Interview your parents about fashion when they were young, or choose a period in the past
Lời giải 5 trang 10 SBT Tiếng Anh 8 sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 10 Unit 1 Vocabulary And Listening - Friends plus
5 (trang 10 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Interview your parents about fashion when they were young, or choose a period in the past. Write four or five sentences about what people used to wear.
(Phỏng vấn cha mẹ bạn về thời trang khi họ còn trẻ, hoặc chọn một thời kỳ trong quá khứ. Viết bốn hoặc năm câu về những gì mọi người thường mặc.)
My parents were young in the 1980s. Girls used to wear short skirts and colourful, baggy tops…
(Cha mẹ tôi còn trẻ vào những năm 1980. Các cô gái thường mặc váy ngắn và áo rộng thùng thình sặc sỡ…)
Lời giải chi tiết:
My parents were young in the 1980s. The girls used to wear tights, long boots, T-shirts and short coats. People usually have colorful hair like red, orange and green. Guys usually have long hair and wide pants. The fashion at that time looked very beautiful and stylish.
(Cha mẹ tôi còn trẻ vào những năm 1980. Những cô gái thường mặc quần bó, đi bốt dài, áo phông và áo khoác ngắn. Mọi người thường có mái tóc sặc sỡ như đỏ, cam và xanh lục. Các chàng trai thường để tóc dài, quần rộng. Thời trang lúc đó trông rất đẹp và phong cách.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
1 (trang 10 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Match words 1 – 6 with a – f....
2 (trang 10 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Complete the words...
3 (trang 10 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Listen to an interview with Dan and Tina...
4 (trang 10 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Listen again and choose the correct answer....
5 (trang 10 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Interview your parents about fashion...
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
B. Language Focus: Used To (trang 9)
D. Language Focus: Past Continuous; Past Simple And Past Continuous (trang 11)
E. Reading: A time line of communication (trang 12)
F. Writing: A Fact File (trang 13)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo