Đề cương Học kì 1 Hóa học lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất

Đề cương ôn tập Học kì 1 Hóa học lớp 12 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Hoá học 12 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 798 lượt xem
Tải về


Đề cương Học kì 1 Hóa học lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất

A. LÝ THUYẾT

1. Nêu khái niệm, phân loại, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế các hợp chất sau: este, lipit, xà phòng, cacbohydrat, amin, aminoaxit, protein .

2. Nêu khái niệm, cách phân loại, tính chất vật lí, hóa học và điều chế polime.

3. Viết các đồng phân cấu tạo của các chất sau:

a. Este mạch hở có CTPT : C3H6O2, C4H8O2, C4H6O2.

b. Amin mạch hở có CTPT : C3H7N, C4H9N. Amin thơm có CTPT : C7H9N.

c. Amino axit có CTPT C4H9O2N.

d. Đipeptit tạo bởi Alanin và glixin, đipeptit tạo bởi Alanin và axit glutamic.

4. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:

a. Rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, anilin.

b. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, anbumin.

c. Mantozơ, fructozơ, fomandehit, glixerol, ancol etylic, axit axetic.

5. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.

a. Hỗn hợp khí mêtan, metyl amin và cacbonic.

b. Có một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin.

6. Từ vỏ bào, mùn cưa là nguyên liệu chính hãy điều chế: cao su buna, PE, PVC, PVA,polivinyl ancol, PMMA, cao su BuNa- S , tơ nitron, keo urefomandehit.

7. Nêu tính chất hóa học chung của kim loại. Cho ví dụ. Các phương pháp điều chế kim loại.

8. Nêu hiện tượng xảy ra trong pin điện hóa tạo bởi điện cực Zn và Cu. Giải thích. Từ đó nêu nguyên tắc và cách đo thế điện cực chuẩn của kim loại.

9. Viết phương trình điện phân :

a. Với điện cực trơ : dd CuSO4, dd CuCl2, dd KBr (có mnx), dd KNO3.

b. Với điện cực trơ dd chứa hỗn hợp các chất Cu(NO3)2, AgNO3, HNO3, KNO3

c. Với điện cực bằng Cu: dd AgNO3

10. Nêu các loại ăn mòn kim loại. Cách chống ăn mòn kim loại. Cho ví dụ cụ thể với từng phương pháp.

11. Hãy chọn những phương pháp thích hợp để điều chế các kim loại tương ứng trong các trường hợp sau. Viết các phương trình phản ứng :

a. Từ các dung dịch muối : NaCl, CuCl2 và FeCl3, Na[Al(OH)4].

b. Từ các hợp chất : CaCO3, Cu(OH)2, MgO, FeCO3 và FeS2.

12. Hoàn thành các phương trình của dãy biến hóa sau:

Đề cương Học kì 1 Hóa học lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất (ảnh 1)

Đề cương Học kì 1 Hóa học lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất (ảnh 1)

B. BÀI TẬP

CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT

B.1: CÂU HỎI LÝ THUYẾT

ESTE

Câu 1: Công thức phân tử của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức. mạch hở có dạng:

A. CnH2n-2O(n ≥ 3).

B. CnH2nO2 (n ≥ 3).

C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).

Câu 2: Este có CTPT C3H6O2 có số đồng phân là:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 3: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?

A. HCOOC2H5

B. CH2=CH-COOCH 

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 4: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?

A. HCOOC2H5

B. CH2=CH-COOCH3

C. C2H5COOCH3

D. HCOOCH=CH2.

Câu 5: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na. CTCT của X là:    

A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. C3H7COOH.

Câu 6: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na. CTCT của X là:                                         

A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. C3H7COOH.

Câu 7: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được

A. 1 muối và 1 ancol.

B.  1 muối và 2 ancol.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 8: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.

B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.

C. Vinyl axetat là một este không no, đơn chức.

D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.

Câu 9: Este C4H8O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:

A. axit oxalic.

B. axit butiric.

C. axit propionic.

D. axit axetic.

Câu 10: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?

A. CH3COOH và C2H3OH.

B. C2H3COOH và CH3OH.

C. CH3COOH và C2H2.

D. CH3COOH và C2H5OH.

Câu 11: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm:

A. CH3COOK và C6H5OH.

B. CH3COOK và C6H5OK.

C. CH3COOH và C6H5OH.

D.CH3COOHvà C6H5OK.

Câu 12: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là

A. n-propyl fomat.

B. isopropyl fomat.

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.

B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).

C. phản ứng  thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng  thuận nghịch.

D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.

Câu 14: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là

A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.

B. CH3COOCH< C2H5OH < CH3COOH.

C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. 

D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH

Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là

A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH<CH3CHO.

B. CH3CHO < HCOOCH< C2H5OH < CH3COOH.

C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.

D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH < CH3COOH.

Câu 16:  Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:

A. Xà phòng hóa

B. Hydrat hóa

C. Cracking

D. Sự lên men

Câu 17: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 18: Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH lần lượt tác dụng với Na. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 19: Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 20: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được

A. 1 muối và 1 ancol.

B.  1 muối và 2 ancol.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 21: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia p.ứ tráng bạc ?

A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOC3H7.

D. CH3COOC6H5.

Câu 22: Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là

A. CH3COOK, CH2=CH-OH.

B. CH3COOK, CH3CHO.

C. CH3COOH, CH3CHO.

D.CH3COOK, CH3CH2OH.

Câu 23: Este nào sau đây thủy phântrong môi trường axit cho 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc ?

A. CH3COOC6H5.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 24: Este CH3COOCH=CH2  tác dụng được với chất nào sau đây ?

A. H2/Ni,t0.

B.  Br2.  

C. NaOH.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 25: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:

A. thuận nghịch.

B. một chiều.

C. luôn sinh ra axit và ancol

D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.

Câu 26: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H(3), CH3CHO (4). Chất nào khi tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa ?

A. (1), (4).

B. (2), (4).

C. (1), (2).

D. (1), (3).

Câu 27: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

A. C4H9OH.

B. C3H7COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C6H5OH.

Câu 28: Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH. Số chất tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là:   

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 29 : Este X có CTPT là C3H6O, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOH.

D. HCOOC2H5.

Câu 30: Phát biểu nào sau  đây không đúng ?

A. CH3COO-CH=CH2  có thể trùng hợp tạo polime.

B. CH3COO-CH=CH2  tác dụng được với dd Br2  hoặc cộng H2/Ni,t0.

C. CH3COO-CH=CH2  tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit.

D. CH3COO-CH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CH-COOCH3.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức X, thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích O2 phản ứng (ở cùng điều kiện). Este X là:

A. metyl axetat

B. metyl fomiat.

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 32: Este có CTPT C4H8O2 có số đồng phân là:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 33: Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.

B. Metyl fomat là este của axit etanoic.

C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.

Câu 34: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.   

B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnH2nO2 (n ≥ 2).

C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO.  

D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.

LIPIT – CHẤT BÉO – XÀ PHÒNG

Câu 1: Chất béo là trieste của

A. glixerol với axit hữu cơ.

B. glixerol với axit béo.

C. glixerol với vô cơ.

D. ancol với axit béo.

Câu 2: Axit nào sau đây không phải là axit béo:

A. Axit strearic.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

Câu 3: Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân nhánh, gọi là :

A. Chất béo                             

B. Protein.

C. Cacbohidrat.

D. Polieste.

Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:

A. C17H35COONa và glixerol.

B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H35COOH và glixerol.

D. C15H31COONa và etanol.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.

B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.

C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).

D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.

Câu 6: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là:

A. C17H35COONa và glixerol.

B. C15H31COOH và glixerol.  

C. C17H35COOH và glixerol.

D. C15H31COONa và glixerol.     

Câu 7: Để biến một số dầu (lỏng) thành mở (rắn) hoặc bơ nhân tạo, thực hiện phản ứng nào sau đây ?

A. hidro hóa (Ni,t0).

B. xà phòng hóa.

C. làm lạnh.

D. cô cạn ở nhiệt độ cao.

Câu 8: Triolein có công thức là:

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (CH3COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 9: Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:

A. C17H35COONa và glixerol.

B. C17H33COOH và glixerol.

C. C17H33COONa và glixerol.

D. C15H31COONa và etanol.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. khi hidro hóa chất béo lỏng (dầu) sẽ thu được chất béo rắn (mỡ).

B. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.

C. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.

D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các muối và ancol.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Chất béo không tan trong nước.  

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.

Câu 12: Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

B.2: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP

DẠNG 1: THỦY PHÂN ESTE TRONG MÔI TRƯỜNG KIỀM

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:

A. etyl fomat

B. etyl propionat

C. etyl axetat

D. propyl axetat

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được muối hữu cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là:

A. etyl fomat

B. etyl propionate

C. etyl axetat

D. propyl axetat.

Câu 3: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là:

A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. C2H5COOC2H5

D. HCOOC2H5.

Câu 4 : Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 3,28 g

B. 8,56 g

C. 10,20 g

D. 8,25 g

Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 50ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 4,1 g

B. 8,5 g

C. 10,2 g

D. 8,2 g

Câu 6 : Một hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl fomiat. Thủy phân 8,1 g hỗn hợp X cần 200ml dd NaOH 0,5M. Phần trăm về số mol của etylaxetat trong hỗn hợp là:

A. 75%

B. 15%  

C. 50%

D. 25%.

Câu 7 : Cho 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là:

A. 22%.

B. 42,3%.

C. 57,7%.

D. 88%.

DẠNG 2: ĐỐT CHÁY

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H­2O. Công thức phân tử este là

A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H10O2

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. CTPT  của X là:

A. C2HO2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H8O2

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng KOH dư, thấy khối lượng bình tăng 9,3 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là:  

A. 0,1 và 0,1. 

B. 0,15 và 0,15.

C. 0,25 và 0,05.   

D. 0,05 và 0,25.

Câu 4: Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. CTPT của A là:  

A. C2H4O2

B. C3H6O2.

C. C5H10O2.   

D. C4H8O2.

Câu 5: Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và ddX. Đung kỹ ddX thu được 5 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của A là:

A. C2H4O2.

B. C3H6O2.

C. C3H4O2.

D. C4H8O2.

DẠNG 3: HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA

Câu 1: Thực hiện phản ứng este hóa m (gam) axit axetic bằng một lượng vừa đủ ancol etylic (xt H2SO4 đặc), thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là:

A. 2,1g

B. 1,2g  

C. 1,1g 

D. 1,4 g

Câu 2: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 70%

B. 75%  

C. 62,5% 

D. 50%

Câu 3 : Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:

A. 75%

B. 25%  

C. 50%

D. 55%

Câu 4 : Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:

A. 75%

B. 25%  

C. 50% 

D. 55%

Câu 5 : Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt 80%. Sau p.ứ thu được m gam este. Giá trị của m là:

A. 2,16g

B. 7,04g

C. 14,08g

D. 4,80 g

DẠNG 4:  MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ CHẤT BÉO

Câu 1: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerin thu được là:

A. 13,800 kg

B. 9,200kg

C. 6,975 kg

D. 4,600 kg

Câu 2: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):

A. 0,184 kg

B. 0, 89 kg.

C. 1, 78 kg

D. 1, 84 kg

Câu 3: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là 

A. 146,8 kg

B. 61,2 kg

C. 183,6 kg

D. 122,4 kg.

Câu 4: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni:

A. 7601,8 lít

B. 76018 lít

C. 7,6018 lít 

D. 760,18 lít.

Câu 5: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:

A. 4966,292 kg

B. 49,66 kg

C. 49600 kg   

D. 496,63 kg.

CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT

B.3: MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1: Cacbohiđrat thuộc loại  đissaccarit  là:

A. Tinh bột.

B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D.Glucozơ.

Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là:

A. Fructozơ và glucozơ.

B. Mantozơ và glucozơ.

C. Fructozơ và mantozơ.

D. Saccarozơ và glucozơ.

Câu 3: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

A. với axit H2SO4

B. với kiềm.

C. với dd iôt. 

D. thuỷ phân.

Câu 4: Phản ứng với chất nào sau đây, glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa ?

A. Phản ứng với H2/Ni,t0.

B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH-,t0.   

C. Phản ứng với dd AgNO3/NH3,t0.  

D. Phản ứng với dd Br2.

Câu 5: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:

Z\(\xrightarrow{\text{Cu(OH}{{\text{)}}_{\text{2}}}\text{/NaOH}}\)dd xanh lam \(\xrightarrow{{{\text{t}}^{\text{0}}}}\) kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. fructozơ.

D. Tất cả đều sai.

Câu 6: Cho các dd sau: HCOOH, CH3COOH, CH3COOC2H5, C3H5(OH)3, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, C2H5OH, tinh bột, xelulozơ. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: 

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 7: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3CHO, (CH3)2CO, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xelulozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. 6.

B. 7.

C. 5. 

D. 4.

Câu 8: Cacbohiđrat đều thuộc loại  polisaccarit  là:

A.Tinh bột, xenlulozơ.

B. Fructozơ, glucozơ.

C. Saccarozơ, mantozơ.

D.Glucozơ, tinh bột.

Câu 9:Fructozơ không phản ứng với

A. AgNO3/NH3,t0

B. Cu(OH)2/OH-.

C. H2/Ni,t0

D. nước Br2

Câu 10: Có các thuốc thử: H2O (1); dd I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 (4); Quỳ tím (5). Để nhận biết 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây?

A. (1), (2), (5).

B. (1), (4), (5).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (5).

Câu 11: Cho các dd sau: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol, protein. Số lượng chất tham gia phản thủy phân là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 12: Chọn câu đúng:

A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột. 

B. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ.

C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.

D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.

Câu 13: Phát biểu không đúng là:

A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ và tinh bột (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng  bạc.

B. Dd glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch Cu2O .

C. Dd glucozơ và fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cho sản phẩm không tham gia phản ứng tráng  bạc.

Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:

A. Tinh bột. 

B. Saccarozơ. 

C. Xenlulozơ. 

D. Protein.

Câu 15: Phán ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm (-OH) ?

A. Glucozơ tác dụng với dd brom 

B. Glucozơ tác dụng với H2/Ni, t0               

C. Glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3  

D. Glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, xúc tác piriđin    

Câu 16: Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột, xenlulozơ là những polime thiên nhiên có CTPT là (C6H10O5)n ?

A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6:5.

B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ.

C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.

Câu 17: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là:

A. C2H2, C2H5OH, glucozơ.

B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO.

C. C2H2, C2H4, C2H6.

D. glucozơ, C2H2, CH3CHO.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.

B. Thủy phân xelulozơ thu được glucozơ.

C. thủy phân tinh bột thu được glucozơ và  fructozơ.

D. Cả xelulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.

Câu 19: Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dd nào sau đây?

A. Glucozơ và saccarozơ.

B. axit fomic và ancol etylic. 

C. saccarozơ và mantozơ.

D. Tất cả đều được.      

Câu 20: Điểm khác nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là:

A. Cấu trúc mạch phân tử.

B. phản ứng thuỷ phân.

C. độ tan trong nước.

D.thuỷ phân phân tử.

Câu 21: Trong phân tử của các cacbohidrat (gluxit) luôn có

A. nhóm chức ancol.

B. nhóm chức anđehit.

C. nhóm chức axit.

D. nhóm chức xeton.

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?

A. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.

C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.

D. Làm thực phẩm cho con người.

Câu 23: Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng

A. màu với iot.

B. với dd NaCl.

C. tráng bạc.

D. thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 24: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây ?

A. Đextrin.

B. Saccarozơ.

C. Mantozơ.

D. Glucozơ.

Lời giải chi tiết

A. Lí thuyết

Chương 1:

Este

1. C

6. A

11. B

16. A

21. B

26. C

31. A

2. D

7. B

12. A

17. C

22. B

27. C

32. A

3. D

8. D

13. B

18. C

23. D

28. C

33. B

4. C

9. D

14. B

19. B

24. A

29. D

34. C

5. C

10. C

15. B

20. D

25. A

30. D

35. C

Lipit – Chất béo – Xà phòng

1. B

3. A

5. D

7. A

9. B

11. C

 

2. B

4. A

6. D

8. D

10. D

12. B

 

B. Một số dạng bài tập

Dạng 1

1. C

2. B

3. D

4. C

5. A

6. C

7. B

Dạng 2

1. B

2. B

3. B

4. D

5. D

Dạng 3

1. B

2. C

3. C

4. C

5. B

Dạng 4

1. B

2. B

3. B

4. D

5. D

Chương II: Cacbohidrat

A. Một số câu hỏi lý thuyết

1. C

7. A

13. D

19. B

25. A

31. B

37. B

2. A

8. A

14. D

20. A

26. D

32. D

38. B

3. C

9. D

15. D

21. A

27. A

33. A

39. B

4. C

10. C

16. A

22. D

28. C

34. A

40. B

5. B

11. A

17. D

23. D

29. D

35. C

41. C

6. B

12. A

18. B

24. B

30. D

36. A

 

Xem thêm:

Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 12 năm 2022

Tên Chủ đề

(nội dung, chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

Chủ đề 1: Este - lipit

- Tính chất hóa học của este

 

 

- Bài toán hỗn hợp chất béo.

 

Số câu

Số điểm 

Tỉ lệ %

1

1/3đ

3,33%

 

 

 

 

 

1

1/3đ

3,33%

 

2

2/3đ

6,67%

Chủ đề 2: Cacbohiđrat

- Công thức cấu tạo, công thức phân tử, tính chất vật lí, hóa học của cacbohiđrat

- Phân biệt cacbohiđrat,

- Tính toán liên quan đến cacbohiđrat (Tính khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng)

   

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

10%

 

1

1/3đ

3,33%

 

1

1/3đ

3,33%

 

 

 

5

5/3đ

16,67%

Chủ đề 3: Amin, amino axit và protein

- Tên gọi, tính chất vật lí, tính chất hóa học của amin.

 

- Xác định đồng phân amin, sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ

- Tính toán liên quan đến amino axit

 

- Bài toán liên quan đến amino axit.

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

2/3đ

6,67%

 

2

2/3đ

6,67%

 

2

2/3đ

6,67%

 

1

1/3đ

3,33%

 

7

7/3đ

23,3%

Chủ đề 5:

Polime và vật liệu polime

- Tên gọi, công thức, tính chất của polime và vật liệu polime

 

 

- Tính hệ số polime hóa.

- Bài toán sản xuất polime

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

10%

 

 

 

3

10%

 

 

 

6

2đ

20%

Chủ đề 6:

Đại cương về kim loại

- Tính chất vật lí, tính chất hóa học của kim loại.

- Dãy điện hóa của kim loại

- Tính toán liên qua đến kim loại

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

5

5/3đ

15,67%

 

3

10%

 

2

2/3đ

6,67%

 

 

 

10

10/3đ

33,33%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

14

14/3đ

66,67%

 

6

    

20%

 

8

8/3đ

26,67%

 

2

2/3đ

6,67%

  

 

30

10 đ

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 12 năm 2022

Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 12 năm 2022 đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Chất nào sau đây không phải là este?

A. HCOOC6H5

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. CH3COOCH3

Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Phenyl amoniclorua.

B. Anilin

C. Glyxin

D. Etylamin

Câu 3: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là?

A. CnH2nO2 (n ≥ 2)

B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)

C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)

D. CnH2nO (n ≥ 2)

Câu 37: Thể tích dd HNO3 1M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1,68 gam Fe (biết NO sản phẩm khử duy nhất)

A. 80ml

B. 120ml

C. 40ml

D. 100ml

Câu 23: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al Cu trong dung dịch HCl (dư)

thấy 6,72 lít khí H2 (ở đktc) bay ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp

trên là

A. 6,4 gam.

B. 5,6 gam

C. 4,6 gam.

D. 5,4 gam.

Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và tinh bột.

B. fructozơ và glucozơ.

C. fructozơ và tinh bột.

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 7: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. HCOOC3H7

B. C2H5COOCH3

C. C3H7COOH

D. C2H5COOH

Câu 8: Công thức hóa học của tristearin là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C15H31COO)3C3H5

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các amin đều có tính bazơ.

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3

C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.

D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử.

Câu 10: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 11: Xà phòng hóa este CH3COOCH2CH3 bằng dung dịch NaOH, thu

được muối có công thức là

A. CH3CH2COONa

B. CH3ONa

C. C2H5OH

D. CH3COONa

Câu 12: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. Chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

B. Chỉ chứa nhóm amino.

C. Chỉ chứa nhóm cacboxyl

D. Chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 13: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là

A. 15,73%

B. 18,67%

C. 15,05%     

D. 17,98%

Câu 14: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ.

Chất X là

A. CH3COOH

B. H2NCH2COOH

C. CH3CHO

D. CH3NH2

Câu 15: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2,

CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 16: Nhỏ dung dịch brom vào anilin, hiện tượng quan sát được là

A. Có khí bay ra

B. có kết tủa vàng.

C. có kết tủa trắng.

D. có khí và kết tủa

Câu 17: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch         

A. NaOH.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. NaCl.

Câu 16: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái

sang phải là 

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. 

Câu 18: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. xenlulozơ.

D. fructozơ.

Câu 19: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía có tên là

A. Glucozơ

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. tinh bột

Câu 20: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh

là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.

B. natriclorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

D. metyl amin, amoniac, natri hiđroxit.

Câu 21: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tính bazơ của anilin lớn hơn của metyl amin

B. Benzyl amin và anilin đều được coi là amin thơm

C. Tính tan của metyl amin lớn hơn của anilin         

D. Dung dịch metyl amin và anilin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.

Câu 22: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

C. HCOOH.

D. CH3CHO.

Câu 23: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng

phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe.

B. Cu.                  

C. Mg.

D. Ag.

Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất

A. Fe.

B. K.

C. Mg.

D. Al

Bài 25: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52g chất béo cần 90ml dung dịch

KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là:

A. 200

B. 190

C. 210

D. 180

Câu 26: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp

trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 34 gam

muối. Công thức phân tử của hai amin là

A. C3H9N và C4H11N

B. C3H7N và C4H9N

C. CH5N và C2H7N

D. C2H7N và C3H9N

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức cần dùng

10,08 lít khí O2 (đktc). CTPT của amin là

A. C2H5NH2

B. CH3NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít

CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là

A. C4H9N

B. C3H7N

C. C2H7N

D. C3H9N

Câu 29: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin nó, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp

của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được

31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1:10:5

và thứ tự phân tử khối tăng dần thì CTPT của 3 amin là

A. C2H7N; C3H9N; C4H11N

B. C3H9N; C4H11N; C5H13N

C. C3H7N; C4H9N; C5H11N

D. CH5N; C2H7N; C3H9N

Câu 30: Thuỷ phân hoàn 0,15 mol este X của 1 axit đa chức và 1 ancol đơn

chức cần 100 ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,2 g/ml) thu được ancol Y và

22,2 gam muối. Lấy hết Y tác dụng với CuO dư, sản phẩm sinh ra cho tác

dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 129,6 gam kết tủa. Vậy X

A. (COOCH3)2.

B. (COOC2H5)2.

C. CH2(COOCH3)2.

D. CH2(COOC2H5)2.

Đề thi Học kì 1 Hóa học lớp 12 năm 2022 đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hóa học 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Cho C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, F = 19, Si = 27, N = 14, S = 32)

Câu 1: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?

A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

Câu 2: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc.

Công thức phân tử của fructozơ là

A. C6H12O6.

B. (C6H10O5)n.

C. C2H4O2.

D. C12H22O11.

Câu 3: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng

dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là

A. etyl axetat.

B. glucozơ.

C. tinh bột

D. saccarozơ.

Câu 4: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18

gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được 21,6

gam bạc kim loại. Công thức phân tử của X

A. C12H22O11.

B. C6H12O6.

C. (C6H10O5)n .

D. C5H10O5.

Câu 5: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng

quan sát được là

A. Xuất hiện màu tím.

B. có kết tủa màu trắng.

C. có bọt khí thoát ra.

D. xuất hiện màu xanh.

Câu 6: Cho các chất sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Sốchất phản

ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 7: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin),CH3NH2, H2N-[CH2]4 CH(NH2)

COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 8: Cho 37,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung

dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là:

A. 55,75 gam

B. 45,45 gam.

C. 35,65 gam.

D. 75,15 gam.

Câu 9: Cho 2,67 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu

được là:

A. 4,44 gam.

B. 3,33 gam.

C. 11,1gam.

D. 2,88 gam.

Câu 10: Để sản xuất 950 kg poli(vinyl clorua) từ khí thiên nhiên (chứa 95% CH4).

Biết hiệu suất quá trình điều chế là 40%. Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần dùng là:

A. 1344 lít 

B. 1702,4 lít

C. 1792 lít

D. 896 lít

Câu 11: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm

A. NO2.

B. NH2.

C. COOH.

D. CHO.

Câu 12: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6.

Câu 13: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl axetat).

D. Polietilen.

Câu 14: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A. polipropilen.

B. polietilen

C. polistiren.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

A. Cr.

B. Ag.

C. W.

D. Fe.

Câu 16: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng dẫn

điện là:

A. Fe, Al, Au, Ag, Cu

B. Al, Fe, Cu, Au, Ag

C. Fe, Al, Au, Cu, Ag

D. Ag, Cu, Au, Al, Fe

Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử

được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

 A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.

 B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

 C. Etylam, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

 D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.

Câu 18: Cho 24,3 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Fe và Al tác dụng vừa đủ

với dung dịch HCl thu được 14,56 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 70,45 gam

B. 47,375 gam

C. 35,8375 gam

D. 40,545 gam

Câu 19: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M

Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu    được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B.

Giá trị m là:

A. 3,36 gam

B. 3,6 gam

C. 2,88gam

D. 4,8 gam

Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(1) Các este đơn chức bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra muối

và ancol.

(2) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm

chức CHO.

(3) Trong peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-aminoaxit có n-1 liên kết peptit.

(4) Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. 

Số câu phát biểu đúng là

A. 3.

B. 2.

C. 1. 

D. 4.

Câu 21: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng

vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 22: Cặp kim loại Al - Fe tiếp xúc với nhau và được để ngoài không khí

ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và dạng ăn mòn nào chính?

A. Al bị ăn mòn điện hóa                                                 

B. Fe bị ăn mòn điện hóa.

C. Al bị ăn mòn hóa học                                                  

D. Fe bị ăn mòn hóa học.

Câu 23: Nung một mẫu gang có khối lượng 10 gam trong khí O2 dư thấy

sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành phần phẩn trăm khối lượng cacbon

trong mẫu gang là

A. 4,8%.

B. 2,2%.

C. 2,4%.

D. 3,6%.

Câu 24: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Thuốc thử nào tốt nhất để

nhận biết được cả 5 kim loại trên ?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch HC1.

C. Dung dịch H2SO4 loãng.

D. Dung dịch NH3.

Câu 25: Độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng

dần là:

A. Na < Mg < Al < Si

B. Si < Al < Mg < Na

C. Si < Mg < Al < Na

D. Al < Na < Si < Mg

Câu 26: Nguyên tố X ở ô số 24 của bảng tuần hoàn. Một học sinh đã đưa ra

các nhận xét về nguyên tố X như sau:

(1) X có 6 e hoá trị và là nguyên tố kim loại.

(2) X là một nguyên tố nhóm d.

(3) X nằm ở chu kì 4 của bảng tuần hoàn.

(4)  Ở trạng thái cơ bản, X có 6 e ở phân lớp s;

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 27: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa

phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Fe

B. Al

C. Cu

D. Ag

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 (tỉ lệ mol

1:1) vào dung dịch HCl. Thêm tiếp b gam Cu vào dung dịch thu được ở trên

thấy Cu tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là

A. 64a > 232b.

B. 64a < 232b.

C. 64a > 116b

D. 64a < 116b.

Câu 29: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu

được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam

kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 10.

B. 30.

C. 15.

D. 16.

Câu 30: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung

dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4

0,1M. Giá trị của V là

A. 0,112.

B. 0,224.

C. 0,448.

D. 0,896.

1 798 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: