80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp án (P1)
80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp án (P1)
-
321 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Tính thể tích V của hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a/4. Thể tích của hình chóp S.ABC là:
Đáp án D
Gọi M là trung điểm của BC, H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến SM. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng AH. Ta có:
Câu 2:
21/07/2024Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC = BC = a. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Gọi V là thể tích hình chóp S.ABC, V’ là thể tích hình chóp S.A’B’C. Tính tỉ số k = V'/V.
Đáp án C
Do CS = CB nên B’ là trung điểm của SB.
Ta có:
Câu 3:
22/07/2024Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC = BC = a. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Tính thể tích V của hình chóp S.A’B’C.
Đáp án A
Áp dụng ví dụ 2, ta có:
Từ đó suy ra
Câu 4:
22/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAD cân tại S, mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích S.ABCD bằng 4/3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
Đáp án B
Gọi H là trung điểm của AD, vì ΔASD cân ở S nên SH ⊥ AD.
Vì (SAD)⊥(ABCD) nên SH ⊥ (ABCD). Kẻ HI ⊥ SD.
Vì DC ⊥ AD, DC ⊥ SH nên DC ⊥ (SAD). Do đó DC ⊥ HI.
Kết hợp với HI ⊥ SD, suy ra HI ⊥ (SDC).
Vì AB // (SDC) nên d(B; (SDC)) = d(A; (SDC)) = 2HI
Ta có
Ta lại có
Câu 5:
22/07/2024Cho tứ diện ABCD, có các cạnh DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau. Biết rằng DA = a, DB = a, DC = 2a. Tính diện tích S của tam giác ABC.
Đáp án D
Kẻ DI ⊥ AB, DH ⊥ CI. Khi đó DH ⊥ (BCA).
Suy ra
Câu 6:
23/07/2024Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a. Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại E, I, F. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.AEIF và thể tích hình chóp S.ABCD.
Đáp án B
Do các cạnh bên bằng nhau nên hình chiếu của S lên (ABCD) phải trùng với tâm H của hình vuông ABCD.
Do ABCD là hình vuông có cạnh bằng a nên đường chéo BD =
Suy ra đều I là trung điểm của SC.
Gọi J là giao điểm của AI và SH
vì BD ⊥ SC, nên BD//(P). Từ J kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB tại E, cắt SD tại F
Câu 7:
23/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, hình chiếu của S lên đáy trùng với trung điểm của AB. Tính thể tích V của hình chóp đã cho, biết rằng AB = a, BC = a, khoảng cách từ A đến mặt (SCD) bằng a/3
Đáp án C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD, H là chân đường vuông góc kẻ từ M tới SN. Khi đó SM ⊥ (ABCD). Vì AB // CD nên AB // (SCD), do đó d(A, (SCD)) = d(M, (SCD)) = MH
Ta có
Câu 8:
19/07/2024Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a, SCD là tam giác đều và (SCD) vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBD).
Đáp án C
Gọi H là trung điểm của CD, dễ thấy SH là đường cao của hình chóp.
Suy ra
Để ý rằng = .
Suy ra BS = BD = a, gọi K là trung điểm của SD ta có:
Câu 9:
23/07/2024Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm của các cạnh A’A, C’C. Gọi M = (D'E) ∩ (DA), N = (D'F) ∩ (DC). Tính tỉ số giữa thể tích hình chóp D’.DMN và thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D'
Đáp án B
Dễ thấy MN đi qua B, MD = 2AD, ND = 2CD. Hình chóp và hình hộp nói trên có chung chiều cao h .
Nếu diện tích đáy của hình hộp bằng S thì diện tích đáy của hình chóp bằng 2S.
Ta có:
Câu 10:
22/07/2024Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm các cạnh A’A, C’C. Mặt phẳng (D’EF) chia hình hộp thành hai hình đa diện. Gọi (H) là hình đa diện chứa đỉnh A, (H’) là hình đa diện còn lại. Tính tỉ số k giữa thể tích hình (H) và thể tích hình (H’).
Đáp án D
Gọi M = D'E ∩ DA, N = D'F∩DC. Dễ thấy MN đi qua B, các hình chóp E.AMB và F.CNB có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau.
Ta có:
Áp dụng ví dụ 9, ta có:
Suy ra V(H) = V(H'). Do đó k = 1.
Câu 11:
22/07/2024Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
Đáp án A
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, M là trung điểm CD.
Khi đó SO là đường cao hình chóp, góc SMO là góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
Câu 12:
22/07/2024Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.
Đáp án D
Gọi H là tâm của tam giác ABC. Trong (SBC), kẻ SI vuông góc BC.
Do góc giữa mặt bên và mặt đáy là suy ra
Câu 13:
06/10/2024Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:
Đáp án đúng: B
*Phương pháp giải:
- Áp dụng công thức tính thể tích hình chóp tứ giác đều để tính toán: mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình vuông, các cạnh từ đỉnh chóp xuống 4 góc sẽ bằng nhau
*Lời giải:
*Lý thuyết về hình chóp tứ giác đều
a) Hình chóp
- Đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh.
– Đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là đường cao.
b) Hình chóp đều
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh.
+ Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy.
+ Đường cao vẽ từ đỉnh của mỗi mặt bên của hình chóp đều được gọi là trung đoạn của hình chóp đó.
a) Diện tích xung quanh của hình chop đều
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn:
Sxq = p.d (p: nửa chu vi đáy, d: trung đoạn)
b) Diện tích toàn phần của hình chóp
Diện tích toàn phần của hình chóp bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy:
Stp = Sxq + S (S: diện tích đáy)
c) Thể tích của hình chóp bằng một phần ba của diện tích đáy nhân với chiều cao:
V = 1/3S.h (S: diện tích đáy, h: chiều cao)
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
50 bài toán về thể tích khối chóp (có đáp án) – Toán 12
50 Bài tập Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Toán 12
Câu 14:
15/07/2024Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = BC = 3a, BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD Tính thể tích khối chóp C.BDNM.
Đáp án C
Câu 15:
22/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
Đáp án D
Câu 16:
23/07/2024Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp là:
Đáp án A
Câu 17:
22/07/2024Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = , SA vuông góc với mp đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng 30°. Thể tích S.ABC bằng
Đáp án C
Kẻ AH BC
Câu 18:
20/07/2024Cho khối chóp S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A', B', C' sao cho . Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S'.A'B'C'. Khi đó tỷ số là:
Đáp án D
Câu 19:
21/07/2024Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60° AB = a. Khi đó thể tích của khối ABCC'B' bằng:
Đáp án C
Câu 21:
21/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có SC ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
Đáp án D
Câu 22:
21/07/2024Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Đáp án A
Câu 23:
23/07/2024Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích của khối chóp đó là:
Đáp án B
Câu 28:
21/07/2024Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a; SA ⊥ (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
Đáp án A
Câu 29:
23/07/2024Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần?
Đáp án A
Khi độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích đáy tăng lên 4 lần.
⇒ Thể tích khối chóp tăng lên 4 lần.
Câu 30:
21/07/2024Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết ΔSAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a.
Đáp án A
Câu 31:
17/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên (SAB) là tam giác vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết BD = a, AC = a.
Đáp án C
Câu 32:
13/07/2024Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a, SB = a.
Đáp án C
Câu 33:
20/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB = 3a/2.
Đáp án A
Câu 34:
21/07/2024Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD = a/2. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là
Đáp án A
Câu 35:
23/07/2024Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a, SA⊥(ABCD) góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
Đáp án A
Theo bài ra ta có:
SA ⊥ (ABCD) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
Câu 36:
17/07/2024Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a, SA⊥(ABCD) góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
Đáp án A
SA ⊥ (ABCD) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
Xét ΔABC vuông tại B, có
Câu 37:
21/07/2024Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy; mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng
Đáp án D
Gọi M là trung điểm của BC
Vì cân tại A nên
Ta có:
Mà
nên
Xét vuông cân tại A, có
Xét vuông tại A, ta có:
Thể tích khối chóp SABCD là:
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện (có đáp án) (371 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (Vận dụng) (415 lượt thi)
- 80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp án (P1) (320 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Nhận biết) (429 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Thông hiểu) (328 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Vận dụng) (345 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Phần 1) (356 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (có đáp án) (754 lượt thi)
- 70 câu trắc nghiệm Khối đa diện cơ bản (P1) (538 lượt thi)
- 19 câu trắc nghiệm: Khái niệm về khối đa diện có đáp án (503 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 - Khối đa diện (có đáp án) (433 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện có đáp án (Vận dụng) (427 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (có đáp án) (414 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện có đáp án (Thông hiểu) (391 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết) (366 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương có đáp án (Thông hiểu) (341 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện có đáp án (Nhận biết) (337 lượt thi)