Đề cương Học kì 2 Hóa học lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất

Đề cương ôn tập Học kì 2 Hóa học lớp 12 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Hoá học 12 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 480 lượt xem
Tải về


Đề cương Học kì 2 Hóa học lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất

A. LÝ THUYẾT

1. Nêu tính chất vật lí, tính chất hoá học chung của kim loại? Nguyên tắc, các phương pháp điều chế kim loại? Viết pthh chứng minh.
2. Thế nào là ăn mòn kim loại? Ăn mòn hoá học? Ăn mòn điện hoá? Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hoá? Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá giống và khác nhau ở điểm nào?
3. Sự điện phân? Công thức tính khối lượng chất thoát ra trên bề mặt điện cực? Viết sơ đồ và phương trình điện phân các dung dịch CuSO4, AgNO3, Na2SO4, KCl (có màng ngăn; không có màng ngăn).
4. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, trang thái tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng: kim loại kiềm,
kiềm thổ, nhôm, crom, sắt, đồng, và các hợp chất của chúng.
5. Nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu chứa những ion nào? Các phương pháp làm mền nước cứng?
6. Nêu phương pháp, các quá trình xảy ra khi sản xuất kim loại Na, Al trong công nghiệp? Vai trò của criolit trong quá trình sản xuất nhôm?
7. Nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang, thép giống và khác nhau ở những điểm nào? Viết các phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang và qúa trình luyện gang thành thép?
8. Thế nào là phân tích định tính, định lượng? Cách nhận biết các ion vô cơ trong dung dịch?
9. Thế nào là ô nhiễm môi trường? Các chất gây ô nhiễm không khí gồm những chất nào? Phương pháp xử
lý? Chọn biện pháp để xử lý khí thải: Cl2, H2S, SO2, NO2, NH3, C2H4, C2H2, HCl sinh ra trong phòng thí nghiệm

B. BÀI TẬP

Câu 1: Kim loại nào không tac dụng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Be           

B. Na    

C. K         

D. Ba

Câu 2: Oxit dể bị H2 khử ở nhiệt độ cao là:

A. Na2O      

B. CaO      

C. K2O         

D. CuO

Câu 3: Kim loại nào sau đây pư với CuSO4 tạo thành Cu:

A. Fe             

B. Ag         

C. Cu        

D. Na

Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd HCl:

A. Al            

B. Zn           

C. Fe               

D. Ag

Câu 5: Khi để lâu trong không khí ẩm vật lảm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:

A. Fe bị ăn mòn hóa học

B. Fe bị ăn mòn điện hóa    

C. Sn bị ăn mòn điện hóa  

D. Sn bị ăn mòn hóa học

Câu 6: Ở nhiệt độ cao CO có thể khử được:

A. K2O                 

B. MgO                    

C. CaO             

D. FeO3

Câu 7: Để hòa tan sắt ta không thể dùng dd:

A. FeCl­3            

B. H2SO4 (đ,n)     

C. NaOH (đ,n)      

D. HNO3 (đ,n)

Câu 8: Cho pư Cu + 2FeCl3  FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ ion:

A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+             

B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+

C. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Cu2+                  

D. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+

Câu 9: Fe tác dụng với dd H2SO4 (l) sản phẩm thu được là:

A. FeSO4 và H2    

B. FeSO4 và SO2

C. Fe2(SO4)3 và H2  

D. Fe2(SO4)3 và SO2

Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 (l):

A. Cu          

B. Fe    

C. Al         

D. Mg 

Câu 11: Các kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 và H2SO4 (đ/nguội):

A. Al, Cu, Mg      

B. Al, Cu, Fe 

C. Al, Cr, Mg  

D. Al, Cr, Fe

Câu 12: Kim loại M tác dụng được với HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là:

A. Al           

B. Ag     

C. Zn      

D. Fe 

Câu 13: Cặp chất nào không xảy ra pư:

A. Fe + Cu(NO3)2  

B. Cu + AgNO3             

C. Zn + Fe(NO3)2   

D. Ag + Cu(NO3)2

Câu 14: Cho pư sau: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O: hệ số a,b,c,d,e, là số nguyên tối giản. Tổng (a+b) là;

A. 7             

B. 5         

C. 4      

D. 10

Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng:

A. Na + H2O Na2O + H2                   

B. MgCl2 + NaOH NaCl + Mg(OH)2

C. 2NaCl + Ca(NO3)2  CaCl2 + 2NaNO2       

D. 2NaHCO3  Na2O + 2CO2 + H2O

Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH tạo ra kết tủa là:

A. KNO3      

B. FeCl3      

C. BaCl2         

D. K2SO4

Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất:

A. Au             

B. Ag         

C. Cu       

D. Al

Câu 18: Cho 1,4g một kim loại hóa trị II vào dd HCl thu được 0,56 lit H2(đktc). Kim loại đó là:

A. Mg         

B. Zn     

C. Fe        

D. Ni

Câu 19 : Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (dktc). Khối lượng Fe thu được là :

A. 14,5g   

B. 15,5g     

C. 16g        

D. 16,5g

Câu 20 : Cho 2,16g kim loại R tác dụng với khí clo dư thu được 8,55g muối. Kim loại R là:

A. Mg       

B. Al          

C. Ca        

D. Fe

Câu 21: Ngâm một thanh Fe nặng 21,6g vào dung dịch Cu(NO3)2 . Pư xong thu được 23,2g hỗn hợp rắn. khối lượng Cu bám vào thanh Fe là:

A. 12,8g         

B. 6,4g        

C. 3,2g             

D. 1,6g

Câu 22: Nhúng một thanh Zn nặng m (g)vào dd CuSO4 sau một thời gian lấy thanhZn ra rửa và sấy nhẹ cân lại thanh Zn thấy khối lượng giảm 0,28g, còn lại 7,8g Zn. Giá trị m là:

A. 28g       

B. 26g      

C. 19g         

D. 20g

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 9,14g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Fe vào dd HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc) và 2,54g chất rắn B và dd C , cô cạn dd C thu được m (g) muối. Giá trị m là:

A. 31,45g      

B. 40,59g    

C. 18,92g     

D. 28,19g

Câu 24: Cho 14,5 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 6,72 lít H2 (dktc) . Cô cạn dd sau pư thu được m (g) muối. Giá trị m là:

A. 34,3g      

B. 43,3g      

C. 33,4g        

D. 33,8g

Câu 25: Cho Na dư vào dung dịch AlCl3 quan sát thấy hiện tượng gì xảy ra:

ACó bọt khí thoát ra                                              

BCó kết tủa trắng keo xuất hiện

C. Có kết tủa trắng keo xuất hiện sau đó tan ra             

D. Cả A, C đều đúng

Câu 26: Cho Fe tác dụng với dd AgNO3 dư sau phản ứng ta thu được:

A. Fe(NO3)3, Ag    

B. Fe(NO3)2 , Ag      

C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Ag    

D. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , Fe

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau Fe Fe2(SO4)3 FeCl3  Fe(OH)3. X,Y,Z lần lượt là:

A. H2SO4(đ), BaCl2, dd NH3      

B. H2SO4(đ), MgCl2, dd NaOH

C. H2SO4(l), BaCl2, dd NaOH    

D. CuSO4, BaCl2, dd NaOH

Câu 28: Hợp kim chứa từ 0,01 – 2% khối lượng C và một lượng ít Si, Mn, Cr, Ni...... là:

A. Thép      

B. Gang trắng   

C. Inox        

D. Gang xám

Câu 29: Nguyên liệu dùng sản xuất gang là:

A. Quặng sắt, chất chảy, không khí       

B. Quặng sắt, oxi nguyên chất, than đá

C. Quặng sắt, chất chảy, than đá          

D. Quặng sắt, không khí, than đá

Câu 30: Dung dịch CuSO4 sẽ oxi hóa cac kim loại nào sau đây:

A. Zn, Al, Fe     

B. Au, Cu, Ag         

C. Pb, Fe, Ag    

D. Fe, Cu, Hg

Câu 31: Cho phản ứng sau: Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O chất bị  oxi hóa là:

A. Cu           

B.  Cu2+       

C. NO3-       

D. H+

Câu 32: Trong các chất sau chất  nào có tính khử, chất nào vừa có tính khử vừa có tính  oxi hóa:

A. FeSO4   

B. Fe, Fe2(SO4)3     

C. FeSO4, Fe2(SO4)3 

D. FeSO4, Fe

Câu 33: Kim loại nào sau đây đều phản ứng với CuCl2

A. Fe, Na, Mg    

B. Na, Mg, Ag   

C. Ba, Mg, Hg     

D. Na, Ba, Ag

Câu 34: Số  oxi hóa đặc trưng của crom là:

A. +2,+3,+6   

B. +2,+4,+6    

C. +3,+4,+6      

D. +1,+2,+4,+6

Câu 35: Để chuyển Fe3+ thành Fe2+ ta cho thêm vào dd muối Fe+3 chất nào sau đây:

A. Fe       

B. Cl2       

C. HNO3     

D. H2SO4

Câu 36: Cấu hình electron của ion Fe3+ là:

A. [Ar] 3d5       

B. [Ar] 3d6        

C. [Ar] 3d4     

D. [Ar] 3d3

Câu 37: Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3

A. Làm bột nhẹ để pha sơn.           

B. Làm chất độn trong công nghiệp

C. Làm vôi quét tường     

D. Sản xuất xi măng

Câu 38: Phương pháp nào sau đây dùng đề điều chế Al(OH)3 tốt nhất

A. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NH3                

B. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NaOH

C. Cho dd AlO2 tác dụng với dd H+                    

D. Cho Al tác dụng với H2O.

Câu 39: Để bảo vệ kim loại kiềm  ta dung phương pháp nào sau đây:

A. Ngâm trong trong H2O  

B. Ngâm trong dầu hỏa      

C. Để trong không khí  

D. Tất cả đểu dúng

Câu 40: Cho Cl2 và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây tạo ra cùng một muối?

A. Zn            

B. Cu     

C. Fe.    

D. Ag

Câu 41: Cation M+ có cấu hình electro ngoài cùng là 2s2 2p6 M+ là:

A. Na+        

B. Cu+         

C. K+           

D. Ag+

Câu 42: Cho các kim loại sau, Al, Cu, Zn, Ni, Ag  số kim loại đẩy được Fe ra khởi dung dịch muối Fe(NO3)3 là:

A. 5               

B. 2          

C. 3  

D. 4

Câu 43: Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl quá trình xảy ra ở anot (cực dương ) là:

A. Cl- bị  oxi hóa  

B. Na+ bị khử  

C. Na+ bị oxi hóa  

D. Cl- bị khử

Câu 44: Cho các chất sau chất nào không có tính lưỡng tính:

A. ZnSO4       

B. NaHCO3       

C. Al2O3         

D. Al(OH)3

Câu 45: Cho các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu. Kim loại có tính khử yếu hơn H2 là:

A. Al và Cu   

B. Zn và Cu    

C. Mg và Al      

D. Chỉ có Cu

Câu 46: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn (bị  oxi hóa) là do :

A. Al không tác dụng với oxi      

B. Trên bề Al có một lớp Al2O3 bền bảo vệ

C. Al có tính khử mạnh hơn Fe   

D. Al có tính khử yếu hơn Fe

Câu 47: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau:

A. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính  

B. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính

C. Al là một kim loại lưỡng tính     

D. Al2O3 là một oxit trung tính

Câu 48: Trong các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào sau đây chỉ khử được độ cứng tạm thời?

A. Phương pháp hóa học 

B. Phương pháp troa đổi ion        

C. Đun sôi      

D. Tất cả đều đúng

Câu 49: Những chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu?

A. NaCl      

B. Ca(OH)2    

C. H2SO4       

D. Na2CO3

Câu 50: Cho từ từ Na vào dung dịch CuCl2 ta thấy hiện tượng là:

A. Có khí thoát ra          

B. Có kết tủa màu xanh    

C. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh     

D. Không có hiện tượng

Câu 51: Kim loại nào  sau đây không tác dụng với (NH4)2SO4.

A. Mg           

B. Ca       

C. Ba      

D. Na

Câu 52: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm ta thu được 0,896 lít khí đktc , ở anot và thu được 3,12 g kim loại ở catot. Kim loại đó là:

A. K          

B. Na     

C. Rb     

D. Cs

Câu 53: Cho 2 g kim loại nhóm IIA tác dụng với dd HCl ta thu được 5,55 g muối clorua. Kim loại đó là:

A. Be            

B. Ca         

C. Mg      

D. Ba

Câu 54: Cho 13,7 g Ba vào 200 ml dd FeSO4 1M sau khi phản ứng hoàn toàn ta thu được m (g )kết tủa. Giá trị m là:

A. 285,9g      

B. 14,4g       

C. 32,3g   

D. 23,3

Câu 55: 4,48 lít CO2 đktc vào 150ml dd Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu chất  rắn có khối lượng là:

A. 18,1g        

B. 15g        

C. 8,4g     

D. 20g

Câu 56: Nung 49,2g hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 và NaHCO3 ta thu được 5,4g H2O. Khối lượng chất rắn thu được là:

A. 43,8g             

B. 30,6g        

C. 21,8g      

D. 17,4g

Câu 57: Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại K và Al tác dụng với nước ta thu được 4,48 lit khí đktc và 5,4 g chất rắn. Khối lượng 2 kim loại đó là:

A. 3,9g và 2,7g         

B. 3,9g và 8,1g   

C. 7,8g và 5,4g

D. 15,6g và 5,4g

Câu 58: Cho 16,2g kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được cho tác dụng với HCl tạo ra 0,6 mol H2 Kim loại M là:

A. Fe          

B. Al         

C. Ca       

D. Mg

Câu 59: Nồng độ % của dd tạo thành khi hòa tan 39 g Na vào 362g H2O là:

A. 15,47%     

B. 12,97%     

C. 14%          

D. 14,04%

Câu 60: Ở đk thường Fe(OH)3 pư được với:

A. H2           

B. H2O   

C. HNO3    

D. NaNO3

Câu 61: Chất nào có tính oxi hóa nhưng không có tính khử:

A. Fe         

B. Fe2O3      

C. FeCl2               

D. FeO

Câu 62: Cho phương trình pư sau: Fe2O + CO X + CO2. X là:

A. Fe            

B. Fe3O4       

C. FeO                 

D. Fe3C

Câu 63: Tính chất hóa học đặc trưng của Crôm là:

A. Tính khử       

B. Tính  oxi hóa   

C. Tính axit            

D. Tính Bazơ

Câu 64: Hai chất nào sau đây có tính lưỡng tính:

A. Al, Al2(SO4)3     

B. Cr, Cr2O3               

C. Cr(OH)3, Al2O3    

D. Al(OH)3, Al2(SO4)3

Câu 65: Chất nào sau tan trong dd NH3

A. Al(OH)3    

B. Cu(OH)2      

C. Mg(OH)2      

D. Fe(OH)3

Câu 66: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là:

A. Quặng Hematit    

B. Quặng boxit

C. Sắt hoặc gang phế liệu 

D. quặng pirit sắt

Câu 67: Thành phần chính của quặng Hematit là:

A. Fe2O3     

B. Fe3O4     

C. FeCO3     

D.FeO

Câu 68: Để phân biệt các chất sau rắn: Mg, Al, Al2O3 ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Dd NaOH   

B. HCl            

C. H2O              

D. Dd NH3

Đề thi Học kì 2 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận

Nội dung kiến thức

 

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng  thấp

Vận dụng

cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm

- Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ.

- Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm.

- Tính chất hóa học của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp chất của chúng.

- Khái niệm nước cứng, cách làm mềm nước cứng.

- Tính lưỡng tính của Al2O3 và Al(OH)3.

- Tính chất hóa học Ca(OH)2; CaCO3; CaSO4.2H2O; …

- Cách nhận biết ion Ca2+; Mg2+ trong dung dịch.

- Cách nhận biết Al3+ trong dung dịch.

- Tính % về khối lượng hợp chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ trong hỗn hợp phản ứng.

- Tính chất hóa học Ca(OH)2; CaCO3; CaSO4.2H2O; …

- Tính lưỡng tính của Al2O3; Al(OH)3

- Tính chất hóa học của nhôm và hợp chất của nhôm.

- Tính % khối lượng nhôm trong hỗn hợp kim loại đem phản ứng

- Tính khối lượng của kim loại kiềm thổ và hợp chất trong hỗn hợp.

- Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa nhôm và hợp chất của nhôm.

- Tính khối lượng nhôm, hợp chất của nhôm trong phản ứng nhiệt nhôm, trong hỗn hợp Al và hợp chất của Al.

 

 

Số câu hỏi

6

0

5

0

3

0

2

0

16

Số điểm

2

0

1,67

0

1

0

0,67

0

5,33

Tỉ lệ %

20%

0

16,7%

0

10%

0

6,7%

0

53,3%

2. Sắt và một số kim loại quan trọng

- Vị trí và cấu hình electron lớp ngoài cùng của sắt

- Tính chất hóa học của sắt và hợp chất.

- Vị trí, cấu hình electron, số oxi hóa của crom.

- Tính chất hóa học của crom và một số hợp chất.

- Tính khử của sắt.

- Tính khử của các hợp chất sắt(II).

- Tính oxi hóa của các hợp chất sắt(III).

- Nhận biết Fe2+; Fe3+

- Tính chất hóa học các hợp chất của crom.

 

- Tính % khối lượng của sắt trong hỗn hợp phản ứng.

- Tính % khối lượng các muối sắt hoặc oxit sắt trong phản ứng.

- Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sắt và hợp chất của sắt.

- Tính khối lượng sắt, hợp chất của sắt trong phản ứng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc

 

Số câu hỏi

4

0

6

0

2

0

1

0

13

Số điểm

1,33

0

2

0

0,67

0

0,33

0

4,33

Tỉ lệ %

13,3%

0

20%

0

6,7%

0

3,3%

0

43,3%

 

3. Phân biệt một số chất vô cơ

 Phản ứng đặc trưng phân biệt một số anion trong dung dịch

 

 

 

 

Số câu hỏi

1

0

0

0

0

0

0

0

1

Số điểm

0,33

0

0

0

0

0

0

0

0,33

Tỉ lệ %

3,3%

0

0%

0

0%

0

0%

0

3,33%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tổng tỉ lệ %

11

 

3,67

 

36,7%

0

 

0

 

0

11

 

3,67

 

36,7%

0

 

0

 

0

5

 

1,67

 

16,7%

0

 

0

 

0%

3

 

1

 

10%

0

 

0

 

0%

30

 

10

 

100%

 

Đề thi Học kì 2 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hoá học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Li  = 7; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 12; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Số hiệu nguyên tử của X

A. 14.

B. 15.

C. 11.

D. 27.

Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, FeCl2, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. NaOH.

B. HNO3.

C. Na2SO4.

D. HCl.

Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là:

A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.

B. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.

C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan.

D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần.

Câu 4: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây ?

A. HCl.

B. BaCl2.

C. Ba(OH)2.

D. NaOH.

Câu 5: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Ni(NO3)2, AgNO3, H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 6: Cấu hình electron của Fe là 1s22s22p63s23p63d64s2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Fe ở vị trí ô thứ mấy ?

A. 8.

B. 56.

C. 4.  

D. 26.

Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. Al2(SO4)3.

B. AlCl3.

C. Al(OH)3.

D. NaAlO2.

Câu 8: Hợp chất Fe2O3 tác dụng được với chất nào sau đây ?

A. H2O.

B. NaOH.

C. HCl.

D. AgNO3.

Câu 9: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

A. NaCl.

B. Na2CO3.

C. NaNO3.

D. HCl.

Câu 10: Quặng nào sau không dùng để sản xuất gang?

A. Hemantit nâu.

B. Hematit đỏ.          

C. Pirit sắt.

D. Manhetit.

Câu 11: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Mg, Fe, Al.

B. Fe, Mg, Al.           

C. Al, Mg, Fe.

D. Fe, Al, Mg.

Câu 12: Cr(OH)3 có màu

A. lục thẫm.

B. đỏ thẫm.              

C. nâu đỏ.

D. lục xám.

Câu 13: Số oxi hóa của Cr trong hợp chất K2Cr2O7

A. +6.

B. +2.

C. +12.

D. +3.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai muối R­2­CO­3­ và RHCO­3­. Chia 29,80 gam X thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)­2­ dư thu được 35,46 gam kết tủa.

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl­2­ dư, thu được 7,88 gam kết tủa.

Phần trăm của muối R­2­CO­3 trong X là

A. 25,77 %.

B. 34,29 %.

C. 74,22 %.

D. 65,71%.

Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cr2O3 + 2NaOH(đặc) → 2NaCrO2 + H2O.

B. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.

C. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → CrSO4 + 3H2O.

D. 2Cr + 3Cl2 t° 2CrCl3.

Câu 16: Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí CO2. Công thức oxit sắt là

A. Fe2O3

B. FeO2 

C. FeO

D. Fe3O4

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 63.

B. 45.

C. 73.

D. 55.

Câu 18: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và m gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch H2SO4 1M. Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A. 47,25%.

B. 42,75%.

C. 20%.

D. 80%.

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

(a) Cr và Cr(OH)3  đều có tính lưỡng tính và tính khử.

(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.

(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.

(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hoá mạnh.

Số phát biểu đúng

A. 2.

B. 4.  

C. 3.

D. 1.

Câu 20: Cho dung dịch muối AgNO3 đến dư vào dung dịch muối FeCl2, thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. T là

A. AgCl, Ag.

B. Ag, Fe.

C. AgCl.

D. Ag.

Câu 21: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 8,5  

B. 2,2

C. 2,0

D. 6,4

Câu 22: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là

A. Sr.

B. Ca.

C. Mg.

D. Ba.

Câu 23: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

A. 1,35 gam.

B. 5,4 gam. 

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu 24: Cho các cặp kim loi nguyên cht tiếp xúc trc tiếp vi nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loi trên vào dung dch axit, s cp kim loi trong đó Fe b phá hu trước là

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 25: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 26: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 27: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng mt lượng va đ dung dch H2SO4 20% thu được dung dch mui trung hoà có nng đ 27,21%. Kim loại M là

A. Mg.

B. Cu.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

A. 39,13%.

B. 20,24%.

C. 76,91%.

D. 58,70%.

Câu 29: Để hoà tan hoàn toàn 22,80 gam FeSO4  cần vừa đủ V ml dung dịch K2Cr2O7 0,2M trong H2SO4 loãng, dư. Giá trị của V là

A. 125.

B. 300.

C. 200.

D. 250.

Câu 30: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.

B. FeCl2, NaCl.

C. FeCl3, NaCl.

D. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.

Đề thi Học kì 2 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hoá học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Li  = 7; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 12; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Câu 1. Nhỏ từ từ dung dịch  chứa x mol NaOH vào dung dịch  chứa y mol AlCl3. Điều kiện để sau phản ứng lượng kết tủa thu được lớn nhất là

A. x > 3y.

B. x = 3y.

C. x < 3y.

D. x ≠ y.

Câu 2. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và 0,12 mol hiđro. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hoà dung dịch Y là

A. 240 ml.

B. 120 ml.

C. 1,20 lít.

D. 60 ml.

Câu 3. Trong sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có:

A. Al(OH)3.

B. Fe.

C. Al.

D. Al2O3.

Câu 4. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm X thu được 1,344 lít khí (đktc) ở anot và 2,76 gam kim loại ở katot. X là

A. Na.

B. K.

C. Rb.

D. Li.

Câu 5. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg và Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là

A. 103,85 gam.

B. 38,93 gam.          

C. 77,86 gam.

D. 25,95 gam. 

Câu 6. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.

B. nhôm là kim loại kém hoạt động.

C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

D. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.

Câu 7. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại là 

A. Al, Fe, Cu.

B. Fe, Cu, Ag.         

C. Al, Fe, Ag.

D. Al, Cu, Ag.

Câu 8. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra 

A. sự khử ion Ca2+.

B. sự oxi hóa ion Cl-. 

C. sự oxi hóa ion Ca2+.

D. sự khử ion Cl-. 

Câu 9. Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử?

A. Điện phân NaCl nóng chảy.                  

B. Trộn dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3. 

C. Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH.        

D. Điện phân dung dịch NaCl. 

Câu 10. Nhận xét không đúng về vị trí của các kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. Các kim loại kiềm đứng ngay sau các nguyên tố khí hiếm. 

B. Các kim loại kiềm đứng ở cuối mỗi chu kì. 

C. Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA. 

D. Các kim loại kiềm đứng ở đầu mỗi chu kì (trừ chu kì 1). 

Câu 11. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO, Cl, SO. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là 

A. Na2CO3.

B. NaHCO3.            

C. HCl.

D. H2SO4. 

Câu 12. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:

- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;

- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;

- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.

A, B, C lần lượt là

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

Câu 13. Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là 

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2. 

Câu 14. Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V2 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2 : V1

A. 7 : 3.

B. 13 : 9.  

C. 25 : 9.

D. 4 : 3.

Câu 15. Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm chất gồm

A. Na2O, K2O và MgO.

B. Al2O3, K2O và BaO.

C. Na2O, K2O và BaO.

D. Na2O, Fe2O3 và BaO.

Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của các kim loại Na, Mg, Al?

A. Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng thành hiđro tự do.

B. Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.

C. Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3, … ở nhiệt độ cao thành kim loại tự do.

D. Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong HNO3 đặc nguội.

Câu 17. Có các nhận định về những hợp chất sắt(II) như sau:

(1) Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen, có trong tự nhiên.

(2) Trong không khí, sắt(II) hiđroxit dễ bị oxi hóa thành sắt(III) hiđroxit.

(3) Đa số muối sắt(II) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước.

(4) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt(II) là tính khử.

Số nhận định đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 18. Nhúng một thanh kim loại R vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại R ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là

A. magie.

B. kẽm.

C. sắt.

D. nhôm. 

Câu 19. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4

A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.                

B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

Câu 20. Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là

A. Fe2(SO4)3 và H2SO4.

B. Fe2(SO4)3.           

C. FeSO4 và H2SO4.

D. FeSO4.

Câu 21. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.               

B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.                 

D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.

Câu 22. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 23. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

B. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.

C. Crom còn được dùng để mạ thép.

D. Gang và thép đều là hợp kim.               

Câu 24. Cho dãy các chất: CrCl3, MgCl2, FeCl2, ZnCl2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo kết tủa là  

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2. 

Câu 25. Cho kim loại M vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. M là

A.  Fe.

B.  Mg.  

C.   Ag.

D.  K.

 Câu 26. Có thể nhận biết hợp chất của natri bằng phương pháp thử màu ngọn lửa. Dùng dây platin sạch nhúng vào hợp chất natri rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa sẽ có màu

A. tím.

B. vàng.

C. đỏ.

D. xanh. 

Câu 27. Cho phương trình hóa học:

aFe + bH2SO4    cFe2(SO4)3 + dSO2  + eH2O .

Tỉ lệ a : b là

A. 2 : 9.

B. 2 : 3.

C. 1 : 2.

D. 1 : 3.

Câu 28. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 14,8 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 1,12 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 13,96.

B. 16,8.

C. 16,8.

D. 22,4.

Câu 29. Nung hỗn hợp gồm 30,4 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,6 gam hỗn hợp rắn. Cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 7,84.

B. 11,2.

C. 10,08.

D. 15,68.

Câu 30. Cần m tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 500 tấn gang có hàm lượng Fe là 97%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng Fe hao hụt là 2%. Giá trị của m là

A. 232.

B. 854,288.

C. 767,68.

D. 185,6.

Đề thi Học kì 2 Hoá học lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hoá học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I  = 127; Ag = 108; Li  = 7; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 12; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; O = 16; S = 32.

Câu 1: Chất khử quặng sắt oxit trong lò cao là

A. Al.

B. Na.

C. H2.

D. CO.

Câu 2: Hòa tan 9,2 gam hỗn hợp X chứa Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe là

A. 45%.

B. 39,13%.

C. 55%.

D. 60,86%.

Câu 3: Khi cho các cặp kim loại sau vào dung dịch HCl thì trường hợp nào Fe bị ăn mòn điện hóa học?

A. Cu - Fe.

B. Al - Fe.

C. Zn - Fe.

D. Na - Fe.

Câu 4: Cho phương trình phản ứng sau:

a FeS + b H2SO4 đặc, nóng → c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O.

Tổng (a + b) có giá trị là (biết hệ số cân bằng của phản ứng là các số nguyên, tối giản)

A. 16.

B. 15.

C. 17.

D. 12.

Câu 5: Cho 8,4 gam sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng khối lượng muối sắt thu được là

A. 8,125 gam.

B. 6,355 gam.

C. 24,375 gam.

D. 19,205 gam.

Câu 6: Nung hỗn hợp gồm nhôm và oxit sắt từ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có khí H2 thoát ra. Chất rắn X gồm

A. Al, Fe, Al2O3.

B. Fe, Al2O3.

C. Fe, Al2O3, Fe3O4.

D. Fe3O4, Al, Al2O3, Fe.

Câu 7: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,15 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 44,8 ml hoặc 33,6 ml.                             

B. 224 ml hoặc 134,4 ml.                             

C. 33,6 ml hoặc 235,6 ml.                            

D. 44,8 ml hoặc 89,6 ml.

Câu 8: Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn gồm

A. Al, Fe, Cu, MgO.

B. Al, Fe, Cu, Mg.     

C. Al2O3, Fe, Cu, Mg.

D. Al2O3, Fe, Cu, MgO.

Câu 9: Thành phần hóa học của thạch cao sống là

A. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

B. CaSO4.

C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. CaSO4.2H2O.

Câu 10: Hòa tan hết 51,2 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ  bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng

A. 45,7 gam.

B. 56,7 gam.  

C. 86,7 gam.

D. 40 gam.

Câu 11: Hòa tan 36 gam hỗn hợp Al và Al2O3 bằng V ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thì thu được 6,72 lít khí H2. Giá trị của V là

A. 500.

B. 400.

C. 200.

D. 300.

Câu 12: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. phenol lỏng.

B. dầu hỏa.

C. rượu etylic.

D. nước.

Câu 13: Hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi được giải thích theo phản ứng nào sau đây?

A. CaCO3 → CaO + CO2.                                                              

B. CaO + CO2 → CaCO3.

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.       

D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

Câu 14: Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl2 và AlCl3 có thể dùng một thuốc thử là

A. Dung dịch Ba(NO3)2.

B. Dung dịch K2SO4. 

C. Dung dịch AgNO3.

D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 15: Cho phản ứng hóa học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là

A. 1 và 3.

B. 3 và 1.                  

C. 4 và 3.

D. 3 và 2.

Câu 16: Khi cho 7,2 gam Al tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.

B. 3,36.

C. 8,96.

D. 2,24.

Câu 17: Để nhận biết ion Ba2+, người ta dùng dung dịch

A. NaBr.

B. Na2SO4.

C. NaCl. 

D. NaNO3.

Câu 18: Điện phân nóng chảy 4,68 gam muối clorua của một kim loại kiềm người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là

A. NaCl.

B. CaCl2.

C. LiCl.

D. KCl.

Câu 19: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 12,0.

B. 6,8.

C. 6,4.

D. 12,4.

Câu 20: Cho hơi nước đi qua than nóng đ đưc hỗn hợp khí X gm CO2, CO và H2. Toàn b lưng X kh va hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu đưc 10,8 gam H2O. Phn tm th tích ca CO2 trong hn hợp X là

A. 14,286%.

B. 28,571%.

C. 16,135%.

D. 13,235%.

Câu 21: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg Fe(NO3)3 vào dung dịch cha 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (cht tan chỉ 46,95 gam hỗn hp muối) 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí số mol bằng nhau). Dung dch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm th tích của khí có phân tử khối ln nhất trong Z

A. 45,45%.

B. 58,82%.

C. 51,37%.

D. 75,34%.

Câu 22: Cho 7,84 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch phản ứng là

A. 0,35 mol Na2CO3; 0,55 mol NaHCO3.     

B. 0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaHCO3.

C. 0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.           

D. 0,7 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.

Câu 23: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 15,91 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 4,57 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3

A. 4,76 gam

B. 6,39 gam.

C. 4,51 gam.

D. 9,52 gam.

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam nhôm trong dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,2 mol NO. Giá trị của m là

A. 8,1 gam.

B. 16,2 gam. 

C. 10,8  gam.

D. 13,5 gam.

Câu 25: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc là gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. Moocphin.

B. Aspirin.  

C. Cafein.

D. Nicotin.

Câu 26: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 27: Cho kim loại M vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. M là

A.   Ag.

B.  Mg.

C.  Fe.

D.  K.

Câu 28: Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính trong quặng?

A. Hemantit nâu chứa Fe2O3.                       

B. Manhetit chứa Fe3O4.

C. Xiderit chứa FeCO3.                                                                 

D. Pirit chứa FeS2.

Câu 29: Cấu hình electron của ion Cr3+ (Z = 24) là

A. [Ar] 3d3

B. [Ar] 3d2.

C. [Ar] 3d5.

D. [Ar] 3d4.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Crom(III) hidroxit có tính chất lưỡng tính.

B. Crom(IV) oxit có tính oxi hóa mạnh.

C. Hợp chất crom(III) không thể hiện tính khử.                              

D. Crom không tác dụng với axit nitric đặc, nguội.

1 480 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: