard

Giải thích: Cấu trúc câu điều ước: S + wish (es) + (that) + S + Ved

Dịch: Mẹ Peter ước rằng anh ta sẽ học hành chăm chỉ


Câu 30:

18/07/2024

David left the city 3 years ago. We haven't seen him since then.

=> We haven't _______________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: We haven’t seen David since he left the city 3 years

Giải thích: Cấu trúc đổi câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

Dịch: Chúng tôi đã không gặp David kể từ khi anh ấy rời thành phố 3 năm nay rồi


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương