Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2 (Cánh diều 2024)
Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2 sách Cánh diều giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2.
Đề cương ôn tập Lịch sử và Địa lí 8 Học kì 2 (Cánh diều 2024)
A. ÔN TẬP PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1: Trong giai đoạn chuyển sang chủ nghĩa đế quốc, Chính phủ Anh, Pháp, Đức, Mỹ đều thực hiện chính sách đối nội nào sau đây?
- A. Phát triển các tổ chức chính trị, xã hội.
- B. Đàn áp giai cấp công nhân.
- C. Ưu tiên phát triển thị trường nội địa.
-
D. Đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân
Câu 2: Đế quốc nào sau đây có diện tích thuộc địa lớn thứ vào đầu thế kỉ XX?
- A. Mỹ
- B. Đức.
-
C. Pháp.
- D. Nga.
Câu 3: Trong khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX, sản lượng công nghiệp của quốc gia nào sau đây đã vươn lên đứng đầu thế giới?
- A. Nga.
- B. Đức.
- C. Pháp.
-
D. Mỹ.
Câu 4: Đảng Cộng hòa và Đảng Dân chủ thay nhau cầm quyền là thực trạng chi trị diễn ra ở quốc gia nào sau đây?
- A. Đức.
-
B. Mỹ.
- C. Anh.
- D. Pháp.
Câu 5: Giai cấp công nhân ở các nước tư bản Âu – Mỹ ra đời trong bối cảnh lịch sử nào sau đây?
- A. Trước khi cách mạng tư sản bùng nổ ở châu Âu và Bắc Mỹ.
-
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
- C. Các thành thị trung đại ở Tây Âu xuất hiện.
- D. Chủ nghĩa tư bản đã chuyển sang giai đoạn đế quốc.
Câu 6: Hình thức đấu tranh ban đầu của giai cấp công nhân là
- A. bãi công.
- B. biểu tình.
-
C. đập phá máy móc.
- D. khởi nghĩa vũ trang.
Câu 7: Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
- A. C. Mác và Ph. Ăng-ghen xuất bản bộ Tư bản.
- B. Cuốn sách Tình cảnh giai cấp công nhân Anh ra đời.
-
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản được công bố.
- D. Giai cấp công nhân Pháp thành lập Công xã Pa-ri.
Câu 8: Lịch sử phát triển của phong trào công nhân quốc tế ghi nhận năm 186 diễn ra sự kiện quan trọng nào sau đây?
- A. Công nhân Pa-ri (Pháp) đồng loạt nổi dậy khởi nghĩa.
- B. Liên minh công nông ở Đức nổi dậy chống lại giới chủ.
-
C. Quốc tế thứ nhất được thành lập tại Luân Đôn (Anh).
- D. Ph. Ăng-ghen tuyên bố thành lập Quốc tế thứ hai.
Câu 9: Ngày 26/03/1871, nhân dân Pa-ri tiến hành bầu Hội đồng Công xã theo nguyên tắc nào sau đây?
- A. Quần chúng tiến cử.
-
B. Phổ thông đầu phiếu.
- C. Cá nhân tự ứng cử
- D. Phân chỉ tiêu cho từng khu vực.
Câu 10: Một trong những chính sách tiến bộ của Công xã Pa-ri là đã
- A. đánh bại hoàn toàn tàn dư của Chính phủ tư sản
- B. sử dụng quân đội của Chính phủ tư sản lâm thời
-
C. thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc, miễn học phí.
- D. giao cho người dân quản lý những nhà máy, xí nghiệp của giới chủ bỏ trốn.
Câu 11: Cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) bắt nguồn từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây?
-
A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường, thuộc địa.
- B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội.
- C. Đức đánh chiếm vùng An-dát và Lo-ren của Pháp.
- D. Thái tử Áo - Hung bị một người Xéc-bi ám sát.
Câu 12: Chiến tranh thế giới thứ nhất được châm ngòi bởi sự kiện nào dưới đây?
- A. Đức tấn công Ba Lan.
- B. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi.
- C. Anh tuyên chiến với Đức.
-
D. Thái tử Áo - Hung bị ám sát tại Xéc-bi.
Câu 13: Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, cả hai khối Liên minh và Hiệp ước đều
- A. có ít thị trường và thuộc địa.
- B. có nhiều thị trường và thuộc địa.
-
C. tích cực chạy đua vũ trang.
- D. có kẻ thù chung là Liên Xô.
Câu 14: Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe
- A. Đồng minh.
- B. phát xít.
- C. Hiệp ước.
-
D. Liên minh.
Câu 15: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất?
- A. Đế quốc.
- B. Xâm lược.
- C. Phi nghĩa.
-
D. Chính nghĩa.
Câu 16: Cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
-
A. Khiến 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương.
- B. Lôi cuốn 38 nước với hàng triệu dân thường vào vòng khói lửa.
- C. Khiến 10 triệu binh lính bị chết và khoảng 20 triệu người bị thương.
- D. Nhiều thành phố, làng mạc, đường sá, nhà máy bị phá huỷ...
Câu 17: Cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
-
A. Khiến 60 triệu người chết, 90 triệu người bị thương.
- B. Lôi cuốn 38 nước với hàng triệu dân thường vào vòng khói lửa.
- C. Khiến 10 triệu binh lính bị chết và khoảng 20 triệu người bị thương.
- D. Nhiều thành phố, làng mạc, đường sá, nhà máy bị phá huỷ...
Câu 18: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tình hình nước Nga sau cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917?
- A. Nga vẫn là nước quân chủ chuyên chế.
-
B. Cục diện hai chính quyền song song tồn tại.
- C. Nền chuyên chính vô sản được thiết lập.
- D. Chính phủ tư sản lâm thời bị lật đổ.
Câu 19: Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mười (1917) được đặt dưới sự lãnh đạo của
-
A. Đảng Bôn-sê-vích.
- B. Đảng Men-sê-vích.
- C. Đảng cộng sản Nga.
- D. Đảng công nhân xã hội Nga.
Câu 20: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mười Nga đối với thế giới?
- A. Phá vỡ trận tuyến của hệ thống tư bản chủ nghĩa trên thế giới.
- B. Cổ vũ, chỉ ra con đường đấu tranh thắng lợi cho giai cấp vô sản thế giới.
- C. Mở ra khuynh hướng đấu tranh giải phóng mới cho các dân tộc thuộc địa.
-
D. Đưa người lao động lên nắm chính quyền, xây dựng một chế độ mới ở Nga.
B. ÔN TẬP PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của
- A. Biển Xu-Lu.
- B. Biển Gia-va.
- C. Biển Hoa Đông.
-
D. Biển Đông.
Câu 2: Vùng biển Việt Nam không có bộ phận nào sau đây?
- A. Nội thủy.
- B. Thềm lục địa.
- C. Lãnh hải.
-
D. Các đảo.
Câu 3: Đường phân định vịnh Bắc Bộ được xác định bằng
-
A. 21 điểm có toạ độ xác định.
- B. 20 điểm có toạ độ xác định.
- C. 23 điểm có toạ độ xác định.
- D. 22 điểm có toạ độ xác định.
Câu 4: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu nào dưới đây?
- A. Cận nhiệt gió mùa.
- B. Ôn đới gió mùa.
-
C. Nhiệt đới gió mùa.
- D. Xích đạo ẩm.
Câu 5: Trên Biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ
- A. tháng 11 đến tháng 4.
-
B. tháng 10 đến tháng 4.
- C. tháng 4 đến tháng 10.
- D. tháng 11 đến tháng 5.
Câu 6: Bão trên Biển Đông thường được hình thành ở vùng biển
- A. phía tây Đại Tây Dương.
- B. phía đông Thái Bình Dương.
- C. phía nam Ấn Độ Dương.
-
D. phía tây Thái Bình Dương.
Câu 7: Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái nào sau đây?
-
A. Rừng ngập mặn.
- B. Rừng thưa rụng lá.
- C. Rừng ôn đới.
- D. Rừng tre nứa.
Câu 8: Yếu tố quyết định tính ổn định của các hệ sinh thái tự nhiên là
- A. môi trường sống.
- B. khoa học kĩ thuật.
-
C. đa dạng sinh học.
- D. diện tích rừng lớn.
Câu 9: Đất ở khu vực nào sau đây của nước ta dễ nhiễm mặn, nhiễm phèn?
- A. Đồng bằng, đồi núi.
-
B. Cửa sông, ven biển.
- C. Hải đảo, trung du.
- D. Cao nguyên, các đảo.
Câu 10: Loại cây nào sau đây ít được trồng ở khu vực có đất phù sa?
-
A. Cây lâu năm.
- B. Cây hàng năm.
- C. Cây rau đậu.
- D. Cây hoa màu.
Câu 11: Ở nước ta, đất feralit hình thành trên đá vôi không phổ biến ở khu vực nào sau đây?
- A. Tây Bắc.
- B. Bắc Trung Bộ.
- C. Đông Bắc.
-
D. Tây Nguyên.
Câu 12: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
- A. vùng đồi núi.
- B. các cao nguyên.
- C. vùng núi cao.
-
D. các đồng bằng
Câu 13: Nhóm đất nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta?
-
A.Đất feralit.
- B.Đất mặn ven biển.
- C.Đất phù sa.
- D.Đất mùn núi cao.
Câu 14: Dãy núi nào dưới đây của nước ta chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?
- A.Sông gâm.
-
B.Hoàng Liên Sơn.
- C.Ngân sơn.
- D.Đông triều.
Câu 15: Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi
- A.trung bình.
- B.khá cao.
- C.cao.
-
D.thấp.
Câu 16: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng
- A.55% của phần đất liền Việt Nam.
- B.65% của phần đất liền Việt Nam.
- C.75% của phần đất liền Việt Nam.
-
D.85% của phần đất liền Việt Nam.
Câu 17: Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?
- A.Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
- B.Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
- C.Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
-
D.Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 18: Sự phối hợp của các thành phần tự nhiên đã làm
- A.giảm đi sự đa dạng của thế giới sinh vật.
- B.tăng thêm các thiên tai thiên nhiên.
- C.giảm đi sự tính đa dạng, phức tạp của tự nhiên.
-
D.tăng thêm tính đa dạng, phức tạp.
Câu 19: Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
- A.khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải.
- B.thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
-
C.thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
- D.khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải.
Câu 20: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng biến động mạnh do tác động của
-
A. biến đổi khí hậu.
- B. nước biển dâng.
- C. thời tiết cực đoan.
- D. thủng tầng ô-dôn
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 8 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Giáo dục công dân 8 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí 8 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 8 (cả năm) (Global success) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 8 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 8 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 8 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 8 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Giáo dục công dân 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 8 (cả năm) (Friends plus) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 8 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án