Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat (có đáp án)
Trắc nghiệm Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
-
384 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Đáp án C
Để thu được axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy photpho để thu được P2O5, rồi cho P2O5 tác dụng với nước:
4P + 5O2 2P2O5.
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Câu 2:
22/07/2024Đáp án B
Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2.
Câu 3:
16/07/2024Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?
Đáp án B
Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2.
Câu 4:
19/07/2024Axit phophoric không thể được điều chế trực tiếp từ
Đáp án C
Các cách điều chế H3PO4 là
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc, nóng → 3CaSO4 ↓+ 2H3PO4
Không điều chế được H3PO4 từ PH3 (photphin)
Câu 5:
22/07/2024Đáp án C
Câu 6:
16/07/2024Đáp án B
Câu 7:
22/07/2024Đáp án B
→ muối thu được sau phản ứng là NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 8:
23/07/2024Đáp án C
Gọi công thức chung của 2 bazơ mà MOH
Ta có:
TH1: Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối
→
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng H3PO4 + kiềm ta có :
mmuối +
→ mchất rắn + 0,15.18
→ m = 1,4389 gam
→ Không thỏa mãn.
TH2: Chất rắn có chứa MOH dư (a mol) và M3PO4 (b mol)
Ta có hệ phương trình:
Bảo toàn nguyên tố P:
Câu 9:
22/07/2024Đáp án B
Số mol electron tối đa mà nhận là:
Số mol electron tối đa mà Cu nhường là:
→ Cu đã phản ứng hết và axit dư
Bảo toàn electron:
→
→ phản ứng =
→ dư = 0,2 mol
→ dư = 0,8 mol
lít = 800ml
Câu 10:
20/07/2024Đáp án C
Ta có: → thêm = 2 mol.
mdung dịch A = 142 + 500 = 642 gam.
Câu 11:
22/07/2024Đáp án B
Câu 12:
22/07/2024Đáp án D
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3 H2O
→
lít = 75ml
Câu 13:
20/07/2024Đáp án D
nNaOH = 0,05 mol
→ tạo 2 muối K2HPO4 và K3PO4.
Câu 14:
23/07/2024Cho m gam P2O5 vào 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m + 6,7) gam chất rắn. Giá trị của m là
Đáp án A
TH1: dung dịch sau phản ứng chỉ thu được muối.
Bảo toàn khối lượng ta có:
mchất rắn +
TH2: KOH dư
→ chất rắn gồm K3PO4 và KOH dư
→ Loại
TH3: axit dư (thường không vào)
Câu 15:
22/07/2024Đáp án A
A đúng.
B sai vì trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca3(PO4)2, SiO2 và C.
C sai vì ở nhiệt độ thường, P trắng tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. sai vì tất cả muối đều tan; muối và chỉ có muối của kim loại kiềm và amoni tan được.
Câu 16:
17/07/2024Đáp án A
Nhận thấy: → phản ứng vừa đủ để tạo muối Na2HPO4.
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
→ nmuối = 0,1 mol
→ mmuối = 0,1.142 = 14,2 gam
Câu 17:
23/07/2024Đáp án C
Trong công nghiệp, người ta điều chế H3PO4 từ quặng photphorit và quặng apatit.
Do hai quặng apatit hay photphorit chứa nhiều Ca3(PO4)2.
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4.
Cần chú ý: điều kiện H2SO4 phải đặc, nóng.
Câu 18:
17/07/2024Đáp án A
Chất rắn gồm K3PO4 và KOH dư
Bảo toàn khối lượng ta có:
mchất rắn +
Câu 19:
17/07/2024Cho sơ đồ chuyển hóa:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
Đáp án D
P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
K3PO4 + 2H3PO4 → 3KH2PO4
KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O
Câu 20:
22/07/2024Đáp án D
Lưu ý: Ngoài các ion trên, trong dung dịch vẫn còn một phần H3PO4 chưa phân li.
Câu 21:
18/07/2024Đáp án D
Câu 22:
22/07/2024Cho các phản ứng sau :
(1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện)
(2) NH3 + O2 ( cao)
(3) Cu(NO3)2 ( cao)
(4) NH4Cl + NaOH.
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là.
Đáp án D
Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 3CaSiO3 + 2P + 5CO
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O
Câu 23:
23/07/2024Đáp án A
PX3 + 3H2O → H3PO3 + 3HX
H3PO3 + 2NaOH → Na2HPO3 + 2H2O
HX + NaOH → NaX + H2O
Vậy công thức cần tìm là PBr3.
Câu 24:
18/07/2024Cho dãy biến hóa sau :
Ca3(PO4)2 H3PO4Ca(H2PO4)2
Biết hiệu suất 70% , tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 gam Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển hóa trên là
Đáp án A
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4
4H3PO4 + Ca3(PO4)2 → 3Ca(H2PO4)2
mol
Khối lượng H2SO4 thực tế là:
Khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng là:
mdd =
Câu 25:
22/07/2024Đáp án A
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
→ P phản ứng hết, HNO3 dư
→
lít
Câu 26:
20/07/2024Đáp án C
Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan tốt trong nước.
Câu 27:
19/07/2024Đáp án A
Bảo toàn nguyên tố P ta có:
Bảo toàn nguyên tố Na:
Câu 28:
20/07/2024Đáp án D
Thuốc thử để nhận biết ion trong dung dịch muối photphat là bạc nitrat.
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu vàng
Phương trình ion:
Câu 29:
23/07/2024Đáp án D
Khối lượng quặng cần dùng là:
tấn
Câu 30:
20/07/2024Đáp án C
Kết tủa thu được có màu vàng.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat (có đáp án) (383 lượt thi)
- 15 câu trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat cực hay có đáp án (236 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat có đáp án (Nhận biết) (248 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat có đáp án (Thông hiểu) (239 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat có đáp án (Vận dụng) (223 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho nâng cao (1796 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Thông hiểu) (1229 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (1070 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ (có đáp án) (584 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Nhận biết) (538 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Nhận biết) (505 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học (có đáp án) Hóa học lớp 11 (475 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat (có đáp án) (475 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng (có đáp án) (438 lượt thi)
- Trắc nghiệm Photpho (có đáp án) (383 lượt thi)