Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 - Khối đa diện (có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 - Khối đa diện (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài Ôn tập Chương 1 - Khối đa diện

  • 342 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khối lăng trụ đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 2a, 3a, chiều cao khối lăng trụ là 5a. Tính thể tích khối lăng trụ:
Xem đáp án

Diện tích đáy của khối lăng trụ đã cho là:

S=2a.3a=6a2 

 Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

 V=Sh=6a2.5a=30a3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 5, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A'B'C' là trung điểm M của B’C’  và A'M=5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 2)

Qua M dựng mặt phẳng (P) vuông góc với AA’ cắt các cạnh AA’, BB’, CC’ lần lượt tại N, E, F.

Ta có:

AA'NENE=d(E,AA')

=d(N,BB')=d(A,BB')=1

AA'NFNF=d(F,AA')

=d(N,CC')=d(A,CC')=2

AA'(P)CC'(P)EFCC'

EF=d(E,CC')=d(F,BB')

=d(C,BB')=5

Có: NE2+NF2=EF2ΔNEF 

vuông tại N (định lí Pitago)

MN=12EF=52

Xét tam giác AA’M vuông tại M, ta có:

1MN2=1AM2+1A'M2

45=1AM2+15

AM=153

Ta có:  PAA'A'B'C'AM

P,A'B'C'^=AA',AM^=A'MA^

cosA'MA^=AMAA'

=1535+53=12

Ta thấy ΔNEF là hình chiếu vuông góc của ΔA'B'C' lên mặt phẳng (P)

SA'B'C'=SNEFcosA'AM^

=12NE.NF12

=1.2=2

VABC.A'B'C'=SA'B'C'.AM

=2.153=2153

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng (AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi V1,V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính  V1+V2?
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 3)

Tứ diện ABCD đều, gọi H là tâm tam giác đều

 BCDAHBCD

Có  AMNBCD

AMNAHHMN

VABMN=13AH.SBMN với AH không đổi.

Dễ thấy diện tích tam giác BMN nhỏ nhất khi và chỉ khi tam giác BMN đều, khi đó  MN//CD

BMBC=BHBE=23

BM=23BC=2

SBMNmin=2234=3

Diện tích BMN lớn nhất khi và chỉ khi NDMC, khi đó:

SBMNmax=12BE=23.332=3

AH=AB2BH2

=32(3)2=6

V1=13.AH.SBMNmax

=136.938=928

V2=13.AH.SBMNmin

=136.3=2

V1+V2=1728

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng:
Xem đáp án

Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt 1, 2, 3 là:  V = 1.2.3 = 6

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là a, 2a, 3a có thể tích lớn nhất bằng:
Xem đáp án

Xét khối chóp tam giác S.ABC,

 SA=a,SB=2aSC=3a,ASB^=α 

và h là khoảng cách từ C đến (SAB)

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 4)

Khi đó, thể tích khối chóp S.ABC là

V=13.dC;SAB.SΔSAB (1)

Diện tích tam giác SAB là

SΔSAB=12.SA.SB.sinASB^=a2.sinα (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

V=13.h.a2.sinα 

mà  sinα1hSC=3a

V13.3a.a2=a3

Dầu “=” xảy ra khi

sinα=1,h=SC=3a

 hay hình chóp S.ABC là tứ diện vuông đỉnh S.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a có thể tích bằng:
Xem đáp án

Thể tích khối hộp chữ nhật là

 V=a.2a.3a=6a3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD^=60°, AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 30°. Thể tích của khối hộp là:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 6)

ABCD.’B’C’D’ là hình hộp đứng

BB'ABCD

AB';ABCD^=AB';AB^

=BAB'^=30°

Tam giác ABB’ vuông tại B

 tanBAB'^=BB'AB

BB'=AB.tan30°=a3

Tam giác ABD có:

AB=AD=a,BAD^=60°

 tam giác ABD đều, có cạnh đều bằng a.

SABD=a234

SABCD=2.SABD

=2.a234=a232

Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’:

 V=SABCD.BB'=a232.a3

=a32

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB=a;AC=a3;AA'=2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 7)SABC=12AB.AC=12a.a3

=a232

VABC.A'B'C'=AA'.SABC

=2a.a232=a33

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Cho khối lập phương có thể tích bằng 27, diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng:
Xem đáp án

Cạnh của khối lập phương đã cho là: a=273=3 diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho là: 6.32=54 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng a22. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
Xem đáp án

Thể tích của khối chóp đã cho là:

 V=13Sh=13.a2.a22=a326

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết SB = a, SC hợp với (SAB) một góc 30° và (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 60°. Thể tích của khối chóp là:
Xem đáp án

Ta có:

ACABACSBSBABC

ACSABACSA

 SA là hình chiếu vuông góc của SC trên (SAB)  

SC;SAB^=SC;SA^

=CSA^=30°

 SACABC=ACSACSAACABCABAC

SAC;ABC^=SA;AB^

=SAB^=60°

SBABCSBAB

ΔSAB vuông tại B

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 8)AB=SB.cos60°=a.13=a33

SA=SB2+AB2

=a2+a33=2a3

Xét tam giác vuông SAC ta có:

 AC=SA.tan30°=2a3.13=2a3

SABC=12AB.AC

=12.a33.2a3=a239

VS.ABC=13SB.SABC

=13.a.a239=a3327

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Cho tứ diện ABCD có AD=14,BC=6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN = 8. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Tính
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 9)

Gọi P là trung điểm của cạnh CD, ta có

 α=MN;BC^=MN;NP^

Trong tam giác MNP, ta có:

 cosMNP^=MN2+PN2MP22MN.NP

=12MNP^=60°

Suy ra  sinα=32

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 11cm, 12cm, 13cm và diện tích xung quanh bằng 144cm2. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 10)

Ta có:  Sxq=11+12+13h=144

h=14436=4

Nửa chu vi đáy là:

 11+12+132=18

Diện tích đáy:

 Sd=18181118121813

=6105

Vậy thể tích khối lăng trụ:

V=Sd.h= 24105cm3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAABC và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 11)

Ta có: SA=a,SΔABC=a234.

Suy ra thể tích VS.ABC=13SA.SΔABC

  VS.ABC=a3312

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB=6a,AC=7a,AD=4a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 13)

Ta có:

ABCD là tứ diện vuông tại A nên  

VABCD=16AB.AC.AD

=16.6a.7a.4a=28a3

Áp dụng công thức tính tỉ lệ thể tích các khối tứ diện, ta có:

VDAPNVDABC=DADA.DPDB.DNDC

=11.12.12=14

VDAPN=14VDABC

=14.28a3=7a3

VBAPMVBADC=BABA.BPBD.BMBC

=11.12.12=14

VBAPM=14VBADC

=14.28a3=7a3

VCAMNVCABD=CACA.CMCB.CNCD

=11.12.12=14

VCAMN=14VCABD

=14.28a3=7a3

Do đó:  

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Một hình chóp tứ giác đều có mấy mặt đối xứng:
Xem đáp án

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của đỉnh S trên đáy trùng với tâm đáy.

Hình chóp S.ABCD có các mặt đối xứng là SAC,SBD,SGI,SHJ với G, H, I, J lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 14)
Xem đáp án

Dễ dàng thấy bát diện đều, hình lập hương và lăng trụ lục giác đều có tâm đối xứng. Còn tứ diện đều không có.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh C, AB=a5,AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 16)

Vì tam giác ABC vuông nên áp dụng Pitago

CB=AB2AC2=5a2a2=2a

Diện tích đáy:  

SΔABC=12.a.2a=a2

Thể tích khối chóp:

 VS.ABC=13.SΔABC.SA

=13.a2.3a=a3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SC tạo với đáy góc 45°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN là:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 17)

 SABABCDSADABCDSABSAD=SASAABCD

AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD)

 SC;ABCD^=SC;AC^=SCA^=45°

  (vì SAABCDSAACΔSAC

 vuông tại A SCA^<90°)

SA=AC=a2

SABCD=a2

SAMN=12AM.AN=12.a2.a2=a28

SBCM=12BM.BC=12.a2.a=a24

SMCDN=SABCDSAMNSBCM

=a2a28a24=5a28

VS.MCDN=13SA.SMCDN

=13a2.5a28=5a3224

Đáp án cần chọn là: D


Câu 23:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung diểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 18)

ΔABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích  SABC=a234

Ta có:  AM=AA12=a2

Hai tứ diện MABC và MA1BC có chung đỉnh C, diện tích hai đáy MAB và MA1B bằng nhau nên có thể tích bằng nhau. Suy ra:

VM.BCA1=VM.ABC

=13AM.SABC=a3324

Đáp án cần chọn là: B


Câu 24:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. gọi M là trung điểm cạnh BB’, điểm N thuộc cạnh CC’ sao cho CN=2C'N. Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 19)

Ta có:

SBCC'B'=dB;CC'.CC'

  SBMNC=BM+CNdB;CC'2

 =12dB;CC'12CC'+23CC'

=712d(B;CC').CC'

SBMNCSBCC'B'=712VA.BMNCVA.BCC'B'=712

VA.BMNC=712VA.BCC'B'

Mà VA.BCC'B'=23V

VA.BMNC=712.23V=718V

Đáp án cần chọn là: B


Câu 25:

Cho hình chóp đều S.ABCD có diện tích đáy là 16cm2, diện tích một mặt bên là 83cm2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 20)

Gọi O=ACBD.

Vì chóp S.ABCD đều nên  SOABCD

Vì chóp S.ABCD đều nên ABCD là hình vuông

 SABCD=AB2=16

AB=4(cm)=AD

Gọi E là trung điểm của AB

 OE là đường trung bình của tam giác ABD

OE//ADOEAB 

và  OE=12AD=12.4=2cm

OEABSOABSOABCD

ABSOEABSE

SΔSAE=12SE.AB=83

SE=163AB=1634=43

SOABCDSOOEΔSOE

 vuông tại O

SO=SE2OE2

=484=44=211cm

Vậy  VS.ABCD=13SO.SABCD

=13.211.16=32113cm3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 26:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là:
Xem đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 21)

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.

Vì chóp S.ABC đều nên  SGABC

Gọi D là trung điểm của BC ta có:  ADBC

Ta có:

 BCADBCSGSGABC

BCSADBCSD

SBCABC=BCSBCSDBCABCADBC

SBC;ABC^=SD;AD^

=SAD^=60°

Vì tam giác ABC đều cạnh a nên

 AD=a32DG=13AD=a36

SGABCSGADΔSGD vuông tại G

SG=GD.tan60=a36.3=a2

Tam giác ABC đều  

SΔABC=a234

VS.ABC=13SG.SΔABC

=13.a2.a234=a3324

Đáp án cần chọn là: C


Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60°. Thể tích hình chóp là:
Xem đáp án

Gọi  O=ACBD

Vì chóp S.ABCD đều nên  SOABCD

Đặt  SA=SB=SC=SD=a

Tam giác SCD có: SC=SD;CSD^=60°

ΔSCD đều  

CD=SC=SD=a

 Hình vuông ABCD cạnh a  

AC=BD=a2

OC=12AC=a22

Trắc nghiệm Ôn tập Chương I - Khối đa diện có đáp án - Toán lớp 12  (ảnh 22)

SOABCDSOOCΔSOC vuông tại O.

  SO=SC2OC2

h=a2a22=a22

SABCD=a2=h22=2h2

Vậy  VS.ABCD=13SO.SABCD

=13h.2h2=2h33

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương