Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)
-
15895 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words: helps, provides, documents, texts
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /z/; các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 2:
18/07/2024Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words: chemistry, church, cheese, children
Đáp án đúng: A
Giải thích: Phần gạch chân đáp án A phát âm là /k/; các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 3:
18/07/2024Circle the best answer for each sentence
Nuclear energy is unlimited but it is very _________to human beings and the environment.
Đáp án đúng: D
Giải thích: dangerous: nguy hiểm
Dịch: Năng lượng hạt nhân là vô hạn nhưng nó rất nguy hiểm đối với con người và môi trường.
Câu 4:
20/07/2024The music _________ you are listening sounds really interesting.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Động từ listen đi với giới từ to
Dịch: Âm nhạc mà bạn đang nghe thực sự thú vị.
Câu 5:
17/07/2024He was the first man _________ me the truth.
Đáp án đúng: C
Giải thích: The first’ chỉ một người duy nhất. Vậy ta dựa vào kiến thức rút gọn mệnh đề quan hệ, to + Verb (to infinitive)
Dịch: Anh ấy là người đàn ông đầu tiên nói cho tôi biết sự thật.
Câu 6:
18/07/2024Dinosaurs became _________ millions of years ago.
Đáp án đúng: B
Giải thích: extinct: tuyệt chủng
Dịch: Khủng long đã tuyệt chủng hàng triệu năm trước.
Câu 7:
21/07/2024She is the woman _______ I told you.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dựa vào cấu trúc mệnh đề quan hệ
Dịch: Cô ấy là người phụ nữ mà tôi đã nói với bạn.
Câu 8:
22/07/2024Joyce thanked us for _________them to dinner and said that they wanted to have us over for dinner next week.
Đáp án đúng: B
Giải thích: thank sb for doing sth: cảm ơn ai đó vì điều gì
Dịch: Joyce đã cảm ơn chúng tôi vì mời họ ăn tối và nói rằng họ muốn mời chúng tôi ăn tối vào tuần tới.
Câu 9:
18/07/2024Maria needs_________ another job. Her present company is going out of business.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Need + to Inf
Dịch: Maria cần tìm một công việc khác. Công ty hiện tại của cô ấy sắp ngừng kinh doanh.
Câu 10:
18/07/2024It was the kind of accident for _________nobody was really to blame.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Giới từ chỉ đứng trước which hoặc whom, ở đây mệnh đề quan hệ bổ sung cho accident nên phải là which.
Dịch: Đó là kiểu tai nạn mà không ai có thể bị đổ lỗi.
Câu 11:
17/07/2024He is the singer about _________ I often tell you.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Giới từ chỉ đứng trước which hoặc whom, ở đây mệnh đề quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ của động từ nên phải là whom.
Dịch: Anh ấy là ca sĩ mà tôi thường kể cho các bạn nghe.
Câu 12:
18/07/2024The 1st Asian Games _________ in New delhi, India in 1951.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn (in 1951): S + was/were + V-ed/V3
Dịch: Đại hội thể thao châu Á lần đầu tiên được tổ chức tại New delhi, Ấn Độ vào năm 1951.
Câu 13:
21/07/2024Đáp án đúng: D
Giải thích: WHICH: là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó: ….N (thing) + WHICH + V + O / ….N (thing) + WHICH + S + V
Dịch: Người đi bộ có thể vô tình phá hủy môi trường mong manh mà chim sống.
Câu 14:
19/07/2024Oil, coal, and natural gas are _________fuels made from decayed material from animals or plants.
Đáp án đúng: A
Giải thích: fossil (adj): hóa thạch
Dịch: Dầu mỏ, than đá và khí đốt thiên nhiên là những nguồn năng lượng hóa thạch được sinh từ sự mục rữa của động thực vật
Câu 15:
20/07/2024Đáp án đúng: B
Giải thích: sports events: sự kiện thể thao
Dịch: Chỉ có sáu môn thể thao được tổ chức trong Đại hội thể thao châu Á đầu tiên.
Câu 16:
19/07/2024________ heat comes from deep inside the earth.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Geothermal: địa nhiệt
Dịch: Địa nhiệt xuất phát từ sâu bên trong trái đất.
Câu 17:
17/07/2024The sun, water and the wind are other_________sources of energy.
Đáp án đúng: A
Giải thích: alternative: thay thế
Dịch: Mặt trời, nước và gió là những nguồn năng lượng thay thế khác.
Câu 18:
18/07/2024They won two gold_________in bodybuilding and billiards.
Đáp án đúng: D
Giải thích: medal: huy chương
Dịch: Họ đã giành được hai huy chương vàng ở môn thể hình và bi-a.
Câu 19:
22/07/2024Read and fill in the blanks with the best answer
We need energy to live and work. Our major source of (19) _________ is oil. Oil is one kind of fossil fuel. The amount of fossil fuels in the world is (20) _________. Therefore, we must save it, and at the same time, we must find new sources of energy. Geothermal heat and nuclear power are alternative (21) _________ of energy. They can give us electricity. Other alternative sources (22) _________ the sun, waves and water. These sources are not only unlimited and available (23)_________ clean and safe for the environment. People should develop and use them more and more in the future.
Đáp án đúng: D
Giải thích: energy: năng lượng
Dịch: Nguồn năng lượng chính của chúng ta là dầu mỏ.
Câu 20:
18/07/2024Đáp án đúng: D
Giải thích: limited: hạn chế
Dịch: Số lượng nhiên liệu hóa thạch trên thế giới là có hạn.
Câu 21:
19/07/2024Đáp án đúng: B
Giải thích: sources: nguồn năng lượng
Dịch: Nhiệt địa nhiệt và điện hạt nhân là những nguồn năng lượng thay thế.
Câu 22:
19/07/2024Đáp án đúng: A
Giải thích: Other alternative sources are the sun, waves and water.
Dịch: Các nguồn thay thế khác là mặt trời, sóng và nước.
Câu 23:
23/07/2024Đáp án đúng: C
Giải thích: not only …… but also: không những .. mà còn
Dịch: Các nguồn này không chỉ có sẵn và không giới hạn mà còn sạch và an toàn cho môi trường.
Câu 24:
20/07/2024Find out the mistake in each sentence
Find out the mistake in each sentence: The song (A) to that (B) we listened (C) last night was (D) interesting.
Đáp án đúng: B
Giải thích: to that => to which
Dịch: Bài hát mà chúng tôi đã nghe đêm qua rất thú vị.
Câu 25:
18/07/2024Find out the mistake in each sentence: We are moving to (A) Manchester, that (B) is in (C) the north-west of (D) England.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào kiến thức mệnh đề quan hệ
Dịch: Chúng tôi đang chuyển đến Manchester, ở phía tây bắc của nước Anh.
Câu 26:
19/07/2024Find out the mistake in each sentence: George is enough intelligent (A) to pass (B) this (C) economics (D) class without help.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Sai trật tự từ
Dịch: George đủ thông minh để vượt qualớp học kinh tế này mà không cần trợ giúp.
Câu 27:
18/07/2024Find out the mistake in each sentence: The (A) woman with her (B) he fell in love (C) left him after a few (D) weeks.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Sai mệnh đề quan hệ
Dịch: Người phụ nữ mà anh yêu đã rời bỏ anh sau vài tuần.
Câu 28:
18/07/2024Find out the mistake in each sentence: He is the second (A) person be killed (B) in (C) that way (D).
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào cấu trúc the first/second..+ to V
Dịch: Anh ta là người thứ hai bị giết theo cách đó.
Câu 29:
22/07/2024Read the passage carefully, then choose the correct answers
THE ASIAN GAMES
The Asian Games, also called the Asiad, is a multi-sport event held every four years among athletes from all over Asia. The Games are regulated by the Olympic Council of Asia (OCA) under the supervision of the International Olympic Committee (IOC). Medals are awarded in each event, with gold for first place, silver for second and bronze for third, a tradition which started in 1951. The Asian Games are dominated by the People's Republic of China.
Competitors are entered by a National Olympic Committee (NOC) to represent their country of citizenship. National anthems and flags accompany the medal ceremonies, and tables showing the number of medals won by each country are widely used. In general, only recognized nations are represented, but a few non-sovereign countries are allowed to take part in. The special case of Taiwan was handled by having it compete as Chinese Taipei, due to the political status of Taiwan.
The 15th Asian Games were held in Doha, Qatar from December 1 to December 15, 2006. The 16th Asian Games will be held in Guangzhou, China from November 12, 2010 to November 27, 2010.
Which of the following is true?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu “Medals are awarded in each event, with gold for first place, silver for second and bronze for third, a tradition which started in 1951.”
Dịch: Các huy chương vàng đầu tiên được trao cho các vận động viên chiến thắng vào năm 1951.
Câu 30:
22/07/2024The People's Republic of China _________.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu “The Asian Games are dominated by the People’s Republic of China.”
Dịch: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là nước mạnh nhất tại Á vận hội.
Câu 31:
22/07/2024In the medal ceremonies _________.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu “National anthems and flags accompany the medal ceremonies, and tables showing the number of medals won by each country are widely used.”
Dịch: Trong lễ trao huy chương, các bài quốc ca được phát.
Câu 32:
17/07/2024Which of the following is not mentioned in the passage?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào những ý được đưa ra trong bài.
Dịch: Nước chủ nhà Á vận hội lần thứ nhất giành được rất nhiều huy chương vàng.
Câu 33:
22/07/2024Which of the following is not true according to the passage?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào những ý được đưa ra trong bài.
Dịch: Đài Loan không được phép tham dự Đại hội thể thao châu Á lần thứ 15 vì tính trạng chính trị của nước này.
Câu 34:
22/07/2024Choose the sentence that has the same meaning with the given one
Although she has less teaching experience than the other staff member, she is one of the best teachers.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Although + S + V = Inspite of + N/ V – ing
Dịch: Cô ấy là một trong những giáo viên giỏi nhất mặc dù có ít kinh nghiệm hơn.Câu 35:
18/07/2024The people who wish to go on the tour are waiting in the lobby.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động
Dịch: Những người có nhu cầu đi tham quan đã chờ sẵn ở sảnh.
Câu 36:
17/07/2024Minh is the last boy who leaves the boat.
Đáp án đúng: C
Giải thích: the first/second/..+ to V
Dịch: Minh là chàng trai cuối cùng rời thuyền.
Câu 37:
18/07/2024I must thank the man. I got the present from him.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào kiến thức mệnh đề quan hệ
Dịch: Tôi phải cảm ơn người đàn ông tặng tôi món quà.
Câu 38:
17/07/2024Tom had been driving all day. He was tired and wanted to stop.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào kiến thức mệnh đề quan hệ
Dịch: Tom, người mệt mỏi và muốn dừng lại, đã lái xe cả ngày.
Câu 39:
18/07/2024Choose one word whose stress pattern is different: education, specialty, opposition, demonstration
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 40:
19/07/2024Choose one word whose stress pattern is different: special, mental, fourteen, forty
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
-
35 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
-
31 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
-
31 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)
-
20 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)
-
26 câu hỏi
-
45 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Học kì 2 có đáp án (1016 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 có đáp án (1663 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) (1428 lượt thi)
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (15894 lượt thi)
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án (6681 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề thi giữa học kì 1 Tiếng anh 11 có đáp án (14058 lượt thi)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) (7676 lượt thi)
- Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (3417 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (1509 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (1358 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (1139 lượt thi)