Giáo án điện tử Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | Bài giảng PPT Toán 8 Kết nối tri thức

Với Giáo án PPT Phép cộng và phép trừ phân thức đại số Toán 8 sách Kết nối tri thức sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn và giảng dạy bằng giáo án điện tử hay POWERPOINT Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

1 147 25/04/2024
Mua tài liệu


Chỉ 500k mua trọn bộ Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức bản PPT (cả năm) đẹp mắt (Chỉ 70k cho 1 bài giảng bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 1)

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 2)

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 3)

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 4)

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 5)

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 6)

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 7)

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 8)

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 9)

Giáo án PowerPoint Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Kết nối tri thức) | Toán 8 (ảnh 10)

................................

................................

................................

Tài liệu có 55 trang, trên đây trình bày tóm tắt 10 trang của Giáo án POWERPOINT Toán 8 Kết nối tri thức Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số.

CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ hai phân thức.

- Nhận biết được các tính chất của phép cộng các phân thức.

- Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc đối với các phép tính cộng, từ nhiều phân thức.

2. Năng lực

Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá

- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học.

- Tư duy và lập luận toán học: Phân tích, lập luận để giải thích và nắm được các quy tắc cộng, trừ các phân thức.

- Mô hình hóa toán học: Mô tả các dữ kiện bài toán thực tế, giải quyết bài toán gắn với Phép cộng và trừ phân thức đại số.

- Giải quyết vấn đề toán học: Sử dụng các quy tắc, phương pháp của Phép cộng, trừ phân thức, quy tắc dấu ngoặc để xử lí các bài toán rút gọn phân thức.

- Giao tiếp toán học: Đọc, hiểu thông tin toán học.

3. Phẩm chất

- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.

- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.

- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.

- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,...

2 - HS:

- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)

a) Mục tiêu:

- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.

b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV (HS chưa cần giải bài toán ngay).

c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.

d) Tổ chức thực hiện:

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV chiếu Slide dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận và nêu dự đoán (chưa cần HS giải):

PI: Hãy rút gọn biểu thức: Giáo án Phép cộng và phép trừ phân thức đại số lớp 8 (Kết nối tri thức) (ảnh 1)

VUÔNG: Không cần tính toán, em thấy ngay kết quả là P=0

TRÒN: Làm thế nào mà Vuông thấy ngay được kết quả thế nhỉ?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Bài học này sẽ giúp các em biết cách cộng và trừ hai phân thức, các tính chất của phép cộng phân thức. Từ đó có thể giải quyết được bài toán mở đầu trên”.

=> Phép cộng và phép trừ phân thức đại số.

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

TIẾT 1: CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU

CỘNG HAI PHÂN THỨC KHÁC MẪU

Hoạt động 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu

a) Mục tiêu:

- HS nhận biết và nắm được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu.

- HS vận dụng quy tắc để thực hiện các bài toán có liên quan.

b) Nội dung:

- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện HĐ1, 2; Luyện tập 1 và các Ví dụ.

c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu.

d) Tổ chức thực hiện:

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

Xem thử và mua tài liệu:

Link tài liệu (PPT)

Link tài liệu (word)

1 147 25/04/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: