100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản
100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (Đề 2)
-
1107 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Trong phòng thí nghiệm để điều chế nito, người ta nhiệt phân NH4NO2, nhưng thực tế do chất này kém bền khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch X và Y lại với nhau. Đó là:
Đáp án A
NaNO2+ NH4Cl → N2+ 2H2O + NaCl
Câu 2:
22/07/2024Nhiệt phân dung dịch hòa tan m gam hỗn hợp NH4Cl và NaNO2 có tỉ lệ số mol NH4Cl : NaNO2 = 2:3 thu được 5,6 lít N2 (đktc). Giá trị của m là:
Đáp án D
NaNO2 + NH4Cl → N2+ 2H2O + NaCl
3x 2x 2x= 0,25 mol
→ x= 0,125 mol→ m= 3x. 69+ 2x. 53,5= 39,25 gam
Câu 3:
20/07/2024Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 trong bình kín dung tích 10 lít rồi đưa nhiệt độ bình về 1270C. Khi đó áp suất khí trong bình là:
Đáp án C
NH4NO2 → N2+ 2H2O
0,25 0,25 0,5 mol
nhỗn hợp= 0,75 mol → P=nRT/V= 2,46 atm
Câu 4:
20/07/2024Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là:
Đáp án B
6NH3+ Al2(SO4)3+ 6H2O→ 2Al(OH)3↓ +3 (NH4)2SO4
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
Câu 5:
19/07/2024Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây trong điều kiện thích hợp?
Chọn đáp án C
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
NH3 + HNO3 → NH4NO3
2NH3 + AgNO3 → [Ag(NH3)2]NO3
2NH3 + AgI→ [Ag(NH3)2]I
Câu 6:
23/07/2024Phát biểu nào sau đây không đúng?
Đáp án A
A. Sai vì NH3 là khí có mùi khai
B. Đúng
C. Đúng:
D. Đúng:
Câu 7:
22/07/2024Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
Đáp án D
Vì khi đó xảy ra phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
Câu 8:
22/07/2024Cho các phản ứng:
a) NH3+ HCl → NH4Cl
b) 4NH3+ 3O2 → 2N2+ 6H2O
c) 3NH3+ 3H2O + AlBr3→ Al(OH)3+ 3NH4Br
d) NH3+ H2O ⇌ NH4++ OH-
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Đáp án A
NH3 là bazơ trong phản ứng a, c vì NH3 tác dụng với các chất có tính axit
NH3 là bazơ trong phản ứng d vì phản ứng sinh ra OH-
NH3 là chất khử trong phản ứng b vì số oxi hóa của N tăng từ -3 (trong NH3) lên 0 (trong N2)
Câu 9:
21/07/2024Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch có chứa 1,6 gam NaOH, thêm nước vào cho vừa đủ 400 ml. Tính CM của các muối trong dung dịch thu được?
Đáp án B
Ta có P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
nH3PO4= 2.nP2O5=0,03 mol, nNaOH=0,04 mol
Ta xét tỉ lệ T= nNaOH/ nH3PO4= 0,04/0,03= 1,333
→ 1 < T < 2
→ Khi H3PO4 tác dụng với NaOH xảy ra 2 phương trình sau:
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
x x x mol
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2 H2O
y 2y y mol
ta có: nH3PO4 = x+ y= 0,03 ; nNaOH= x+2y= 0,04
Suy ra x= 0,02 ; y= 0,01
→CM NaH2PO4= 0,02/0,4= 0,05M ;
CM Na2HPO4= 0,01/0,4= 0,025M
Câu 10:
18/07/2024Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 2,24 lít khí N2 (đktc). Chất rắn A phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
Đáp án B
Ta có : nCuO ban đầu= 0,4 mol ; nN2= 0,1 mol
2NH3+ 3CuON2+ 3Cu + 3H2O (1)
CuO + 2HCl → CuCl2+ H2O (2)
Theo PT (1) : nCuO pt1= 3.nN2= 0,3 mol
→nCuO PT2= nCuO ban đầu- nCuO PT1= 0,1 mol
→nHCl= 2.nCuO PT2= 0,2 mol
→ V= 0,2/1=0,2 lít= 200 ml
Câu 11:
17/07/2024Dẫn V lít khí NH3 đi qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO (m gam) nung nóng thu được (m-4,8) gam chất rắn X và V’ lít khí Y (đktc). Giá trị của V’ là:
Đáp án B
2NH3+ 3CuON2+ 3Cu + 3H2O (1)
2x 3x x 3x 3x mol
Theo ĐL bảo toàn khối lượng:
mNH3+ mCuO= mchất rắn X+ mN2+ mH2O
→17.2x+m=m-4,8+ 28x+18.3x
→ x= 0,1 mol→V’= VN2= 22,4.x= 2,24 lít
Câu 12:
21/07/2024Cho vào bình kín thể tích không đổi 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất trong bình là P1. Sau khi phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là P2. Tỉ lệ của P1 và P2 là:
Đáp án A
2NO+ O2 → 2NO2
Tổng số mol khí trước phản ứng là n1= 0,2+ 0,3= 0,5 mol
Ta có 0,2/2 < 0,3/1 nên NO phản ứng hết và O2 còn dư
2NO+ O2 → 2NO2
Trước pứ: 0,2 0,3 mol
Phản ứng: 0,2 0,1 0,2 mol
Sau pứ: 0 0,2 0,2 mol
Số mol khí sau phản ứng là n2= nO2+ nNO2= 0,4 mol
Do sau khi phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu nên tỉ lệ về áp suất chính là tỉ lệ về số mol.
Ta có P1/P2= n1/n2=0,5/0,4=1,25 → P1= 1,25P2
Câu 13:
23/07/2024Hợp chất X có các đặc điểm sau:
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nhẹ hơn không khí
(2) Được thu bằng phương pháp đẩy không khí
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch HCl đặc tạo khói trắng
X là chất nào trong các chất sau?
Đáp án A
(1) NH3 là chất khí, có MNH3 = 17 <29 nên nhẹ hơn không khí
(2) NH3 nhẹ hơn không khí nên ta sẽ để úp ống nghiệm
(3) NH3+ HCl → NH4Cl
Câu 14:
22/07/2024Có các so sánh NH3 với NH4+:
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3
(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit
(3) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị
(4) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3
(5) NH3 và NH4+ đều tan tốt trong nước
Số so sánh đúng là:
Đáp án C
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3: Đúng
(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit: Đúng
(3) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị: Đúng
(4) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3: Sai
Trong NH3, N có cộng hóa trị là 3, còn trong NH4+ có 4 liên kết cộng hóa trị
(5) NH3 và NH4+ đều tan tốt trong nước: Đúng
Vậy có 4 so sánh đúng
Câu 15:
17/07/2024Hấp thụ V lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được m gam kết tủa. Đem nung m gam kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được (m-1,08) gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
Đáp án C
6NH3+ Al2(SO4)3+ 6H2O→ 2Al(OH)3+3 (NH4)2SO4 (1)
2Al(OH)3 Al2O3+ 3H2O (2)
m gam kết tủa là Al(OH)3→ nAl(OH)3= m/78 mol
Chất rắn thu được khi nung Al(OH)3 là Al2O3
→ nAl2O3= (m-1,08)/102 mol
Ta có: nAl(OH)3= 2.nAl2O3 nên m/78= 2. (m-1,08)/ 102
Suy ra m = 3,12 gam
Câu 16:
23/07/2024Sục khí NH3 dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 1M và CuCl2 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là bao nhiêu?
Đáp án A
3NH3+ AlCl3+ 3H2O → 2Al(OH)3+3 NH4Cl (1)
2NH3+ CuCl2+ 2H2O → Cu(OH)2+2 NH4Cl (2)
4NH3+ Cu(OH)2 → [Cu(NH3)4](OH)2 (3)
Do NH3 dư nên sau phản ứng chỉ thu được kết tủa Al(OH)3
2Al(OH)3 Al2O3+ 3H2O (3)
Có: nAl(OH)3= nAlCl3= 0,2 mol → nAl2O3= 0,1 mol
→ mAl2O3= 0,1.102=10,2 gam
Câu 17:
22/07/2024Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào bình chứa 0,672 lít khí Cl2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
Đáp án B
Ta có nNH3= 0,06 mol; nCl2= 0,03 mol
2NH3 + 3Cl2 → N2+ 6HCl (1)
Ban đầu 0,06 0,03
Phản ứng 0,02 0,03 0,06 mol
Sau pứ 0,04 0,06 mol
NH3 + HCl→ NH4Cl (2)
0,04 0,06 0,04 mol
Do 0,04 <0,06 nên NH3 hết, còn HCl dư
Có nNH4Cl= nNH3= 0,04 mol
→ mNH4Cl= 53,5.0,04= 2,14 gam
Câu 18:
18/07/2024Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn A và một khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí N2 (đktc) được tạo thành sau phản ứng:
Đáp án A
Ta có : nCuO ban đầu= 0,04 mol ; nHCl= 0,02 mol
2NH3+ 3CuON2+ 3Cu + 3H2O (1)
CuO + 2HCl→ CuCl2+ H2O (2)
Theo PT (2) nCuO PT2= ½.nHCl= 0,01 mol
→nCuO PT 1= nCuO- nCuO PT2= 0,04-0,01=0,03 mol
→ nN2=1/3.nCuO PT1= 0,01 mol
→ VN2=0,224 lít
Câu 19:
23/07/2024Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là:
Đáp án B
Ta có : nCuO ban đầu= 0,4 mol ; nNH3= 0,1 mol
2NH3+ 3CuON2+ 3Cu + 3H2O (1)
Có: 0,1/2 <0,4/3 nên NH3 phản ứng hết, CuO dư
Theo PT (1) ta có : nN2= ½. nNH3= 0,05 mol
→ VNH3=1,12 lít
Câu 20:
17/07/2024Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 g dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là:
Đáp án C
Ta có: nP2O5= 0,1 mol; mH3PO4 ban đầu= 250.9,8/100=24,5 gam
P2O5+ 3H2O→ 2H3PO4
0,1 0,2 mol
Tổng khối lượng H3PO4 là: 0,2.98+ 24,5=44,1 gam
Khối lượng dung dịch là: 14,2+ 250=264,2 gam
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (Đề 1)
-
20 câu hỏi
-
40 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (Đề 3)
-
20 câu hỏi
-
40 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (Đề 4)
-
20 câu hỏi
-
40 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (Đề 5)
-
20 câu hỏi
-
40 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (1106 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho nâng cao (1863 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Thông hiểu) (1252 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ (có đáp án) (605 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Nhận biết) (556 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Nhận biết) (521 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học (có đáp án) Hóa học lớp 11 (493 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat (có đáp án) (490 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng (có đáp án) (452 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat (có đáp án) (401 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ có đáp án (Nhận biết) (391 lượt thi)
- Trắc nghiệm Photpho (có đáp án) (391 lượt thi)