Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

  • 15881 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào quy tắc phát âm đuôi ed


Câu 2:

18/07/2024
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /y/


Câu 3:

18/07/2024

Choose the word that has the main stress placed differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Câu 4:

21/07/2024
Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.


Câu 5:

19/07/2024
Identify the underlined word or phrase (A, B. C or D that must be chanqed for the sentence to he correct.

On May 20, 1932, Amelia Earhart became the first woman fly solo across the

Atlantic Ocean.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào cấu trúc S + V + the first/last…+ to V

Dịch: Vào ngày 20 tháng 5 năm 1932, Amelia Earhart trở thành người phụ nữ đầu tiên bay một mình qua Đại Tây Dương.


Câu 6:

18/07/2024

She is going to attend a three-day conference on AIDS next Monday, doesn't she?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu hỏi đuôi

Dịch: Cô ấy sẽ tham dự một hội nghị ba dav về AIDS vào thứ Hai tới, phải không


Câu 7:

23/07/2024

If you didn't drive more carefully, you will have so many accidents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện

Dịch: Nếu bạn không lái xe cẩn thận hơn, bạn sẽ có rất nhiều tai nạn.


Câu 8:

20/07/2024

To prepare for the coming Games, all athletes are training hard and strict so that they will get the highest achievements.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Sau động từ là trạng từ

Dịch: Để chuẩn bị cho Đại hội thể thao tới đây, tất cả các vận động viên đều đang tập luyện chăm chỉ và nghiêm ngặt để giành được thành tích cao nhất.


Câu 9:

20/07/2024

It was not until I graduated from college then I realized the value of education.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào quy tắc phát âm đuôi ed


Câu 10:

19/07/2024

Scuba diving and windsurfing are both aquatic sports.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: aquatic = of water: dưới nước

Dịch: Lặn biển và lướt ván buồm đều là những môn thể thao dưới nước.


Câu 11:

18/07/2024
No one knew precisely what would happen to a human being in space.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: precisely = exactly: chính xác

Dịch: Không ai biết chính xác điều gì sẽ xảy ra với một con người trong không gian.


Câu 12:

18/07/2024

Read the passaqe and then choose one best answer (A. B, C or D)

You have probably heard about the unappealing dried foods that astronauts eat in space, such as the chalky ice cream and powdered pea soup. That means all the water is removed from those foods. But did you know that there are more than 90 different food and drink items on NASA's space menu? (NASA is the American government organization concerned with spacecraft and space travel. NASA is an abbreviation for 'National Aeronautics and Space Administration')

Many food items are dehydrated to prevent bacteria growing, so water must be added before consumption. But some foods look like those ready meals you find in the supermarkets, made hot in the microwave. In fact, the chefs have recently provided some gorgeous meals for the space crew. Astronauts choose their individual food selections on Earth, getting to taste it all first beforehand.

Drinking is another matter. Although much is brought up with the astronauts and in cargo deliveries, a lot is recycled from human waste water. Yes, the water they use could have been someone else's urine a day ago. You cannot be squeamish if you are an astronaut!

Answer the questions.

The text is about .......
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câu đầu và câu cuối đoạn văn ta nhận thấy được nội dung chính của đoạn văn.

Câu 13:

19/07/2024

 Food for astronauts in space ...........

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào câu “Many food items are dehydrated to prevent bacteria growing, so water must be added before consumption.”

Dịch: Nhiều thực phẩm bị khử nước để ngăn vi khuẩn phát triển, vì vậy phải thêm nước trước khi tiêu thụ.


Câu 14:

21/07/2024

NASA ..................

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câu "But did you know that there are more than 90 different food and drink items on NASA’s space menu?"

Dịch: "Nhưng bạn có biết rằng có hơn 90 món ăn và thức uống khác nhau trong thực đơn không gian của NASA không?"


Câu 15:

22/07/2024

Astronauts ..................

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào câu “Astronauts choose their individual food selections on Earth, getting to taste it all first beforehand.”

Dịch: Các phi hành gia lựa chọn các loại thức ăn cho riêng mình ở Trái đất, ăn thử các thức ăn đó trước


Câu 16:

19/07/2024

Astronauts ..................

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào câu “Although much is brought up with the astronauts and in cargo deliveries, a lot is recycled from human waste water”

Dịch: Mặc dù các phi hành gia mang theo rất nhiều nước và nhiều nước được mang theo trong quá trình vận chuyển hàng hóa nhưng vẫn có nhiều nước uống được tái chế từ nước thải của con người


Câu 17:

19/07/2024
Complete each of the sentences with an appropriate preposition.

All Ruth's colleagues have congratulated her_____ promotion.

Xem đáp án

Đáp án đúng: on

Giải thích: congratulate on: chúc mừng

Dịch: Tất cả các đồng nghiệp của Ruth đã chúc mừng cô ấy được thăng chức.

Câu 18:

21/07/2024

I classify my books ............. different categories.

Xem đáp án

Đáp án đúng: into

Giải thích: classify into: chia thành

Dịch: Tôi phân loại sách của mình thành nhiều loại khác nhau.


Câu 19:

21/07/2024

Only 489 athletes from 11 nations took part _____ the Games.

Xem đáp án

Đáp án đúng: in

Giải thích: take part in: tham gia

Dịch: Chỉ có 489 vận động viên từ 11 quốc gia tham gia Thế vận hội


Câu 20:

19/07/2024

Looking ............... the children keeps my sister fully occupied.

Xem đáp án

Đáp án đúng: after

Giải thích: look after: chăm sóc

Dịch:  Việc chăm sóc con cái khiến chị tôi bận rộn hoàn toàn.


Câu 21:

19/07/2024
Supply the correct form of words.

She needed only one more stamp to complete her________. (collect)

Xem đáp án

Đáp án đúng: collection

Giải thích: collection: bộ sưu tập

Dịch: Cô ấy chỉ cần một con tem nữa để hoàn thành bộ sưu tập của mình


Câu 22:

19/07/2024

 Astronauts work in____ conditions. (weigh)

Xem đáp án

Đáp án đúng: weightless

Giải thích: weighless: không trọng lực

Dịch: Phi hành gia làm việc trong điều kiện không trọng lượng


Câu 23:

18/07/2024

She was an elegant and______ woman. (accomplish)

Xem đáp án

Đáp án đúng: accomplished

Giải thích: accomplished: thành công

Dịch: Cô ấy là một người phụ nữ thanh lịch và thành đạt


Câu 24:

23/07/2024

Our recent ............ in medicine is the development of laser beam in treating cancer.  (achieve)

Xem đáp án

Đáp án đúng: achievement

Giải thích: achievement: thành tựu

Dịch: Thành tựu gần đây của chúng tôi trong y học là sự phát triển của chùm tia laze trong điều trị ung thư


Câu 25:

23/07/2024

Put the verbs in brackets into correct forms. 

Would you mind ................. me a newspaper? (buy)

Xem đáp án

Đáp án đúng: buying

Giải thích: mind + V-ing: có phiền không nếu

Dịch: Bạn có phiền mua cho tôi một tờ báo không?


Câu 26:

23/07/2024

It was later so we decided …………… a taxi home. (take)

Xem đáp án

Đáp án đúng: decided

Giải thích: decided to + V

Dịch: Sau đó nên chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà


Câu 27:

18/07/2024
Put the verbs in brackets into correct tenses.

The last time I .... to Brighton was in August. It always comes to the station on time. (go)

Xem đáp án

Đáp án đúng: went

Giải thích: Dựa vào cấu trúc quá khứ đơn

Dịch: Lần cuối cùng tôi đến Brighton là vào tháng Tám. Nó luôn đến nhà ga đúng giờ.


Câu 28:

18/07/2024
Put the verbs in brackets into correct tenses.

The last time I .... to Brighton was in August. It always comes to the station on time. (go)

Xem đáp án

Đáp án đúng: went

Giải thích: Dựa vào cấu trúc quá khứ đơn

Dịch: Lần cuối cùng tôi đến Brighton là vào tháng Tám. Nó luôn đến nhà ga đúng giờ.


Câu 29:

23/07/2024
Every morning, I often sit in my garden and……. to my nightingale sing. (listen)
Xem đáp án

Đáp án đúng: listen

Giải thích: Dựa vào cấu trúc hiện tại đơn

Dịch: Mỗi buổi sáng, tôi thường ngồi trong vườn và nghe chim sơn ca của tôi hát


Câu 31:

19/07/2024
Complete the second sentence so that it has the similar meaning to the first one.

I didn’t know that you were in hospital, so I didn't visit you. (Conditional sentence)

Xem đáp án

Đáp án đúng: If I had known you were in in hospital, I would have visited you.

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện.

Dịch: Nếu tôi biết bạn đang nằm trong bệnh viện, tôi đã đến thăm bạn.

 


Câu 32:

18/07/2024
They showed his photograph on television. (Passive vote)
Xem đáp án

Đáp án đúng: He was shown his photograph on television

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu bị động

Dịch: Anh ấy đã được cho xem bức ảnh của mình trên truyền hình

Câu 33:

23/07/2024
John said, "I want to attend a famous university." (Reported speech)
Xem đáp án

Đáp án đúng: John said he wanted to attend a famous university

Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu tường thuật

Dịch: John nói rằng anh ấy muốn theo học một trường đại học nổi tiếng


Câu 34:

22/07/2024

Mr. and Mrs. Smith live in France. We went on holiday with them. (Relative clause)

Xem đáp án

Đáp án đúng: Mr. and Mrs. Smith, who we went on holiday with, live in France

Giải thích: Dựa vào mệnh đề quan hệ

Dịch: Ông bà Smith, người mà chúng tôi đã đi nghỉ cùng, sống ở Pháp


Câu 35:

23/07/2024

I saw him in the street only last week (Cleft sentence)

Xem đáp án

Đáp án đúng: It was only last week that I saw him in the street.

Giải thích: Dựa vào cấu trúc nhấn mạnh It is +…+that

Dịch: Chỉ đến tuần trước, tôi mới nhìn thấy anh ấy trên đường phố.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương