Trắc nghiệm Phân bón hóa học (có đáp án) Hóa học lớp 11
Trắc nghiệm Bài 12: Phân bón hóa học
-
360 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?
Đáp án A
Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng hoặc
(NH2)2CO là đạm urê.
Câu 3:
Đáp án A
Phân Urê (NH2)2CO có hàm lượng đạm cao nhất.
Hàm lượng đạm của phân đạm bằng hàm lượng %N trong phân.
(NH2)2CO (%N = 46,67%); (NH4)2SO4 (%N = 21,21%);
NH4Cl (%N = 26,17%); NH4NO3 (%N = 35%).
Câu 4:
Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).
(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.
(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp muối photphat và silicat của canxi và magie.
(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( ) và ion amoni ().
(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
Đáp án C
Các phát biểu đúng: 2, 4, 5, 6.
(1) sai vì độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của K2O trong phân.
(3) sai vì nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng apatit.
(7) sai vì phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat () và ion amoni ().
(8) sai vì amophot là hỗn hợp các muối(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
Câu 5:
Đáp án A
Urê thuộc loại phân đạm vì cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng.
Câu 6:
Đáp án A
Amophot là hỗn hợp các muối(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
Câu 7:
Đáp án A
Giả sử có 100 gam phân bón
Mà thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
Bảo toàn nguyên tố P ta có:
Câu 8:
Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
Đáp án D
Nhận xét sai: b, c
+ Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P2O5.
+ Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2
Câu 9:
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
Đáp án D
(d) sai vì đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hóa học.
Câu 10:
Đáp án A
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố N.
Câu 11:
Đáp án A
Phân bón nitrophotka là hỗn hợp: (NH4)2HPO4 và KNO3 .
Câu 12:
Đáp án D
Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat.
Câu 13:
Đáp án C
Tính trong 100 gam phân đạm.
Câu 14:
Đáp án C
Tính trong 100 gam phân lân
Câu 15:
Cho các phát biểu sau:
(1) Supephotphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(2) Amophot là một loại phân phức hợp.
(3) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(4) Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(5) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
Số phát biểu đúng là:
Đáp án C
Phát biểu đúng: (1), (2), (4).
(3) sai vì:
(5) sai chất điện li mạnh là những chất khi tan trong nước và phân ly hoàn toàn thành các ion.
Câu 16:
Đáp án B
A sai. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của P2O5 trong phân.
B đúng. và là 2 dạng ion cung cấp đạm mà dễ tan, cây dễ hấp thụ.
C sai. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân.
D sai. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 17:
Cho các phản ứng sau :
(1) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc 3CaSO4 + 2H3PO4
(2) Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
(3) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2
(4) P + 5HNO3 (đặc) → H3PO4 + 5NO2↑ + H2O
Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca3(PO4)2 là
Đáp án B
Quá trình điều chế supephotphat kép xảy ra hai giai đoạn: điều chế axit photphoric và cho axit này tác dụng với photphorit hoặc apatit:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2
Câu 18:
Đáp án C
Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie. Các muối này không tan trong nước, nên cũng chỉ thích hợp cho loại đất chua.
Câu 19:
Đáp án C
A sai vì phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni
B sai vì amophot là hỗn hợp muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C đúng.
D sai vì nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 20:
Đáp án B
Giả sử khối lượng phân là 100g
Bảo toàn nguyên tố ta có:
Câu 21:
Đáp án D
BaSO4 là chất kết tủa không tan trong nước và không cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cơ bản cho cây trồng → Không được dùng làm phân bón.
Câu 22:
Đáp án D
Đất có tính chua tức là có pH < 7
→ Để khử chua cho đất cần dùng chất có pH > 7 để trung hòa.
A. Đá vôi là CaCO3 là chất không tan nên không được sử dụng.
B. Muối ăn là NaCl có môi trường trung tính → loại.
C. Phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có tính axit → loại.
D. Vôi sống là CaO Ca(OH)2 → pH > 7 → Thỏa mãn.
Câu 24:
Đáp án D
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó.
Câu 25:
Đáp án C
Phân lân cung cấp nguyên tố photpho dưới dạng ion photphat.
Câu 26:
Đáp án C
Tính trong 100 gam phân kali.
Bảo toàn nguyên tố K:
Câu 27:
Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(2) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(3) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(4) Amoniac được sử dụng để sản xuất nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
Đáp án D
Phát biểu đúng : (1), (3), (4).
(2) sai vì thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2.
Câu 28:
Cho các phát biểu sau :
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5 ; P2O5 và K2O.
(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép.
(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.
(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Đáp án D
(1) sai vì độ dinh dưỡng của phân đạm được tính theo % khối lượng của N.
(2) đúng vì khi bón cùng vôi sẽ sinh ra kết tủa và nitơ chuyển hóa thành khí NH3
→ cây trồng không hấp thụ được.
(NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O
(3) đúng.
(4) đúng.
(5) đúng.
Câu 29:
Đáp án D
A sai vì công thức của phân urê là (NH2)2CO.
B sai vì phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat () hoặc ion amoni ().
C. sai vì Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
Câu 30:
Đáp án A
Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây trồng nhằm nâng cao năng suất mùa màng.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học (có đáp án) Hóa học lớp 11 (359 lượt thi)
- 15 câu trắc nghiệm Phân bón hóa học cực hay có đáp án (163 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học có đáp án (Nhận biết) (183 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học có đáp án (Thông hiểu) (190 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học có đáp án (Vận dụng) (155 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học có đáp án (132 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho nâng cao (1388 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Thông hiểu) (1037 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (798 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ (có đáp án) (460 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Nhận biết) (441 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Nhận biết) (401 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat (có đáp án) (361 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng (có đáp án) (335 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ có đáp án (Nhận biết) (315 lượt thi)
- Trắc nghiệm Photpho (có đáp án) (290 lượt thi)